Bản đồ hành chính Trung Quốc trên nền Google Map
Bản đồ các tỉnh thành của Trung Quốc

Trung Quốc có 33 đơn vị hành chính cấp tỉnh (省级, tỉnh cấp), không kể Đài Loan – chỉ bằng khoảng một nửa so với 63 tỉnh thành của Việt Nam. 33 đơn vị hành chính cấp tỉnh này bao gồm 4 loại:
- Thành phố trực thuộc trung ương (直轄市, trực hạt thị, tương đương ở Trung Hoa Dân quốc là 院轄市, viện hạt thị, hay 特別市, đặc biệt thị): Tuy là thành phố nhưng vẫn có khu vực nông thôn trực thuộc dưới dạng các huyện ngoại thành. Điển hình như thành phố Trùng Khánh là nơi khu vực nông thôn rộng lớn hơn khu vực thành thị rất nhiều. Có 4 Thành phố trực thuộc trung ương là:
- Bắc Kinh (北京) (thủ đô),
- Thượng Hải (上海) (thủ đô kinh tế),
- Trùng Khánh (重庆) (thành phố có diện tích lớn nhất và đông dân nhất)
- Thiên Tân (天津).
- Khu tự trị (自治区, tự trị khu) – có 5 đơn vị là:
- Duy Ngô Nhĩ Tân Cương,
- Nội Mông Cổ,
- Hồi Ninh Hạ,
- Tây Tạng,
- Choang Quảng Tây.
- Đặc khu hành chính (特別行政區, đặc biệt hành chính khu) – Trung Quốc có 2 đặc khu hành chính là
- Ma Cao,
- Hồng Kông.
- Tỉnh (省): có 22 đơn vị. Đài Loan (do chính quyền Trung Hoa Dân quốc kiểm soát) được Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa coi là tỉnh thứ 23 của mình. Danh sách 22 tỉnh của Trung Quốc được thể hiện ở bảng dưới:
Tên | Tiếng Hoa (Phồn thể) | Tiếng Hoa (Giản thể) | Tên viết tắt | Tỉnh lỵ | Bính âm | pinyin |
---|---|---|---|---|---|---|
An Huy | 合肥 | 安徽 | 皖 Hoản | Hợp Phì | Ānhuī | Héféi |
Phúc Kiến | 福州 | 福建 | 闽 Mân | Phúc Châu | Fújiàn | Fúzhōu |
Cam Túc | 兰州 | 甘肃 | 甘 Cam hoặc 陇 Lũng | Lan Châu | Gānsù | Lánzhōu |
Quảng Đông | 广州 | 广东 | 粤 Việt | Quảng Châu | Guǎngdōng | Guǎngzhōu |
Quý Châu | 贵阳 | 贵州 | 黔 Kiềm hay 贵 Quý | Quý Dương | Guìzhōu | Guìyáng |
Hải Nam | 海口 | 海南 | 琼 Quỳnh | Hải Khẩu | Hǎinán | Hǎikǒu |
Hà Bắc | 石家庄 | 河北 | 冀 Ký | Thạch Gia Trang | Héběi | Shíjiāzhuāng |
Hắc Long Giang | 哈尔滨 | 黑龙江 | 黑 Hắc | Cáp Nhĩ Tân | Hēilóngjiāng | Hā'ěrbīn |
Hà Nam | 郑州 | 河南 | 豫 Dự | Trịnh Châu | Hénán | Zhèngzhōu |
Hồ Bắc | 武汉 | 湖北 | 鄂 Ngạc | Vũ Hán | Húběi | Wǔhàn |
Hồ Nam | 长沙 | 湖南 | 湘 Tương | Trường Sa | Húnán | Chángshā |
Giang Tô | 南京 | 江苏 | 苏 Tô | Nam Kinh | Jiāngsū | Nánjīng |
Giang Tây | 南昌 | 江西 | 赣 Cám | Nam Xương | Jiāngxī | Nánchāng |
Cát Lâm | 长春 | 吉林 | 吉 Cát | Trường Xuân | Jílín | Chángchūn |
Liêu Ninh | 沈阳 | 辽宁 | 辽 Liêu | Thẩm Dương | Liáoníng | Shěnyáng |
Thanh Hải | 西宁 | 青海 | 青 Thanh | Tây Ninh | Qīnghǎi | Xīníng |
Thiểm Tây | 西安 | 陕西 | 陕 Thiểm hay 秦 Tần | Tây An | Shǎnxī | Xī'ān |
Sơn Đông | 济南 | 山东 | 鲁 Lỗ | Tế Nam | Shāndōng | Jǐnán |
Sơn Tây | 太原 | 山西 | 晋 Tấn | Thái Nguyên | Shānxī | Tàiyuán |
Tứ Xuyên | 成都 | 四川 | 川 Xuyên hay 蜀 Thục | Thành Đô | Sìchuān | Chéngdū |
Vân Nam | 昆明 | 云南 | 滇 Điền hoặc 云 Vân | Côn Minh | Yúnnán | Kūnmíng |
Chiết Giang | 杭州 | 浙江 | 浙 Chiết | Hàng Châu | Zhèjiāng | Hángzhōu |
Danh sách các tỉnh Việt nam có biên giới với Trung Quốc
Có 7 tỉnh của Việt nam có chung đường biên giới với các tỉnh của Trung Quốc
Tên tỉnh | Tên địa phương giáp biên | Đường biên (km) | Tên tỉnh giáp ranh phía Trung Quốc |
---|---|---|---|
Điện Biên | Mường Nhé | 40,86 | Vân Nam |
Lai Châu | Mường Tè, Nậm Nhùn, Sìn Hồ, Phong Thổ | 273 | Vân Nam |
Lào Cai | Bát Xát, Lào Cai, Bảo Thắng, Mường Khương, Si Ma Cai | 203 | Vân Nam |
Hà Giang | Xín Mần, Hoàng Su Phì, Vị Xuyên, Quản Bạ, Yên Minh, Đồng Văn, Mèo Vạc | 272 | Vân Nam, Quảng Tây |
Cao Bằng | Bảo Lâm, Bảo Lạc, Thông Nông, Hà Quảng, Trà Lĩnh, Trùng Khánh, Hạ Lang, Phục Hòa, Thạch An | 333,4 | Quảng Tây |
Lạng Sơn | Tràng Định, Văn Lãng, Cao Lộc, Lộc Bình, Đình Lập | 253 | Quảng Tây |
Quảng Ninh | Bình Liêu, Hải Hà, Móng Cái | 118,82 | Quảng Tây |
Bản đồ hành chính của Trung Quốc


Bản đồ địa lý tự nhiên của Trung Quốc


Bản đồ giao thông của Trung Quốc

Fun Facts và câu hỏi thường gặp về Trung Quốc
- Diện tích của Trung Quốc là: 9,388,211 km2.
- Dân số của Trung Quốc là: 1,433,783,686 (số liệu năm 2019).
- GPD của Trung Quốc năm 2019 là 14.342,9 tỉ đô la (USD). Nguồn dữ liệu: World Bank.
- Thủ đô của Trung Quốc là gì? Trả lời: Thủ đô của Trung Quốc là Beijing.
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc dài đến hơn 21 ngàn km
Xem thêm bản đồ các nước và vùng lãnh thổ khác
Bản đồ các quốc gia trên thế giới
Để hỗ trợ các bạn dễ dàng tìm kiếm và tra cứu bản đồ các quốc gia. Trong phần này, Địa Ốc Thông Thái sẽ liệt kê tên của 198 quốc gia chia theo các khu vực địa lý. Các bạn chỉ cần nhấn vào tên quốc gia tương ứng để xem bản đồ của quốc gia đó. 198 quốc gia được liệt kê bao gồm:
- 193 quốc gia thành viên Liên hợp quốc (LHQ) – được công nhận trên toàn thế giới.
- 2 Quan sát viên của LHQ là Palestine và Vatican (màu đỏ).
- Các quốc gia được công nhận hạn chế (màu tím): Đài Loan, Kosovo, Tây Sahara. Trong đó: Đài Loan và Kosovo là 2 quốc gia độc lập và được nhiều quốc gia thành viên LHQ công nhận. Riêng Tây Sahara cũng được nhiều nước công nhận nhưng không độc lập do đang bị chiếm đóng.
Ngoài 198 quốc gia kể trên thì còn có 6 quốc gia tuyên bố độc lập nhưng không được công nhận. Đó là: Abkhazia, Bắc Síp, Nam Ossetia, Somaliland, Transnistria, Nagorno - Karabakh. Như vậy, nếu tính cả 6 quốc gia này thì hiện nay trên thế giới có tất cả 204 quốc gia.
Các nước châu Âu:
- Các nước Bắc Âu:
- Các nước Nam Âu:
- Các nước Đông Âu:
- Các nước Tây Âu:
- Các nước thuộc châu Âu nhưng lãnh thổ nằm ở Tây Á:
Các nước châu Á:
- Các nước Tây Á:
- Các nước Trung Nam Á:
- Các nước Đông Nam Á:
- Các nước Đông Á:
Các nước châu Phi:
- Các nước Đông Phi:
- Các nước Tây Phi:
- Các nước Bắc Phi: Các nước Trung Phi:
- Các nước Nam Phi:
Các nước châu Mỹ:
- Các nước Bắc Mỹ:
- Các nước Trung Mỹ:
- Các nước Vùng Caribe:
- Các nước Nam Mỹ:
Các nước châu Đại Dương:
Bản đồ các vùng lãnh thổ khác
- Các đặc khu hành chính của Trung Quốc:
- Lãnh thổ chưa hợp nhất (Vùng quốc hải) của Hoa Kỳ:
- Lãnh thổ thuộc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland:
- Lãnh thổ hải ngoại thuộc Pháp:
- Lãnh thổ thuộc Vương quốc Hà Lan:
- Lãnh thổ thuộc chủ quyền của New Zealand: