Tỉnh gồm nhiều đảo, trong đó đảo lớn nhất được gọi là đảo Hải Nam. Tỉnh lỵ là thành phố Hải Khẩu. Đảo Hải Nam là đảo lớn nhất dưới quyền kiểm soát của Trung Quốc (đảo Đài Loan lớn hơn nhưng nằm dưới quyền kiểm soát của Trung Hoa Dân Quốc). Hải Nam có vị trí nằm ở Biển Đông, ngoài hải khơi và ngăn cách với bán đảo Lôi Châu của tỉnh Quảng Đông tại phía bắc bởi eo biển Quỳnh Châu. Về phía tây của đảo Hải Nam là vịnh Bắc Bộ. Ngũ Chỉ Sơn (1.876 m) là ngọn núi cao nhất đảo.
Từ năm 1988, Hải Nam tách khỏi tỉnh Quảng Đông, trở thành tỉnh riêng, đồng thời là một đặc khu kinh tế của Trung Quốc.
Tên đơn vị: | Hải Nam |
---|---|
Tên tiếng Anh: | Hainan |
Tiếng Trung (Phồn thể): | 海南 |
Tiếng Trung (Giản thể): | 海南 |
Viết tắt: | 琼 Quỳnh |
Pinyin: | Hǎinán |
Phân loại: | Tỉnh |
Mã ISO 3166: | CN.HA |
Diện tích: | 33,920 km² (13,097 mi²) |
Thứ hạng diện tích: | Hạng thứ 28 |
Dân số: | 9,170,000 người (2018) |
Mật độ dân số: | 255,6/km² (662/mi²) |
GDP: | 483,2 tỉ NDT (73 tỉ USD) (xếp thứ 28) |
GDP đầu người: | 51.955 NDT (7.851 USD) (xếp thứ 17) |
Website: | http://www.hi.gov.cn |
Bản đồ hành chính tỉnh Hải Nam trên nền Google Map
Bản đồ tỉnh Hải Nam trực tuyến là bản đồ online được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái thể hiện phân chia hành chính các đơn vị hành chính cấp địa khu (地区级, địa khu cấp hay 地级, địa cấp) trực thuộc Hải Nam. Ở Trung Quốc, địa khu cấp là cấp hành chính dưới tỉnh và trên huyện. Ở bản đồ bên dưới, các đơn vị hành chính cấp địa khu được tô một màu sắc riêng biệt để có thể dễ dàng nhận diện. Bản đồ cũng hỗ trợ xem full màn hình (không khả dụng trên một số thiết bị di động), cùng với chức năng zoom lớn hình ảnh vệ tinh để có thể nhìn rõ các tuyến đường, tòa nhà. Nên xem trên trình duyệt Chrome để có hiển thị tốt nhất.
Bạn có thể nhấn vào để xem bản đồ toàn màn hình.
Nguồn: Nền bản đồ được lấy từ các bản đồ uy tín như Open Street Map (OSM), Arcgisonline, Google Map, Wmflabs… Dữ liệu ranh giới hành chính được lấy từ Database of Global Administrative Areas.
Bản đồ vị trí tỉnh Hải Nam trên bản đồ Trung Quốc
Bản đồ hành chính tỉnh Hải Nam
Phân chia các đơn vị hành chính tỉnh Hải Nam, Trung Quốc
Với việc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa tuyên bố chủ quyền với các quần đảo trên Biển Đông, tỉnh Hải Nam về lý thuyết phải quản lý cả trăm hòn đảo, đá ngầm xa bờ. Tỉnh Hải Nam có hệ thống hành chính hơi khác so với các tỉnh khác của Trung Quốc. Trong khi phần lớn các tỉnh khác được chia hoàn toàn thành các đơn vị cấp địa khu, và được chia tiếp thành các đơn vị cấp huyện; thì tại Hải Nam, gần như toàn bộ các đơn vị cấp huyện (trừ bốn quận của Hải Khẩu) đều trực thuộc tỉnh một cách trực tiếp. Điều này là do Hải Nam là một tỉnh nhỏ về diện tích và dân số so với các tỉnh khác tại Trung Quốc.
Bản đồ | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Tên | Thủ phủ | Chữ Hán Bính âm |
Dân số (2010) | |
— Địa cấp thị — | |||||
1 | Hải Khẩu | khu Mỹ Lan | 海口市 Hǎikǒu Shì |
2.046.189 | |
2 | Tam Á | khu Cát Dương | 三亚市 Sānyà Shì |
685.408 | |
3 | Đam Châu | trấn Na Đại | 儋州市 Dānzhōu Shì |
932.362 | |
*19 | Tam Sa | đảo Phú Lâm | 三沙市 Sānshā Shì |
444 | |
— thành phố cấp huyện — | |||||
4 | Quỳnh Hải | trấn Gia Tích | 琼海市 Qiónghǎi Shì |
483.217 | |
5 | Vạn Ninh | trấn Vạn Thành | 万宁市 Wànníng Shì |
545.597 | |
6 | Ngũ Chỉ Sơn | trấn Xung Sơn | 五指山市 Wǔzhǐshān Shì |
104.122 | |
7 | Đông Phương | trấn Bát Sở | 东方市 Dōngfāng Shì |
408.309 | |
8 | Văn Xương | trấn Văn Thành | 文昌市 Wénchāng Shì |
537.428 | |
— Huyện — | |||||
9 | Lâm Cao | trấn Lâm Thành | 临高县 Língāo Xiàn |
427.873 | |
10 | Trừng Mại | trấn Kim Giang | 澄迈县 Chéngmài Xiàn |
467.161 | |
11 | Định An | trấn Định Thành | 定安县 Dìng’ān Xiàn |
284.616 | |
12 | Đồn Xương | trấn Đồn Thành | 屯昌县 Túnchāng Xiàn |
256.931 | |
— Huyện tự trị — | |||||
13 | Xương Giang (của người Lê) |
trấn Thạch Lục | 昌江黎族自治县 Chāngjiāng Lízú Zìzhìxiàn |
223.839 | |
14 | Bạch Sa (của người Lê) |
trấn Nha Xoa | 白沙黎族自治县 Báishā Lízú Zìzhìxiàn |
167.918 | |
15 | Quỳnh Trung (của người Lê & Miêu) |
trấn Doanh Căn | 琼中黎族苗族自治县 Qióngzhōng Lízú Miáozú Zìzhìxiàn |
174.076 | |
16 | Lăng Thủy (của người Lê) |
trấn Da Lâm | 陵水黎族自治县 Língshuǐ Lízú Zìzhìxiàn |
320.468 | |
17 | Bảo Đình (của người Lê & Miêu) |
trấn Bảo Thành | 保亭黎族苗族自治县 Bǎotíng Lízú Miáozú Zìzhìxiàn |
146.684 | |
18 | Lạc Đông (của người Lê) |
trấn Bão Do | 乐东黎族自治县 Lèdōng Lízú Zìzhìxiàn |
458.876 | |
— Khu phát triển kinh tế — | |||||
20 | Khu Phát triển Kinh tế Dương Phố | Tân Can Xung | 洋浦经济开发区 Yángpǔ Jīngjì Kāifā Qū |
37.000 | |
*Lưu ý: Chủ quyền của Tam Sa (các quần đảo trên Biển Đông) vẫn ở trong tình trạng tranh chấp. |
Bản đồ giao thông tỉnh Hải Nam
Bản đồ vệ tinh tỉnh Hải Nam
Xem thêm
Xem thêm bản đồ Trung Quốc:- TP Bắc Kinh
- TP Thiên Tân
- TP Thượng Hải
- TP Trùng Khánh
- An Huy
- Cam Túc
- Cát Lâm
- Chiết Giang
- Giang Tây
- Giang Tô
- Hà Bắc
- Hà Nam
- Hắc Long Giang
- Hải Nam
- Hồ Bắc
- Hồ Nam
- Liêu Ninh
- Phúc Kiến
- Quảng Đông
- Quý Châu
- Sơn Đông
- Sơn Tây
- Thanh Hải
- Thiểm Tây
- Tứ Xuyên
- Vân Nam
- Ninh Hạ
- khu tự trị Nội Mông
- khu tự trị Quảng Tây
- khu tự trị Tân Cương
- khu tự trị Tây Tạng