Bắc Kinh (tiếng Trung: 北京; bính âm: Běijīng, Phát âm tiếng Trung: [peɪ˨˩ t͡ɕiŋ˥] ), là thủ đô của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Thành phố nằm ở miền Hoa Bắc, và là một trong số bốn trực hạt thị của Trung Hoa, với 14 quận nội thị và cận nội thị cùng hai huyện nông thôn; là trung tâm chính trị, văn hóa và giáo dục của Trung Quốc. Bao quanh hầu hết Bắc Kinh là tỉnh Hà Bắc, thành phố Thiên Tân giáp với Bắc Kinh ở phía Đông Nam.
Bắc Kinh là thành phố lớn thứ hai Trung Quốc xét theo số dân đô thị, xếp sau Thượng Hải, là một trong số các thành phố đông dân nhất thế giới với dân số là 21.707.000 người vào năm 2017. Năm 2018, Bắc Kinh là đơn vị hành chính (gồm bốn thành phố trực thuộc trung ương, 22 tỉnh, năm khu tự trị dân tộc và hai đặc khu hành chính) đông thứ 26 về số dân với 21,5 triệu dân; đứng thứ 12 về kinh tế Trung Quốc và GDP đạt 3.032 tỉ NDT (458,2 tỉ USD) tương ứng với Áo hay Na Uy. Bắc Kinh có chỉ số GDP đầu người đứng thứ nhất Trung Quốc, đạt 140.760 NDT (tương đương 21.261 USD). Thành phố là nơi đặt trụ sở của hầu hết các doanh nghiệp nhà nước lớn nhất Trung Quốc, và là một đầu mối giao thông chính của các hệ thống quốc lộ, đường cao tốc, đường sắt và đường sắt cao tốc tại Trung Quốc. Sân bay quốc tế Thủ đô Bắc Kinh là sân bay bận rộn thứ hai trên thế giới theo số lượng hành khách.
Lịch sử của thành phố đã có từ ba thiên niên kỷ. Bắc Kinh là kinh đô cuối cùng trong tứ đại cố đô phong kiến Trung Hoa, là trung tâm chính trị của cả nước trong phần lớn thời gian suốt các triều đại Nguyên, Minh, Thanh. Thành phố nổi tiếng với các di tích lịch sử, văn hóa, kiến trúc lâu đời, đồ sộ như cung điện, chùa chiền, lăng mộ, thành trì; cùng với đó, các kho tàng nghệ thuật đa dạng, các trường đại học chất lượng cao góp phần đưa Bắc Kinh trở thành một trung tâm văn hóa và nghệ thuật tại Trung Quốc. Thủ đô Bắc Kinh là một thành phố đặc biệt của Trung Quốc và cả thế giới.
Tên đơn vị: | Bắc Kinh |
---|---|
Tên tiếng Anh: | Beijing |
Tiếng Trung (Phồn thể): | 北京 |
Tiếng Trung (Giản thể): | 北京 |
Pinyin: | Běijīng |
Phân loại: | Trực hạt thị |
Mã ISO 3166: | CN.BJ |
Diện tích: | 16.801,25 km² (648,700 mi²) |
Thứ hạng diện tích: | Hạng thứ 29 |
Dân số: | 21.542.000 người (2018) |
Mật độ dân số: | 1.282/km² (3,320/mi²) |
GDP: | 3.032 tỉ NDT (458,2 tỉ USD) (xếp thứ 12) |
GDP đầu người: | 140.748 NDT (21.261 USD) (thứ nhất) |
Website: | http://www.ebeijing.gov.cn/ |
Bản đồ hành chính TP Bắc Kinh trên nền Google Map
Bản đồ TP Bắc Kinh trực tuyến là bản đồ online được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái thể hiện phân chia hành chính các đơn vị hành chính cấp địa khu (地区级, địa khu cấp hay 地级, địa cấp) trực thuộc Bắc Kinh. Ở Trung Quốc, địa khu cấp là cấp hành chính dưới tỉnh và trên huyện. Ở bản đồ bên dưới, các đơn vị hành chính cấp địa khu được tô một màu sắc riêng biệt để có thể dễ dàng nhận diện. Bản đồ cũng hỗ trợ xem full màn hình (không khả dụng trên một số thiết bị di động), cùng với chức năng zoom lớn hình ảnh vệ tinh để có thể nhìn rõ các tuyến đường, tòa nhà. Nên xem trên trình duyệt Chrome để có hiển thị tốt nhất.
Bạn có thể nhấn vào để xem bản đồ toàn màn hình.
Nguồn: Nền bản đồ được lấy từ các bản đồ uy tín như Open Street Map (OSM), Arcgisonline, Google Map, Wmflabs… Dữ liệu ranh giới hành chính được lấy từ Database of Global Administrative Areas.
Bản đồ vị trí TP Bắc Kinh trên bản đồ Trung Quốc
Bản đồ hành chính TP Bắc Kinh
Phân chia các đơn vị hành chính TP Bắc Kinh, Trung Quốc
Bắc Kinh hiện có 16 đơn vị hành chính cấp huyện. Ngày 1 tháng 7 năm 2010, các khu Sùng Văn và Tuyên Vũ đã được hợp nhất tương ứng vào các khu Đông Thành và Tây Thành.
Chú thích
- Khu thành phố cổ, nguyên nằm trong tường thành, nay nằm trong đường vành đai 2
- Các khu vực đô thị nằm giữa đường vành đai 2 và đường vành đai 5
- Các khu vực ngoại ô gần, được nối liền bằng đường vành đai 6
- Các khu vực ngoại ô xa và nông thôn.
Khu | chữ Hán | Bính âm | Dân số (2010) |
Diện tích (km²) |
Mật độ (trên km²) | |
---|---|---|---|---|---|---|
Đông Thành | 东城区 | Dōngchéng Qū | 919.000 | 40,6 | 22.635 | |
Tây Thành | 西城区 | Xīchéng Qū | 1.243.000 | 46,5 | 26.731 | |
Triều Dương | 朝阳区 | Cháoyáng Qū | 3.545.000 | 470,8 | 7.530 | |
Hải Điến | 海淀区 | Hǎidiàn Qū | 3.281.000 | 426,0 | 7.702 | |
Phong Đài | 丰台区 | Fēngtái Qū | 2.112.000 | 304,2 | 6.943 | |
Thạch Cảnh Sơn | 石景山区 | Shíjǐngshān Qū | 616.000 | 89,8 | 6.860 | |
Thông Châu | 通州区 | Tōngzhōu Qū | 1.184.000 | 870,0 | 1.361 | |
Thuận Nghĩa | 顺义区 | Shùnyì Qū | 877.000 | 980,0 | 895 | |
Xương Bình | 昌平区 | Chāngpíng Qū | 1.661.000 | 1.430,0 | 1.162 | |
Đại Hưng | 大兴区 | Dàxīng Qū | 1.365.000 | 1.012,0 | 1.349 | |
Môn Đầu Câu | 门头沟区 | Méntóugōu Qū | 290.000 | 1.331,3 | 218 | |
Phòng Sơn | 房山区 | Fángshān Qū | 945.000 | 1.866,7 | 506 | |
Bình Cốc | 平谷区 | Pínggǔ Qū | 416.000 | 1.075,0 | 387 | |
Hoài Nhu | 怀柔区 | Huáiróu Qū | 373.000 | 2.557,3 | 146 | |
Mật Vân | 密云区 | Mìyún Qū | 468.000 | 2.335,6 | 200 | |
Diên Khánh | 延庆区 | Yánqìng Qū | 317.000 | 1.980,0 | 160 |
Bản đồ giao thông TP Bắc Kinh
Bản đồ vệ tinh TP Bắc Kinh
Xem thêm
Xem thêm bản đồ Trung Quốc:- TP Bắc Kinh
- TP Thiên Tân
- TP Thượng Hải
- TP Trùng Khánh
- An Huy
- Cam Túc
- Cát Lâm
- Chiết Giang
- Giang Tây
- Giang Tô
- Hà Bắc
- Hà Nam
- Hắc Long Giang
- Hải Nam
- Hồ Bắc
- Hồ Nam
- Liêu Ninh
- Phúc Kiến
- Quảng Đông
- Quý Châu
- Sơn Đông
- Sơn Tây
- Thanh Hải
- Thiểm Tây
- Tứ Xuyên
- Vân Nam
- Ninh Hạ
- khu tự trị Nội Mông
- khu tự trị Quảng Tây
- khu tự trị Tân Cương
- khu tự trị Tây Tạng