Hắc Long Giang có nghĩa là “sông rồng đen”, đây là tên tiếng Hán của sông Amur. Phiên âm tên tiếng Mãn của con sông là Sahaliyan ula (nghĩa là “sông đen”), và đây cũng là nguồn gốc tên gọi của đảo Sakhalin. Giản xưng của tỉnh Hắc Long Giang là “Hắc” (黑, Hēi). Tỉnh Hắc Long Giang giáp với tỉnh Cát Lâm ở phía nam và giáp với khu tự trị Nội Mông ở phía tây; tỉnh giáp với Nga ở phía bắc và phía đông.
Ở phía bắc tỉnh Hắc Long Giang, sông Amur tạo thành biên giới giữa Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và Nga. Tỉnh Hắc Long Giang sở hữu điểm cực bắc (tại huyện Mạc Hà dọc theo Amur) và điểm cực đông (nơi hợp lưu giữa sông Amur và sông Ussuri) của Trung Quốc. Tỉnh lị của Hắc Long Giang là Harbin (Cáp Nhĩ Tân).
Tên đơn vị: | Hắc Long Giang |
---|---|
Tên tiếng Anh: | Heilongjiang |
Tiếng Trung (Phồn thể): | 黑龍江 |
Tiếng Trung (Giản thể): | 黑龙江 |
Viết tắt: | 黑 Hắc |
Pinyin: | Hēilóngjiāng |
Phân loại: | Tỉnh |
Mã ISO 3166: | CN.HL |
Diện tích: | 469,000 km² (181,000 mi²) |
Thứ hạng diện tích: | Hạng thứ 6 |
Dân số: | 37,890,000 người (2018) |
Mật độ dân số: | 82/km² (210/mi²) |
GDP: | 1.636 tỉ NDT (247,3 tỉ USD) (xếp thứ 23) |
GDP đầu người: | 43.274 NDT (6.539 USD) (xếp thứ 27) |
Website: | http://www.hlj.gov.cn |
Bản đồ hành chính tỉnh Hắc Long Giang trên nền Google Map
Bản đồ tỉnh Hắc Long Giang trực tuyến là bản đồ online được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái thể hiện phân chia hành chính các đơn vị hành chính cấp địa khu (地区级, địa khu cấp hay 地级, địa cấp) trực thuộc Hắc Long Giang. Ở Trung Quốc, địa khu cấp là cấp hành chính dưới tỉnh và trên huyện. Ở bản đồ bên dưới, các đơn vị hành chính cấp địa khu được tô một màu sắc riêng biệt để có thể dễ dàng nhận diện. Bản đồ cũng hỗ trợ xem full màn hình (không khả dụng trên một số thiết bị di động), cùng với chức năng zoom lớn hình ảnh vệ tinh để có thể nhìn rõ các tuyến đường, tòa nhà. Nên xem trên trình duyệt Chrome để có hiển thị tốt nhất.
Bạn có thể nhấn vào để xem bản đồ toàn màn hình.
Nguồn: Nền bản đồ được lấy từ các bản đồ uy tín như Open Street Map (OSM), Arcgisonline, Google Map, Wmflabs… Dữ liệu ranh giới hành chính được lấy từ Database of Global Administrative Areas.
Bản đồ vị trí tỉnh Hắc Long Giang trên bản đồ Trung Quốc
Bản đồ hành chính tỉnh Hắc Long Giang
Phân chia các đơn vị hành chính tỉnh Hắc Long Giang, Trung Quốc
Hắc Long Giang được chia làm 13 đơn vị hành chính cấp địa khu, bao gồm 12 thành phố thuộc tỉnh (địa cấp thị) và 1 địa khu:
Các đơn vị hành chính cấp địa khu trên đây được chia thành 130 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm 65 quận (thị hạt khu), 19 thành phố cấp huyện (huyện cấp thị), 45 huyện, và 1 huyện tự trị. Các đơn vị hành chính cấp huyện này lại được chia nhỏ thành 1284 đơn vị hành chính cấp hương, gồm 473 thị trấn (trấn), 400 hương, 58 hương dân tộc, và 353 phường (nhai đạo). Gia Cách Đạt Kỳ và Tùng Lĩnh mặc dù trên danh nghĩa thuộc kỳ tự trị Ngạc Luân Xuân, Nội Mông nhưng trên thực tế thuộc quyền quản lý của Đại Hưng An Lĩnh.
# | Tên | Thủ phủ | Chữ Hán Bính âm |
Dân số (2010) | Diện tích (km²) |
---|---|---|---|---|---|
— Phó tỉnh cấp thành thị — | |||||
1 | Cáp Nhĩ Tân | Nam Cương | 哈尔滨市 Hā’ěrbīn Shì |
10.635.971 | 53.068 |
— Địa cấp thị — | |||||
2 | Đại Khánh | Tát Nhĩ Đồ | 大庆市 Dàqìng Shì |
2.904.532 | 22.219 |
3 | Hạc Cương | Hưng Sơn | 鹤岗市 Hègǎng Shì |
1.058.665 | 14.600 |
4 | Hắc Hà | Ái Huy | 黑河市 Hēihé Shì |
1.673.898 | 66.802,7 |
5 | Giai Mộc Tư | Tiền Tiến | 佳木斯市 Jiāmùsī Shì |
2.552.097 | 31.528 |
6 | Kê Tây | Kê Quan | 鸡西市 Jīxī Shì |
1.862.161 | 22.351 |
7 | Mẫu Đơn Giang | Ái Dân | 牡丹江市 Mǔdānjiāng Shì |
2.798.723 | 40.435 |
8 | Tề Tề Cáp Nhĩ | Long Sa | 齐齐哈尔市 Qíqíhā’ěr Shì |
5.367.003 | 42.469 |
9 | Thất Đài Hà | Đào Sơn | 七台河市 Qītáihé Shì |
920.419 | 6.221 |
10 | Song Áp Sơn | Tiêm Sơn | 双鸭山市 Shuāngyāshān Shì |
1.462.626 | 22.483 |
11 | Tuy Hóa | Bắc Lâm | 绥化市 Suíhuà Shì |
5.416.439 | 35.211 |
12 | Y Xuân | Y Xuân | 伊春市 Yīchūn Shì |
1.148.126 | 32.759 |
— Địa khu — | |||||
13 | Đại Hưng An Lĩnh | Gia Cách Đạt Kỳ | 大兴安岭地区 Dàxīng’ānlǐng Dìqū |
511.564 | 65.145 + 8.460 |
Bản đồ giao thông tỉnh Hắc Long Giang
Bản đồ vệ tinh tỉnh Hắc Long Giang
Xem thêm
Xem thêm bản đồ Trung Quốc:- TP Bắc Kinh
- TP Thiên Tân
- TP Thượng Hải
- TP Trùng Khánh
- An Huy
- Cam Túc
- Cát Lâm
- Chiết Giang
- Giang Tây
- Giang Tô
- Hà Bắc
- Hà Nam
- Hắc Long Giang
- Hải Nam
- Hồ Bắc
- Hồ Nam
- Liêu Ninh
- Phúc Kiến
- Quảng Đông
- Quý Châu
- Sơn Đông
- Sơn Tây
- Thanh Hải
- Thiểm Tây
- Tứ Xuyên
- Vân Nam
- Ninh Hạ
- khu tự trị Nội Mông
- khu tự trị Quảng Tây
- khu tự trị Tân Cương
- khu tự trị Tây Tạng