Long An có 15 đơn vị hành chính cấp huyện. Trong đó bao gồm 1 thành phố, 1 thị xã, 13 huyện.
Danh sách thành phố, thị xã, huyện của tỉnh Long An: Thành phố Tân An, thị xã Kiến Tường, huyện Tân Hưng, huyện Vĩnh Hưng, huyện Mộc Hóa, huyện Tân Thạnh, huyện Thạnh Hóa, huyện Đức Huệ, huyện Đức Hòa, huyện Bến Lức, huyện Thủ Thừa, huyện Tân Trụ, huyện Cần Đước, huyện Cần Giuộc, huyện Châu Thành.Xem thêm:
Bảng danh sách các huyện thị thuộc Long An
Mã tỉnh thành | Tỉnh Thành | Mã huyện thị | Quận Huyện |
---|---|---|---|
80 | Long An | 794 | Thành phố Tân An |
80 | Long An | 795 | Thị xã Kiến Tường |
80 | Long An | 796 | Huyện Tân Hưng |
80 | Long An | 797 | Huyện Vĩnh Hưng |
80 | Long An | 798 | Huyện Mộc Hóa |
80 | Long An | 799 | Huyện Tân Thạnh |
80 | Long An | 800 | Huyện Thạnh Hóa |
80 | Long An | 801 | Huyện Đức Huệ |
80 | Long An | 802 | Huyện Đức Hòa |
80 | Long An | 803 | Huyện Bến Lức |
80 | Long An | 804 | Huyện Thủ Thừa |
80 | Long An | 805 | Huyện Tân Trụ |
80 | Long An | 806 | Huyện Cần Đước |
80 | Long An | 807 | Huyện Cần Giuộc |
80 | Long An | 808 | Huyện Châu Thành |
Có thể bạn quan tâm
Xem thêm danh sách quận huyện các tỉnh thành:- Hà Nội
- Hồ Chí Minh
- Đà Nẵng
- Cần Thơ
- Hải Phòng
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái