Hải Phòng có 15 đơn vị hành chính cấp huyện. Trong đó bao gồm 7 quận, 8 huyện.
Danh sách quận, huyện của thành phố Hải Phòng: Quận Hồng Bàng, quận Ngô Quyền, quận Lê Chân, quận Hải An, quận Kiến An, quận Đồ Sơn, quận Dương Kinh, huyện Thủy Nguyên, huyện An Dương, huyện An Lão, huyện Kiến Thụy, huyện Tiên Lãng, huyện Vĩnh Bảo, huyện Cát Hải, huyện Bạch Long Vĩ.Xem thêm:
Bảng danh sách các quận huyện thuộc Hải Phòng
Mã tỉnh thành | Tỉnh Thành | Mã huyện thị | Quận Huyện |
---|---|---|---|
31 | Hải Phòng | 303 | Quận Hồng Bàng |
31 | Hải Phòng | 304 | Quận Ngô Quyền |
31 | Hải Phòng | 305 | Quận Lê Chân |
31 | Hải Phòng | 306 | Quận Hải An |
31 | Hải Phòng | 307 | Quận Kiến An |
31 | Hải Phòng | 308 | Quận Đồ Sơn |
31 | Hải Phòng | 309 | Quận Dương Kinh |
31 | Hải Phòng | 311 | Huyện Thuỷ Nguyên |
31 | Hải Phòng | 312 | Huyện An Dương |
31 | Hải Phòng | 313 | Huyện An Lão |
31 | Hải Phòng | 314 | Huyện Kiến Thuỵ |
31 | Hải Phòng | 315 | Huyện Tiên Lãng |
31 | Hải Phòng | 316 | Huyện Vĩnh Bảo |
31 | Hải Phòng | 317 | Huyện Cát Hải |
31 | Hải Phòng | 318 | Huyện Bạch Long Vỹ |
Có thể bạn quan tâm
Xem thêm danh sách quận huyện các tỉnh thành:- Hà Nội
- Hồ Chí Minh
- Đà Nẵng
- Cần Thơ
- Hải Phòng
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái