Tính đến hiện tại Hải Phòng có 15 đơn vị hành chính cấp huyện và 217 đơn vị hành chính cấp xã phường.
Xem thêm:
Bảng danh sách các phường xã thuộc TP Hải Phòng
STT | Quận huyện | Phường xã |
---|---|---|
1 | Quận Dương Kinh | Phường Anh Dũng |
2 | Quận Dương Kinh | Phường Đa Phúc |
3 | Quận Dương Kinh | Phường Hải Thành |
4 | Quận Dương Kinh | Phường Hòa Nghĩa |
5 | Quận Dương Kinh | Phường Hưng Đạo |
6 | Quận Dương Kinh | Phường Tân Thành |
7 | Quận Đồ Sơn | Phường Bàng La |
8 | Quận Đồ Sơn | Phường Hải Sơn |
9 | Quận Đồ Sơn | Phường Hợp Đức |
10 | Quận Đồ Sơn | Phường Minh Đức |
11 | Quận Đồ Sơn | Phường Ngọc Xuyên |
12 | Quận Đồ Sơn | Phường Vạn Hương |
13 | Quận Hải An | Phường Cát Bi |
14 | Quận Hải An | Phường Đằng Hải |
15 | Quận Hải An | Phường Đằng Lâm |
16 | Quận Hải An | Phường Đông Hải 1 |
17 | Quận Hải An | Phường Đông Hải 2 |
18 | Quận Hải An | Phường Nam Hải |
19 | Quận Hải An | Phường Thành Tô |
20 | Quận Hải An | Phường Tràng Cát |
21 | Quận Hồng Bàng | Phường Hạ Lý |
22 | Quận Hồng Bàng | Phường Hoàng Văn Thụ |
23 | Quận Hồng Bàng | Phường Hùng Vương |
24 | Quận Hồng Bàng | Phường Minh Khai |
25 | Quận Hồng Bàng | Phường Phan Bội Châu |
26 | Quận Hồng Bàng | Phường Quán Toan |
27 | Quận Hồng Bàng | Phường Sở Dầu |
28 | Quận Hồng Bàng | Phường Thượng Lý |
29 | Quận Hồng Bàng | Phường Trại Chuối |
30 | Quận Kiến An | Phường Bắc Sơn |
31 | Quận Kiến An | Phường Đồng Hòa |
32 | Quận Kiến An | Phường Lãm Hà |
33 | Quận Kiến An | Phường Nam Sơn |
34 | Quận Kiến An | Phường Ngọc Sơn |
35 | Quận Kiến An | Phường Phù Liễn |
36 | Quận Kiến An | Phường Quán Trữ |
37 | Quận Kiến An | Phường Trần Thành Ngọ |
38 | Quận Kiến An | Phường Tràng Minh |
39 | Quận Kiến An | Phường Văn Đẩu |
40 | Quận Lê Chân | Phường An Biên |
41 | Quận Lê Chân | Phường An Dương |
42 | Quận Lê Chân | Phường Cát Dài |
43 | Quận Lê Chân | Phường Đông Hải |
44 | Quận Lê Chân | Phường Dư Hàng |
45 | Quận Lê Chân | Phường Dư Hàng Kênh |
46 | Quận Lê Chân | Phường Hàng Kênh |
47 | Quận Lê Chân | Phường Hồ Nam |
48 | Quận Lê Chân | Phường Kênh Dương |
49 | Quận Lê Chân | Phường Lam Sơn |
50 | Quận Lê Chân | Phường Nghĩa Xá |
51 | Quận Lê Chân | Phường Niệm Nghĩa |
52 | Quận Lê Chân | Phường Trại Cau |
53 | Quận Lê Chân | Phường Trần Nguyên Hãn |
54 | Quận Lê Chân | Phường Vĩnh Niệm |
55 | Quận Ngô Quyền | Phường Cầu Đất |
56 | Quận Ngô Quyền | Phường Cầu Tre |
57 | Quận Ngô Quyền | Phường Đằng Giang |
58 | Quận Ngô Quyền | Phường Đông Khê |
59 | Quận Ngô Quyền | Phường Đồng Quốc Bình |
60 | Quận Ngô Quyền | Phường Gia Viên |
61 | Quận Ngô Quyền | Phường Lạc Viên |
62 | Quận Ngô Quyền | Phường Lạch Tray |
63 | Quận Ngô Quyền | Phường Lê Lợi |
64 | Quận Ngô Quyền | Phường Máy Chai |
65 | Quận Ngô Quyền | Phường Máy Tơ |
66 | Quận Ngô Quyền | Phường Vạn Mỹ |
67 | Huyện An Dương | Thị trấn An Dương (huyện lỵ) |
68 | Huyện An Dương | Xã An Đồng |
69 | Huyện An Dương | Xã An Hòa |
70 | Huyện An Dương | Xã An Hồng |
71 | Huyện An Dương | Xã An Hưng |
72 | Huyện An Dương | Xã Bắc Sơn |
73 | Huyện An Dương | Xã Đại Bản |
74 | Huyện An Dương | Xã Đặng Cương |
75 | Huyện An Dương | Xã Đồng Thái |
76 | Huyện An Dương | Xã Hồng Phong |
77 | Huyện An Dương | Xã Hồng Thái |
78 | Huyện An Dương | Xã Lê Lợi |
79 | Huyện An Dương | Xã Lê Thiện |
80 | Huyện An Dương | Xã Nam Sơn |
81 | Huyện An Dương | Xã Quốc Tuấn |
82 | Huyện An Dương | Xã Tân Tiến |
83 | Huyện An Lão | Thị trấn An Lão (huyện lỵ) |
84 | Huyện An Lão | Thị trấn Trường Sơn |
85 | Huyện An Lão | Xã An Thái |
86 | Huyện An Lão | Xã An Thắng |
87 | Huyện An Lão | Xã An Thọ |
88 | Huyện An Lão | Xã An Tiến |
89 | Huyện An Lão | Xã Bát Trang |
90 | Huyện An Lão | Xã Chiến Thắng |
91 | Huyện An Lão | Xã Mỹ Đức |
92 | Huyện An Lão | Xã Quang Hưng |
93 | Huyện An Lão | Xã Quang Trung |
94 | Huyện An Lão | Xã Quốc Tuấn |
95 | Huyện An Lão | Xã Tân Dân |
96 | Huyện An Lão | Xã Tân Viên |
97 | Huyện An Lão | Xã Thái Sơn |
98 | Huyện An Lão | Xã Trường Thành |
99 | Huyện An Lão | Xã Trường Thọ |
100 | Huyện Bạch Long Vĩ | Không phân chia đơn vị hành chính cấp xã |
101 | Huyện Cát Hải | Thị trấn Cát Bà (huyện lỵ) |
102 | Huyện Cát Hải | Thị trấn Cát Hải |
103 | Huyện Cát Hải | Xã Đồng Bài |
104 | Huyện Cát Hải | Xã Gia Luận |
105 | Huyện Cát Hải | Xã Hiền Hào |
106 | Huyện Cát Hải | Xã Hoàng Châu |
107 | Huyện Cát Hải | Xã Nghĩa Lộ |
108 | Huyện Cát Hải | Xã Phù Long |
109 | Huyện Cát Hải | Xã Trân Châu |
110 | Huyện Cát Hải | Xã Văn Phong |
111 | Huyện Cát Hải | Xã Việt Hải |
112 | Huyện Cát Hải | Xã Xuân Đám |
113 | Huyện Kiến Thụy | Thị trấn Núi Đối (huyện lỵ) |
114 | Huyện Kiến Thụy | Xã Du Lễ |
115 | Huyện Kiến Thụy | Xã Đại Đồng |
116 | Huyện Kiến Thụy | Xã Đại Hà |
117 | Huyện Kiến Thụy | Xã Đại Hợp |
118 | Huyện Kiến Thụy | Xã Đoàn Xá |
119 | Huyện Kiến Thụy | Xã Đông Phương |
120 | Huyện Kiến Thụy | Xã Hữu Bằng |
121 | Huyện Kiến Thụy | Xã Kiến Quốc |
122 | Huyện Kiến Thụy | Xã Minh Tân |
123 | Huyện Kiến Thụy | Xã Ngũ Đoan |
124 | Huyện Kiến Thụy | Xã Ngũ Phúc |
125 | Huyện Kiến Thụy | Xã Tân Phong |
126 | Huyện Kiến Thụy | Xã Tân Trào |
127 | Huyện Kiến Thụy | Xã Thanh Sơn |
128 | Huyện Kiến Thụy | Xã Thuận Thiên |
129 | Huyện Kiến Thụy | Xã Thụy Hương |
130 | Huyện Kiến Thụy | Xã Tú Sơn |
131 | Huyện Thủy Nguyên | Thị trấn Núi Đèo (huyện lỵ) |
132 | Huyện Thủy Nguyên | Thị trấn Minh Đức |
133 | Huyện Thủy Nguyên | Xã An Lư |
134 | Huyện Thủy Nguyên | Xã An Sơn |
135 | Huyện Thủy Nguyên | Xã Cao Nhân |
136 | Huyện Thủy Nguyên | Xã Chính Mỹ |
137 | Huyện Thủy Nguyên | Xã Dương Quan |
138 | Huyện Thủy Nguyên | Xã Đông Sơn |
139 | Huyện Thủy Nguyên | Xã Gia Đức |
140 | Huyện Thủy Nguyên | Xã Gia Minh |
141 | Huyện Thủy Nguyên | Xã Hoa Động |
142 | Huyện Thủy Nguyên | Xã Hòa Bình |
143 | Huyện Thủy Nguyên | Xã Hoàng Động |
144 | Huyện Thủy Nguyên | Xã Hợp Thành |
145 | Huyện Thủy Nguyên | Xã Kênh Giang |
146 | Huyện Thủy Nguyên | Xã Kiền Bái |
147 | Huyện Thủy Nguyên | Xã Kỳ Sơn |
148 | Huyện Thủy Nguyên | Xã Lại Xuân |
149 | Huyện Thủy Nguyên | Xã Lâm Động |
150 | Huyện Thủy Nguyên | Xã Lập Lễ |
151 | Huyện Thủy Nguyên | Xã Liên Khê |
152 | Huyện Thủy Nguyên | Xã Lưu Kiếm |
153 | Huyện Thủy Nguyên | Xã Lưu Kỳ |
154 | Huyện Thủy Nguyên | Xã Minh Tân |
155 | Huyện Thủy Nguyên | Xã Mỹ Đồng |
156 | Huyện Thủy Nguyên | Xã Ngũ Lão |
157 | Huyện Thủy Nguyên | Xã Phả Lễ |
158 | Huyện Thủy Nguyên | Xã Phù Ninh |
159 | Huyện Thủy Nguyên | Xã Phục Lễ |
160 | Huyện Thủy Nguyên | Xã Quảng Thanh |
161 | Huyện Thủy Nguyên | Xã Tam Hưng |
162 | Huyện Thủy Nguyên | Xã Tân Dương |
163 | Huyện Thủy Nguyên | Xã Thiên Hương |
164 | Huyện Thủy Nguyên | Xã Thủy Đường |
165 | Huyện Thủy Nguyên | Xã Thủy Sơn |
166 | Huyện Thủy Nguyên | Xã Thủy Triều |
167 | Huyện Thủy Nguyên | Xã Trung Hà |
168 | Huyện Tiên Lãng | Thị trấn Tiên Lãng (huyện lỵ) |
169 | Huyện Tiên Lãng | Xã Bắc Hưng |
170 | Huyện Tiên Lãng | Xã Bạch Đằng |
171 | Huyện Tiên Lãng | Xã Cấp Tiến |
172 | Huyện Tiên Lãng | Xã Đại Thắng |
173 | Huyện Tiên Lãng | Xã Đoàn Lập |
174 | Huyện Tiên Lãng | Xã Đông Hưng |
175 | Huyện Tiên Lãng | Xã Hùng Thắng |
176 | Huyện Tiên Lãng | Xã Khởi Nghĩa |
177 | Huyện Tiên Lãng | Xã Kiến Thiết |
178 | Huyện Tiên Lãng | Xã Nam Hưng |
179 | Huyện Tiên Lãng | Xã Quang Phục |
180 | Huyện Tiên Lãng | Xã Quyết Tiến |
181 | Huyện Tiên Lãng | Xã Tây Hưng |
182 | Huyện Tiên Lãng | Xã Tiên Cường |
183 | Huyện Tiên Lãng | Xã Tiên Minh |
184 | Huyện Tiên Lãng | Xã Tiên Thắng |
185 | Huyện Tiên Lãng | Xã Tiên Thanh |
186 | Huyện Tiên Lãng | Xã Toàn Thắng |
187 | Huyện Tiên Lãng | Xã Tự Cường |
188 | Huyện Tiên Lãng | Xã Vinh Quang |
189 | Huyện Vĩnh Bảo | Thị trấn Vĩnh Bảo (huyện lỵ) |
190 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã An Hòa |
191 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Cao Minh |
192 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Cổ Am |
193 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Cộng Hiền |
194 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Đồng Minh |
195 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Dũng Tiến |
196 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Giang Biên |
197 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Hiệp Hòa |
198 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Hòa Bình |
199 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Hùng Tiến |
200 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Hưng Nhân |
201 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Liên Am |
202 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Lý Học |
203 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Nhân Hòa |
204 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Tam Cường |
205 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Tam Đa |
206 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Tân Hưng |
207 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Tân Liên |
208 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Thắng Thủy |
209 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Thanh Lương |
210 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Tiền Phong |
211 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Trấn Dương |
212 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Trung Lập |
213 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Việt Tiến |
214 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Vinh Quang |
215 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Vĩnh An |
216 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Vĩnh Long |
217 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Vĩnh Phong |
218 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Vĩnh Tiến |
Danh sách chi tiết
Danh sách các phường của Quận Dương Kinh
Quận Dương Kinh có tất cả 6 phường.
Danh sách phường của Quận Dương Kinh: Phường Anh Dũng, phường Đa Phúc, phường Hải Thành, phường Hòa Nghĩa, phường Hưng Đạo, phường Tân Thành.
Danh sách các phường của Quận Đồ Sơn
Quận Đồ Sơn có tất cả 6 phường.
Danh sách phường của Quận Đồ Sơn: Phường Bàng La, phường Hải Sơn, phường Hợp Đức, phường Minh Đức, phường Ngọc Xuyên, phường Vạn Hương.
Danh sách các phường của Quận Hải An
Quận Hải An có tất cả 8 phường.
Danh sách phường của Quận Hải An: Phường Cát Bi, phường Đằng Hải, phường Đằng Lâm, phường Đông Hải 1, phường Đông Hải 2, phường Nam Hải, phường Thành Tô, phường Tràng Cát.
Danh sách các phường của Quận Hồng Bàng
Quận Hồng Bàng có tất cả 9 phường.
Danh sách phường của Quận Hồng Bàng: Phường Hạ Lý, phường Hoàng Văn Thụ, phường Hùng Vương, phường Minh Khai, phường Phan Bội Châu, phường Quán Toan, phường Sở Dầu, phường Thượng Lý, phường Trại Chuối.
Danh sách các phường của Quận Kiến An
Quận Kiến An có tất cả 10 phường.
Danh sách phường của Quận Kiến An: Phường Bắc Sơn, phường Đồng Hòa, phường Lãm Hà, phường Nam Sơn, phường Ngọc Sơn, phường Phù Liễn, phường Quán Trữ, phường Trần Thành Ngọ, phường Tràng Minh, phường Văn Đẩu.
Danh sách các phường của Quận Lê Chân
Quận Lê Chân có tất cả 15 phường.
Danh sách phường của Quận Lê Chân: Phường An Biên, phường An Dương, phường Cát Dài, phường Đông Hải, phường Dư Hàng, phường Dư Hàng Kênh, phường Hàng Kênh, phường Hồ Nam, phường Kênh Dương, phường Lam Sơn, phường Nghĩa Xá, phường Niệm Nghĩa, phường Trại Cau, phường Trần Nguyên Hãn, phường Vĩnh Niệm.
Danh sách các phường của Quận Ngô Quyền
Quận Ngô Quyền có tất cả 12 phường.
Danh sách phường của Quận Ngô Quyền: Phường Cầu Đất, phường Cầu Tre, phường Đằng Giang, phường Đông Khê, phường Đồng Quốc Bình, phường Gia Viên, phường Lạc Viên, phường Lạch Tray, phường Lê Lợi, phường Máy Chai, phường Máy Tơ, phường Vạn Mỹ.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện An Dương
Huyện An Dương có 16 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 15 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện An Dương: Thị trấn An Dương (huyện lỵ), xã An Đồng, xã An Hòa, xã An Hồng, xã An Hưng, xã Bắc Sơn, xã Đại Bản, xã Đặng Cương, xã Đồng Thái, xã Hồng Phong, xã Hồng Thái, xã Lê Lợi, xã Lê Thiện, xã Nam Sơn, xã Quốc Tuấn, xã Tân Tiến.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện An Lão
Huyện An Lão có 17 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 15 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện An Lão: Thị trấn An Lão (huyện lỵ), Thị trấn Trường Sơn, xã An Thái, xã An Thắng, xã An Thọ, xã An Tiến, xã Bát Trang, xã Chiến Thắng, xã Mỹ Đức, xã Quang Hưng, xã Quang Trung, xã Quốc Tuấn, xã Tân Dân, xã Tân Viên, xã Thái Sơn, xã Trường Thành, xã Trường Thọ.
Huyện Bạch Long Vĩ
Huyện Bạch Long Vĩ không có phân chia đơn vị hành chính cấp xã.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Cát Hải
Huyện Cát Hải có 12 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 10 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Cát Hải: Thị trấn Cát Bà (huyện lỵ), Thị trấn Cát Hải, xã Đồng Bài, xã Gia Luận, xã Hiền Hào, xã Hoàng Châu, xã Nghĩa Lộ, xã Phù Long, xã Trân Châu, xã Văn Phong, xã Việt Hải, xã Xuân Đám.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Kiến Thụy
Huyện Kiến Thụy có 18 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 17 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Kiến Thụy: Thị trấn Núi Đối (huyện lỵ), xã Du Lễ, xã Đại Đồng, xã Đại Hà, xã Đại Hợp, xã Đoàn Xá, xã Đông Phương, xã Hữu Bằng, xã Kiến Quốc, xã Minh Tân, xã Ngũ Đoan, xã Ngũ Phúc, xã Tân Phong, xã Tân Trào, xã Thanh Sơn, xã Thuận Thiên, xã Thụy Hương, xã Tú Sơn.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Thủy Nguyên
Huyện Thủy Nguyên có 37 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 35 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Thủy Nguyên: Thị trấn Núi Đèo (huyện lỵ), Thị trấn Minh Đức, xã An Lư, xã An Sơn, xã Cao Nhân, xã Chính Mỹ, xã Dương Quan, xã Đông Sơn, xã Gia Đức, xã Gia Minh, xã Hoa Động, xã Hòa Bình, xã Hoàng Động, xã Hợp Thành, xã Kênh Giang, xã Kiền Bái, xã Kỳ Sơn, xã Lại Xuân, xã Lâm Động, xã Lập Lễ, xã Liên Khê, xã Lưu Kiếm, xã Lưu Kỳ, xã Minh Tân, xã Mỹ Đồng, xã Ngũ Lão, xã Phả Lễ, xã Phù Ninh, xã Phục Lễ, xã Quảng Thanh, xã Tam Hưng, xã Tân Dương, xã Thiên Hương, xã Thủy Đường, xã Thủy Sơn, xã Thủy Triều, xã Trung Hà.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Tiên Lãng
Huyện Tiên Lãng có 21 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 20 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Tiên Lãng: Thị trấn Tiên Lãng (huyện lỵ), xã Bắc Hưng, xã Bạch Đằng, xã Cấp Tiến, xã Đại Thắng, xã Đoàn Lập, xã Đông Hưng, xã Hùng Thắng, xã Khởi Nghĩa, xã Kiến Thiết, xã Nam Hưng, xã Quang Phục, xã Quyết Tiến, xã Tây Hưng, xã Tiên Cường, xã Tiên Minh, xã Tiên Thắng, xã Tiên Thanh, xã Toàn Thắng, xã Tự Cường, xã Vinh Quang.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Vĩnh Bảo
Huyện Vĩnh Bảo có 30 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 29 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Vĩnh Bảo: Thị trấn Vĩnh Bảo (huyện lỵ), xã An Hòa, xã Cao Minh, xã Cổ Am, xã Cộng Hiền, xã Đồng Minh, xã Dũng Tiến, xã Giang Biên, xã Hiệp Hòa, xã Hòa Bình, xã Hùng Tiến, xã Hưng Nhân, xã Liên Am, xã Lý Học, xã Nhân Hòa, xã Tam Cường, xã Tam Đa, xã Tân Hưng, xã Tân Liên, xã Thắng Thủy, xã Thanh Lương, xã Tiền Phong, xã Trấn Dương, xã Trung Lập, xã Việt Tiến, xã Vinh Quang, xã Vĩnh An, xã Vĩnh Long, xã Vĩnh Phong, xã Vĩnh Tiến.