Tỉnh Dnipropetrovsk (tiếng Ukraina: Дніпропетровська область, Dnipropetrovs’ka oblast’ hay Дніпропетровщина, Dnipropetrovshchyna) là một tỉnh ở trung bộ của Ukraina. Tỉnh lỵ đóng ở Dnipro. Các thành phố quan trọng trong tỉnh bao gồm: Dnipro, Kryvyi Rih, Kamjanske, Nikopol. Tỉnh Dnipropetrovsk nằm ở phía đông nam Ukraina. Khu vực của tỉnh (31.900 km ²), chiếm khoảng 5,3% tổng diện tích của đất nước. Chiều dài bắc-nam là 130 km, từ đông sang tây – 300 km. Tỉnh giáp với các tỉnh Poltava và Kharkiv (tỉnh) về phía bắc, tỉnh Donetsk về phía đông, Zaporizhzhia và tỉnh Kherson về phía nam, và Mykolaiv và tỉnh Kirovohrad về phía tây.
Tên đơn vị | Tỉnh Dnipropetrovs'k |
---|---|
Trung tâm hành chính | Dnipro |
Thành phố lớn | Dnipro, Kryvyi Rih, Kamianske, Nikopol |
Diện tích | 31.974 km² (12.345 dặm vuông) |
Thứ hạng diện tích | Xếp thứ 2 |
Dân số (2021) | 3.142.035 |
Múi giờ | UTC+2 (EET) |
Múi giờ mùa hè | UTC+3 (EEST) |
Mã bưu chính | 49-53xxx |
Mã vùng | +380-56 |
Mã ISO 3166 | UA-12 |
Website | www.adm.dp.gov.ua www.rada.gov.ua |
Hiệu kỳ | |
Huy hiệu |
Bản đồ hành chính tỉnh Dnipropetrovs’k trên nền Google Map
Bản đồ tỉnh Dnipropetrovs’k trực tuyến là bản đồ online được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái thể hiện phân chia hành chính các đơn vị hành chính bên trong tỉnh Dnipropetrovs’k.
Bạn có thể nhấn vào để xem bản đồ toàn màn hình.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc tỉnh Dnipropetrovs’k
# | Tên | Phân loại |
---|---|---|
1 | Dniprodzerzhyns’ka | Mis’ka Rada |
2 | Dnipropetrovs’ka | Mis’ka Rada |
3 | Marhanets’ka | Mis’ka Rada |
4 | Zhovtovods’ka | Mis’ka Rada |
5 | KryvyiRig | Misto |
6 | Nikopol’s’ka | Misto |
7 | Novomoskovs’ka | Misto |
8 | Ordzhonikidzevs’ka | Misto |
9 | Pavlograd | Misto |
10 | Synel’nykivs’ka | Misto |
11 | Apostolivs’kyi | Raion |
12 | Dnipropetrovs’kyi | Raion |
13 | Iurïvs’kyi | Raion |
14 | Krynychans’kyi | Raion |
15 | Kryvoriz’kyi | Raion |
16 | Mahdalynivs’kyi | Raion |
17 | Mezhivs’kyi | Raion |
18 | Nikopol’s’kyi | Raion |
19 | Novomoskovs’kyi | Raion |
20 | Pavlohrads’kyi | Raion |
21 | Petropavlivs’kyi | Raion |
22 | Petrykivs’kyi | Raion |
23 | Piatykhats’kyi | Raion |
24 | Pokrovs’kyi | Raion |
25 | Shyrokivs’kyi | Raion |
26 | Sofi‹vs’kyi | Raion |
27 | Solonians’kyi | Raion |
28 | Synel’nykivs’kyi | Raion |
29 | Tomakivs’kyi | Raion |
30 | Tsarychans’kyi | Raion |
31 | Vasyl’kivs’kyi | Raion |
32 | Verkhn’odniprovs’kyi | Raion |
Chú thích:
- Mis’ka Rada: lãnh thổ do hội đồng thành phố quản hạt.
- Misto: tương đương TP cấp tỉnh ở VN.
- Raion: tương đương quận/huyện ở VN.
Bản đồ vị trí tỉnh Dnipropetrovs’k trên bản đồ Ukraine
Bản đồ hành chính tỉnh Dnipropetrovs’k
Bản đồ chi tiết tỉnh Dnipropetrovs’k
Bản đồ giao thông tỉnh Dnipropetrovs’k
Bản đồ vệ tinh tỉnh Dnipropetrovs’k
Xem thêm
Thành phố đặc biệt | Cộng hòa tự trị |
---|---|
Oblasts (Tỉnh/khu vực) | |