Lviv (tiếng Ukraina: Львівська область, chuyển tự: L’vivs’ka oblast’) là một tỉnh của Ukraina, giáp biên giới với các tỉnh Lubelskie và Podkarpackie của Ba Lan. Tỉnh lỵ đóng ở Lviv. Tỉnh có diện tích 21.833 km2, dân số năm 2009 là 2.552.900 người.
Tên đơn vị | Tỉnh L'viv |
---|---|
Trung tâm hành chính | Lviv |
Diện tích | 21.833 km² (8.430 dặm vuông) |
Thứ hạng diện tích | Xếp thứ 17 |
Dân số (2021) | 2.497.750 |
Múi giờ | UTC+2 (EET) |
Múi giờ mùa hè | UTC+3 (EEST) |
Mã bưu chính | 79-82 |
Mã vùng | +380-32 |
Mã ISO 3166 | UA-46 |
Website | www.loda.gov.ua |
Hiệu kỳ | |
Huy hiệu |
Bản đồ hành chính tỉnh L’viv trên nền Google Map
Bản đồ tỉnh L’viv trực tuyến là bản đồ online được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái thể hiện phân chia hành chính các đơn vị hành chính bên trong tỉnh L’viv.
Bạn có thể nhấn vào để xem bản đồ toàn màn hình.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc tỉnh L’viv
# | Tên | Phân loại |
---|---|---|
1 | Chervonohrads’ka | Mis’ka Rada |
2 | Drohobyts’ka | Mis’ka Rada |
3 | L’vivs’ka | Mis’ka Rada |
4 | Sambirs’ka | Misto |
5 | Stryis’ka | Misto |
6 | Brodivs’kyi | Raion |
7 | Bus’kyi | Raion |
8 | Drohobyts’kyi | Raion |
9 | Horodots’kyi | Raion |
10 | Iavorivs’kyi | Raion |
11 | Kamianka-Buz’kyi | Raion |
12 | Mostys’kyi | Raion |
13 | Mykola‹vs’kyi | Raion |
14 | Peremyshlians’kyi | Raion |
15 | Pustomytivs’kyi | Raion |
16 | Radekhivs’kyi | Raion |
17 | Sambirs’kyi | Raion |
18 | Skolivs’kyi | Raion |
19 | Sokal’s’kyi | Raion |
20 | Starosambirs’kyi | Raion |
21 | Stryis’kyi | Raion |
22 | Turkivs’kyi | Raion |
23 | Zhovkivs’kyi | Raion |
24 | Zhydachivs’kyi | Raion |
25 | Zolochivs’kyi | Raion |
Chú thích:
- Mis’ka Rada: lãnh thổ do hội đồng thành phố quản hạt.
- Misto: tương đương TP cấp tỉnh ở VN.
- Raion: tương đương quận/huyện ở VN.
Bản đồ vị trí tỉnh L’viv trên bản đồ Ukraine
Bản đồ hành chính tỉnh L’viv
Bản đồ chi tiết tỉnh L’viv
Bản đồ giao thông tỉnh L’viv
Bản đồ vệ tinh tỉnh L’viv
Xem thêm
Thành phố đặc biệt | Cộng hòa tự trị |
---|---|
Oblasts (Tỉnh/khu vực) | |