Donetsk (tiếng Ukraina: Донецька область, Donets’ka oblast’; cũng viết Donechchyna — tiếng Ukraina: Донеччина Donechchyna; tiếng Nga: Донецкая область, Donetskaya oblast) là một tỉnh nằm ở phía Đông của Ukraina. Donetsk giáp biên giới với tỉnh Rostov của Nga ở phía Đông, các tỉnh Dnipropetrovsk và Zaporizhzhia ở phía Tây Nam, tỉnh Kharkiv ở phía Bắc, tỉnh Luhansk ở phía Đông Bắc, biển Azov ở phía Nam.
Cho đến năm 1961, tỉnh này vẫn mang tên gọi là tỉnh Stalino theo họ của Joseph Stalin. Tỉnh lỵ đóng tạm thời ở thành phố Kramatorsk do ảnh hưởng của Cuộc chiến ở Donbass. Các thành phố khác trong tỉnh gồm: Sloviansk, Horlivka, Makiivka, Mariupol, Yenakiieve. Tỉnh có diện tích 26.517 km2, dân số 4,356 triệu người (2013).
Tên đơn vị | Tỉnh Donets'k |
---|---|
Trung tâm hành chính | Donetsk (de jure)Kramatorsk (de facto, due to war in Donbas) |
Diện tích | 26.517 km² (10.238 dặm vuông) |
Thứ hạng diện tích | Xếp thứ 11 |
Dân số (2021) | 4.100.280 |
Múi giờ | UTC+2 (EET) |
Múi giờ mùa hè | UTC+3 (EEST) |
Mã bưu chính | 83000–87999 |
Mã vùng | +380-62 |
Mã ISO 3166 | UA-14 |
Website | dn.gov.ua |
Hiệu kỳ | |
Huy hiệu |
Bản đồ hành chính tỉnh Donets’k trên nền Google Map
Bản đồ tỉnh Donets’k trực tuyến là bản đồ online được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái thể hiện phân chia hành chính các đơn vị hành chính bên trong tỉnh Donets’k.
Bạn có thể nhấn vào để xem bản đồ toàn màn hình.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc tỉnh Donets’k
# | Tên | Phân loại |
---|---|---|
1 | Artemivs’ka | Mis’ka Rada |
2 | Dobropil’s’ka | Mis’ka Rada |
3 | Donets’ka | Mis’ka Rada |
4 | Dzerzhyns’ka | Mis’ka Rada |
5 | Horlivs’ka | Mis’ka Rada |
6 | Ienakiievs’ka | Mis’ka Rada |
7 | Khartsyz’ka | Mis’ka Rada |
8 | Kramators’ka | Mis’ka Rada |
9 | Krasnoarmiis’ka | Mis’ka Rada |
10 | Krasnolymans’ka | Mis’ka Rada |
11 | Maki‹vs’ka | Mis’ka Rada |
12 | Mariupol’s’ka | Mis’ka Rada |
13 | Selydovs’ka | Mis’ka Rada |
14 | Shakhtars’ka | Mis’ka Rada |
15 | Slovians’ka | Mis’ka Rada |
16 | Snizhnens’ka | Mis’ka Rada |
17 | Torez’ka | Mis’ka Rada |
18 | Zhdanivs’ka | Mis’ka Rada |
19 | Iasynuvats’ka | Misto |
20 | Kirovs’ka | Misto |
21 | Kostiantynivs’ka | Misto |
22 | Novohrodivs’ka | Misto |
23 | Vuhledars’ka | Misto |
24 | Amvrosi‹vs’kyi | Raion |
25 | Artemivs’kyi | Raion |
26 | Dobropil’s’kyi | Raion |
27 | Iasynuvats’kyi | Raion |
28 | Kostiantynivs’kyi | Raion |
29 | Krasnoarmiis’kyi | Raion |
30 | Krasnolymans’kyi | Raion |
31 | Mar‹ns’kyi | Raion |
32 | Novoazovs’kyi | Raion |
33 | Oleksandrivs’kyi | Raion |
34 | Pershotravnevyi | Raion |
35 | Shakhtars’kyi | Raion |
36 | Slovians’kyi | Raion |
37 | Starobeshivs’kyi | Raion |
38 | Tel’manivs’kyi | Raion |
39 | Velykonovosilkivs’kyi | Raion |
40 | Volnovas’kyi | Raion |
41 | Volodars’kyi | Raion |
42 | n.a. ( 181) | |
43 | n.a. ( 319) | |
44 | n.a. ( 384) | |
45 | n.a. ( 394) | |
46 | n.a. ( 488) | |
47 | n.a. ( 493) | |
48 | n.a. ( 511) |
Chú thích:
- Mis’ka Rada: lãnh thổ do hội đồng thành phố quản hạt.
- Misto: tương đương TP cấp tỉnh ở VN.
- Raion: tương đương quận/huyện ở VN.
Bản đồ vị trí tỉnh Donets’k trên bản đồ Ukraine
Bản đồ hành chính tỉnh Donets’k
Bản đồ giao thông tỉnh Donets’k
Bản đồ vệ tinh tỉnh Donets’k
Xem thêm
Thành phố đặc biệt | Cộng hòa tự trị |
---|---|
Oblasts (Tỉnh/khu vực) | |