Tỉnh Kharkiv (tiếng Ukraina: Харківська область, chuyển tự Kharkivs’ka oblast’; cũng viết Kharkivshchyna]] – tiếng Ukraina: Харківщина) là một tỉnh ở phía đông của Ukraina. Tỉnh này giáp tỉnh Belgorod của Nga về phía bắc, tỉnh Luhansk về phía đông, tỉnh Donetsk về phía đông nam, tỉnh Dnipropetrovsk về phía tây nam, tỉnh Poltava về phía tây và tỉnh Sumy về phía tây bắc. Diện tích của Oblast là 31.400 km ², tương ứng với 5,2% của tổng lãnh thổ của Ukraina.
Oblast là khu vực đông dân thứ ba của Ukraina, với dân số 2.857.751 người (năm 2004), hơn một nửa (1,5 triệu) sống ở thành phố Kharkiv, trung tâm hành chính của Oblast. Trong khi tiếng Nga chủ yếu được sử dụng trong các thành phố của tỉnh Kharkiv, ở những nơi khác trong tỉnh hầu hết các cư dân nói tiếng Ukraina.
Tên đơn vị | Tỉnh Kharkiv |
---|---|
Trung tâm hành chính | Kharkiv |
Diện tích | 31.415 km² (12.129 dặm vuông) |
Thứ hạng diện tích | Xếp thứ 4 |
Dân số (2021) | 2.633.834 |
Múi giờ | UTC+2 (EET) |
Múi giờ mùa hè | UTC+3 (EEST) |
Mã bưu chính | 61-64 |
Mã vùng | +380-57 |
Mã ISO 3166 | UA-63 |
Website | www.kharkivoda.gov.ua |
Hiệu kỳ | |
Huy hiệu |
Bản đồ hành chính tỉnh Kharkiv trên nền Google Map
Bản đồ tỉnh Kharkiv trực tuyến là bản đồ online được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái thể hiện phân chia hành chính các đơn vị hành chính bên trong tỉnh Kharkiv.
Bạn có thể nhấn vào để xem bản đồ toàn màn hình.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc tỉnh Kharkiv
# | Tên | Phân loại |
---|---|---|
1 | Chuhu‹vs’ka | Mis’ka Rada |
2 | Kharkivs’ka | Mis’ka Rada |
3 | Kupians’ka | Mis’ka Rada |
4 | Lozivs’ka | Mis’ka Rada |
5 | Iziums’ka | Misto |
6 | Balakliis’kyi | Raion |
7 | Barvinkivs’kyi | Raion |
8 | Blyzniukivs’kyi | Raion |
9 | Bohodukhivs’kyi | Raion |
10 | Borivs’kyi | Raion |
11 | Chuhu‹vs’kyi | Raion |
12 | Derhachivs’kyi | Raion |
13 | Dvorichans’kyi | Raion |
14 | Iziums’kyi | Raion |
15 | Kehychivs’kyi | Raion |
16 | Kharkivs’kyi | Raion |
17 | Krasnohrads’kyi | Raion |
18 | Krasnokuts’kyi | Raion |
19 | Kupians’kyi | Raion |
20 | Lozivs’kyi | Raion |
21 | Novovodolaz’kyi | Raion |
22 | Pecheniz’kyi | Raion |
23 | Pervomais’kyi | Raion |
24 | Sakhnovshchyns’kyi | Raion |
25 | Shevchenkivs’kyi | Raion |
26 | Valkivs’kyi | Raion |
27 | Velykoburluts’kyi | Raion |
28 | Vovchans’kyi | Raion |
29 | Zachepylivs’kyi | Raion |
30 | Zmiïvs’kyi | Raion |
31 | Zolochivs’kyi | Raion |
32 | n.a. ( 180) |
Chú thích:
- Mis’ka Rada: lãnh thổ do hội đồng thành phố quản hạt.
- Misto: tương đương TP cấp tỉnh ở VN.
- Raion: tương đương quận/huyện ở VN.
Bản đồ vị trí tỉnh Kharkiv trên bản đồ Ukraine
Bản đồ hành chính tỉnh Kharkiv
Bản đồ giao thông tỉnh Kharkiv
Bản đồ vệ tinh tỉnh Kharkiv
Xem thêm
Thành phố đặc biệt | Cộng hòa tự trị |
---|---|
Oblasts (Tỉnh/khu vực) | |