Tỉnh Ternopil (tiếng Ukraina: область) là một tỉnh của Ukraina. Tỉnh lỵ là thành phố Ternopil. Ngoài ra còn có 14 huyện (rayon). Tỉnh có diện tích 13.823 km2, dân số vào năm 2021 là 1.030.562 người.
Tên đơn vị | Tỉnh Ternopil' |
---|---|
Trung tâm hành chính | Ternopil |
Diện tích | 13.823 km² (5.337 dặm vuông) |
Thứ hạng diện tích | Xếp thứ 22 |
Dân số (2021) | 1.030.562 |
Múi giờ | UTC+2 (EET) |
Múi giờ mùa hè | UTC+3 (EEST) |
Mã bưu chính | 46-49 |
Mã vùng | +380-35 |
Mã ISO 3166 | UA-61 |
Website | www.adm.gov.te.ua |
Hiệu kỳ | |
Huy hiệu |
Bản đồ hành chính tỉnh Ternopil’ trên nền Google Map
Bản đồ tỉnh Ternopil’ trực tuyến là bản đồ online được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái thể hiện phân chia hành chính các đơn vị hành chính bên trong tỉnh Ternopil’.
Bạn có thể nhấn vào để xem bản đồ toàn màn hình.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc tỉnh Ternopil’
# | Tên | Phân loại |
---|---|---|
1 | Ternopil’s’ka | Misto |
2 | Berezhans’kyi | Raion |
3 | Borshchivs’kyi | Raion |
4 | Buchats’kyi | Raion |
5 | Chortkivs’kyi | Raion |
6 | Husiatyns’kyi | Raion |
7 | Kozivs’kyi | Raion |
8 | Kremenets’kyi | Raion |
9 | Lanovets’kyi | Raion |
10 | Monastyrys’kyi | Raion |
11 | Pidhaiets’kyi | Raion |
12 | Pidvolochys’kyi | Raion |
13 | Shums’kyi | Raion |
14 | Terebovlians’kyi | Raion |
15 | Ternopil’s’kyi | Raion |
16 | Zalishchyts’kyi | Raion |
17 | Zbaraz’kyi | Raion |
18 | Zborivs’kyi | Raion |
Chú thích:
- Mis’ka Rada: lãnh thổ do hội đồng thành phố quản hạt.
- Misto: tương đương TP cấp tỉnh ở VN.
- Raion: tương đương quận/huyện ở VN.
Bản đồ vị trí tỉnh Ternopil’ trên bản đồ Ukraine
Bản đồ hành chính tỉnh Ternopil’
Bản đồ giao thông tỉnh Ternopil’
Bản đồ vệ tinh tỉnh Ternopil’
Xem thêm
Thành phố đặc biệt | Cộng hòa tự trị |
---|---|
Oblasts (Tỉnh/khu vực) | |