Tỉnh Kyiv là một tỉnh (oblast) ở miền trung của Ukraina. Tỉnh này có diện tích 28.131 km², dân số thời điểm đầu năm 2009 là 1.727.800. Trung tâm hành chính đóng ở thành phố Kiev mặc dù thành phố này trực thuộc trung ương chứ không thuộc tỉnh. Toàn tỉnh có 25 huyện (raion), 12 thành phố trực thuộc tỉnh, 14 thị trấn (trực thuộc các huyện), 30 khu đô thị và 1129 xã.
Về phía tây, tỉnh Kyiv giáp các tỉnh Zhytomyr, Tây Nam giáp tỉnh Vinnytsia, phía nam – tỉnh Cherkasy, phía Đông Nam giáp tỉnh Poltava, trên Đông và Đông Bắc giáp tỉnh Chernihiv, và phía Bắc giáp tỉnh Gomel của Belarus.
Tỉnh này được chia đều giữa hai bờ sông Dnieper (Dnipro) về phía bắc và phía nam của Kiev. các sông khác đáng kể trong tỉnh là các chi lưu của sông Dnepr: Pripyat (Prypiat) (R), Desna (L), Teteriv (R), Irpin ‘(R), Ros’ (R) và Trubizh (L).
Chiều dài của sông Dnipro trong ranh giới của tỉnh 246 km (153 mi).
Tên đơn vị | Tỉnh Kiev |
---|---|
Trung tâm hành chính | Kyiv |
Diện tích | 28.131 km² (10.861 dặm vuông) |
Thứ hạng diện tích | Xếp thứ 8 |
Dân số (2021) | 1.788.530 |
Múi giờ | UTC+2 (EET) |
Múi giờ mùa hè | UTC+3 (EEST) |
Mã bưu chính | 07-09 |
Mã vùng | +380 44 (Kyiv city)+380 45 (outside Kyiv city) |
Mã ISO 3166 | UA-32 |
Website | kyiv-obl.gov.ua |
Hiệu kỳ | |
Huy hiệu |
Bản đồ hành chính tỉnh Kiev trên nền Google Map
Bản đồ tỉnh Kiev trực tuyến là bản đồ online được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái thể hiện phân chia hành chính các đơn vị hành chính bên trong tỉnh Kiev.
Bạn có thể nhấn vào để xem bản đồ toàn màn hình.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc tỉnh Kiev
# | Tên | Phân loại |
---|---|---|
1 | Boryspil’s’ka | Mis’ka Rada |
2 | Irpins’ka | Mis’ka Rada |
3 | Bilotserkivs’ka | Misto |
4 | Brovars’ka | Misto |
5 | Fastivs’ka | Misto |
6 | Pereiaslav-Khmel’nyts’ka | Misto |
7 | Baryshivs’kyi | Raion |
8 | Bilotserkivs’kyi | Raion |
9 | Bohuslavs’kyi | Raion |
10 | Borodians’kyi | Raion |
11 | Brovars’kyi | Raion |
12 | Fastivs’kyi | Raion |
13 | Iahotyns’kyi | Raion |
14 | Ivankivs’kyi | Raion |
15 | Kaharlyts’kyi | Raion |
16 | Kyievo-Sviatoshyns’kyi | Raion |
17 | Makarivs’kyi | Raion |
18 | Myronivs’kyi | Raion |
19 | Obukhivs’kyi | Raion |
20 | Pereiaslav-Khmel’nyts’kyi | Raion |
21 | Polis’kyi | Raion |
22 | Rokytnians’kyi | Raion |
23 | Skvyrs’kyi | Raion |
24 | Stavyshchens’kyi | Raion |
25 | Tarashchans’kyi | Raion |
26 | Tetiïvs’kyi | Raion |
27 | Vasyl’kivs’kyi | Raion |
28 | Volodars’kyi | Raion |
29 | Vyshhorods’kyi | Raion |
30 | Zgurivs’kyi | Raion |
Chú thích:
- Mis’ka Rada: lãnh thổ do hội đồng thành phố quản hạt.
- Misto: tương đương TP cấp tỉnh ở VN.
- Raion: tương đương quận/huyện ở VN.
Bản đồ vị trí tỉnh Kiev trên bản đồ Ukraine
Bản đồ hành chính tỉnh Kiev
Bản đồ giao thông tỉnh Kiev
Bản đồ vệ tinh tỉnh Kiev
Xem thêm
Thành phố đặc biệt | Cộng hòa tự trị |
---|---|
Oblasts (Tỉnh/khu vực) | |