Tỉnh Luhansk (tiếng Ukraina: Луганська область, chuyển tự Luhans’ka oblast’, tiếng Nga: Луганская область, chuyển tự tiếng Nga: Luganskaya oblast) là một tỉnh ở phía đông của Ukraina, giáp biên giới với các tỉnh Belgorod, Voronezh và Rostov của Nga.
Tỉnh lỵ đóng ở Luhansk. Các thành phố quan trọng trong tỉnh bao gồm: Alchevsk, Antratsyt, Brianka, Dovzhansk, Holubivka, Kadiivka, Khrustalnyi, Lysychansk, Luhansk, Pervomaisk, Rovenky, Rubizhne, Sieverodonetsk, Sorokyne.
Tỉnh có diện tích 26.700 km2, dân số 2,4 triệu người (năm 2006).
Tên đơn vị | Tỉnh Luhans'k |
---|---|
Trung tâm hành chính | Luhansk (de jure)Sievierodonetsk (de facto, due to war in Donbas) |
Diện tích | 26.684 km² (10.303 dặm vuông) |
Thứ hạng diện tích | Xếp thứ 10 |
Dân số (2021) | 2.121.322 |
Múi giờ | UTC+2 (EET) |
Múi giờ mùa hè | UTC+3 (EEST) |
Mã bưu chính | 91-94 |
Mã vùng | +380-64 |
Mã ISO 3166 | UA-09 |
Website | loga.gov.ua |
Hiệu kỳ | |
Huy hiệu |
Bản đồ hành chính tỉnh Luhans’k trên nền Google Map
Bản đồ tỉnh Luhans’k trực tuyến là bản đồ online được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái thể hiện phân chia hành chính các đơn vị hành chính bên trong tỉnh Luhans’k.
Bạn có thể nhấn vào để xem bản đồ toàn màn hình.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc tỉnh Luhans’k
# | Tên | Phân loại |
---|---|---|
1 | Antratsitivs’ka | Mis’ka Rada |
2 | Briankivs’ka | Mis’ka Rada |
3 | Kirovs’ka | Mis’ka Rada |
4 | Krasnodons’ka | Mis’ka Rada |
5 | Krasnoluts’ka | Mis’ka Rada |
6 | Luhans’ka | Mis’ka Rada |
7 | Lysychans’ka | Mis’ka Rada |
8 | Roven’kivs’ka | Mis’ka Rada |
9 | Sieverodonets’ka | Mis’ka Rada |
10 | Stakhanivs’ka | Mis’ka Rada |
11 | Sverdlovs’ka | Mis’ka Rada |
12 | Alchevs’ka | Misto |
13 | Rubezhans’ka | Misto |
14 | Antratsytivs’kyi | Raion |
15 | Bilokurakyns’kyi | Raion |
16 | Bilovods’kyi | Raion |
17 | Krasnodons’kyi | Raion |
18 | Kremins’kyi | Raion |
19 | Lutuhyns’kyi | Raion |
20 | Markivs’kyi | Raion |
21 | Milovs’kyi | Raion |
22 | Novoaidars’kyi | Raion |
23 | Novopskovs’kyi | Raion |
24 | Pereval’s’kyi | Raion |
25 | Popasnians’kyi | Raion |
26 | Slovianoserbs’kyi | Raion |
27 | Stanychno-Luhans’kyi | Raion |
28 | Starobil’s’kyi | Raion |
29 | Svativs’kyi | Raion |
30 | Sverdlovs’kyi | Raion |
31 | Tro‹ts’kyi | Raion |
32 | n.a. ( 182) |
Chú thích:
- Mis’ka Rada: lãnh thổ do hội đồng thành phố quản hạt.
- Misto: tương đương TP cấp tỉnh ở VN.
- Raion: tương đương quận/huyện ở VN.
Bản đồ vị trí tỉnh Luhans’k trên bản đồ Ukraine
Bản đồ hành chính tỉnh Luhans’k
Bản đồ chi tiết tỉnh Luhans’k
Bản đồ giao thông tỉnh Luhans’k
Bản đồ vệ tinh tỉnh Luhans’k
Xem thêm
Thành phố đặc biệt | Cộng hòa tự trị |
---|---|
Oblasts (Tỉnh/khu vực) | |