Tỉnh Rivne tiếng Ukraina: Рівненська область, chuyển tự Rivnens’ka oblast’; cũng viết Rivnenshchyna – tiếng Ukraina: Рівненщина) là một tỉnh của Ukraina, giáp biên giới với tỉnh Brest của Belarus. Tỉnh lỵ đóng ở Rivne. Tỉnh có diện tích 20.100 km2, dân số 1,2 triệu người (1/5/2004). Tỉnh này được lập trong đợt thành lập các tỉnh thuộc Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô Viết Ukraina ngày 4/12/1939. Nhà máy hạt nhân Rivne nằm ở tỉnh này.
Tên đơn vị | Tỉnh Rivne |
---|---|
Trung tâm hành chính | Rivne |
Diện tích | 20.047 km² (7.740 dặm vuông) |
Thứ hạng diện tích | Xếp thứ 22 |
Dân số (2021) | 1.148.456 |
Múi giờ | UTC+2 (EET) |
Múi giờ mùa hè | UTC+3 (EEST) |
Mã bưu chính | 33xxx-35xxx |
Mã vùng | +380-36 |
Mã ISO 3166 | UA-56 |
Website | www.rv.gov.ua |
Hiệu kỳ | |
Huy hiệu |
Bản đồ hành chính tỉnh Rivne trên nền Google Map
Bản đồ tỉnh Rivne trực tuyến là bản đồ online được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái thể hiện phân chia hành chính các đơn vị hành chính bên trong tỉnh Rivne.
Bạn có thể nhấn vào để xem bản đồ toàn màn hình.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc tỉnh Rivne
# | Tên | Phân loại |
---|---|---|
1 | Dubnivs’ka | Misto |
2 | Rivnens’ka | Misto |
3 | Bereznivs’kyi | Raion |
4 | Demydiv’s’kyi | Raion |
5 | Dubens’kyi | Raion |
6 | Dubrovyts’kyi | Raion |
7 | Hoshchans’kyi | Raion |
8 | Korets’kyi | Raion |
9 | Kostopil’s’kyi | Raion |
10 | Mlynivs’kyi | Raion |
11 | Ostroz’kyi | Raion |
12 | Radyvylivs’kyi | Raion |
13 | Rivnens’kyi | Raion |
14 | Rokytnivs’kyi | Raion |
15 | Sarnens’kyi | Raion |
16 | Volodymyrets’kyi | Raion |
17 | Zarichnens’kyi | Raion |
18 | Zdolbunivs’kyi | Raion |
Chú thích:
- Mis’ka Rada: lãnh thổ do hội đồng thành phố quản hạt.
- Misto: tương đương TP cấp tỉnh ở VN.
- Raion: tương đương quận/huyện ở VN.
Bản đồ vị trí tỉnh Rivne trên bản đồ Ukraine
Bản đồ hành chính tỉnh Rivne
Bản đồ giao thông tỉnh Rivne
Bản đồ vệ tinh tỉnh Rivne
Xem thêm
Thành phố đặc biệt | Cộng hòa tự trị |
---|---|
Oblasts (Tỉnh/khu vực) | |