Năm 2018, Quảng Tây là tỉnh đông thứ mười một về số dân, đứng thứ mười tám về kinh tế Trung Quốc với 48,8 triệu dân, tương đương với Colombia, Tây Ban Nha và GDP đạt 2.040 tỉ NDT (303,7 tỉ USD) tương ứng với Pakistan.
Tên đơn vị: | Quảng Tây |
---|---|
Tên tiếng Anh: | Guangxi |
Tiếng Trung (Phồn thể): | 廣西壯族自治區 |
Tiếng Trung (Giản thể): | 广西壮族自治区 |
Viết tắt: | 桂 Quế |
Pinyin: | Guǎngxī Zhuàngzú Zìzhìqū |
Phân loại: | Khu tự trị |
Mã ISO 3166: | CN.GX |
Diện tích: | 237,600 km² (91,700 mi²) |
Thứ hạng diện tích: | Hạng thứ 9 |
Dân số: | 48,850,000 người (2018) |
Mật độ dân số: | 200/km² (500/mi²) |
GDP: | 2.040 tỉ NDT (303,7 tỉ USD) (xếp thứ 18) |
GDP đầu người: | 41.752 NDT (6.218 USD) (xếp thứ 27) |
Website: | http://www.gxi.gov.cn |
Bản đồ hành chính khu tự trị Quảng Tây trên nền Google Map
Bản đồ khu tự trị Quảng Tây trực tuyến là bản đồ online được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái thể hiện phân chia hành chính các đơn vị hành chính cấp địa khu (地区级, địa khu cấp hay 地级, địa cấp) trực thuộc Quảng Tây. Ở Trung Quốc, địa khu cấp là cấp hành chính dưới tỉnh và trên huyện. Ở bản đồ bên dưới, các đơn vị hành chính cấp địa khu được tô một màu sắc riêng biệt để có thể dễ dàng nhận diện. Bản đồ cũng hỗ trợ xem full màn hình (không khả dụng trên một số thiết bị di động), cùng với chức năng zoom lớn hình ảnh vệ tinh để có thể nhìn rõ các tuyến đường, tòa nhà. Nên xem trên trình duyệt Chrome để có hiển thị tốt nhất.
Bạn có thể nhấn vào để xem bản đồ toàn màn hình.
Nguồn: Nền bản đồ được lấy từ các bản đồ uy tín như Open Street Map (OSM), Arcgisonline, Google Map, Wmflabs… Dữ liệu ranh giới hành chính được lấy từ Database of Global Administrative Areas.
Bản đồ vị trí khu tự trị Quảng Tây trên bản đồ Trung Quốc
Bản đồ hành chính khu tự trị Quảng Tây
Phân chia các đơn vị hành chính khu tự trị Quảng Tây, Trung Quốc
Quảng Tây được chia ra 14 thành phố thuộc tỉnh (địa cấp thị), dưới nữa là 56 huyện, 34 quận, 12 huyện tự trị và 7 thành phố cấp huyện (huyện cấp thị). Các thành phố (địa cấp thị) là:
# | Tên | Thủ phủ | Chữ Hán Bính âm |
tiếng Tráng | Dân số (2010) | |
---|---|---|---|---|---|---|
— Địa cấp thị — | ||||||
1 | Bách Sắc | Hữu Giang | 百色市 Bǎisè Shì |
Bwzswz Si | 3.466.800 | |
2 | Hà Trì | Kim Thành Giang | 河池市 Héchí Shì |
Hozciz Si | 3.369.200 | |
3 | Liễu Châu | Thành Trung | 柳州市 Liǔzhōu Shì |
Liujcouh Si | 3.758.700 | |
4 | Quế Lâm | Tượng Sơn | 桂林市 Guìlín Shì |
Gveilinz Si | 4.748.000 | |
5 | Hạ Châu | Bát Bộ | 贺州市 Hézhōu Shì |
Hocouh Si | 1.954.100 | |
6 | Sùng Tả | Giang Châu | 崇左市 Chóngzuǒ Shì |
Cungzcoj Si | 1.994.300 | |
7 | Nam Ninh | Thanh Tú | 南宁市 Nánníng Shì |
Nanzningz Si | 6.661.600 | |
8 | Lai Tân | Hưng Tân | 来宾市 Láibīn Shì |
Laizbinh Si | 2.099.700 | |
9 | Quý Cảng | Cảng Bắc | 贵港市 Guìgǎng Shì |
Gveigangj Si | 4.118.800 | |
10 | Ngô Châu | Vạn Tú | 梧州市 Wúzhōu Shì |
Vuzcouh Si | 2.882.200 | |
11 | Phòng Thành Cảng | Cảng Khẩu | 防城港市 Fángchénggǎng Shì |
Fangzcwngzgangj Si | 866.900 | |
12 | Khâm Châu | Khâm Nam | 钦州市 Qīnzhōu Shì |
Ginhcouh Si | 3.079.700 | |
13 | Bắc Hải | Hải Thành | 北海市 Běihǎi Shì |
Bwzhaij Si | 1.539.300 | |
14 | Ngọc Lâm | Ngọc Châu | 玉林市 Yùlín Shì |
Yilinz Si | 5.487.400 |
Bản đồ giao thông khu tự trị Quảng Tây
Bản đồ vệ tinh khu tự trị Quảng Tây
Xem thêm
Xem thêm bản đồ Trung Quốc:- TP Bắc Kinh
- TP Thiên Tân
- TP Thượng Hải
- TP Trùng Khánh
- An Huy
- Cam Túc
- Cát Lâm
- Chiết Giang
- Giang Tây
- Giang Tô
- Hà Bắc
- Hà Nam
- Hắc Long Giang
- Hải Nam
- Hồ Bắc
- Hồ Nam
- Liêu Ninh
- Phúc Kiến
- Quảng Đông
- Quý Châu
- Sơn Đông
- Sơn Tây
- Thanh Hải
- Thiểm Tây
- Tứ Xuyên
- Vân Nam
- Ninh Hạ
- khu tự trị Nội Mông
- khu tự trị Quảng Tây
- khu tự trị Tân Cương
- khu tự trị Tây Tạng