Về mặt chính thức, Thiểm Tây được phân thuộc vùng Tây Bắc. Thiểm Tây bao gồm nhiều phần của cao nguyên Hoàng Thổ ở trung du Hoàng Hà, dãy Tần Lĩnh chạy ngang qua phần phía nam của tỉnh này. Giản xưng của Thiểm Tây là Thiểm hoặc Tần, tỉnh cũng được gọi là Tam Tần. Tỉnh lị của Thiểm Tây là Tây An.
Tên đơn vị: | Thiểm Tây |
---|---|
Tên tiếng Anh: | Shaanxi |
Tiếng Trung (Phồn thể): | 陝西 |
Tiếng Trung (Giản thể): | 陕西 |
Viết tắt: | 陕 Thiểm hay 秦 Tần |
Pinyin: | Shǎnxī (Shaanxi) |
Phân loại: | Tỉnh |
Mã ISO 3166: | CN.SA |
Diện tích: | 205,800 km² (79,500 mi²) |
Thứ hạng diện tích: | Hạng thứ 11 |
Dân số: | 38,350,000 người (2018) |
Mật độ dân số: | 181/km² (470/mi²) |
GDP: | 2.444 tỉ NDT (369,3 tỉ USD) (xếp thứ 15) |
GDP đầu người: | 63.717 NDT (9.477 USD) (xếp thứ 12) |
Website: | http://www.shaanxi.gov.cn |
Bản đồ hành chính tỉnh Thiểm Tây trên nền Google Map
Bản đồ tỉnh Thiểm Tây trực tuyến là bản đồ online được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái thể hiện phân chia hành chính các đơn vị hành chính cấp địa khu (地区级, địa khu cấp hay 地级, địa cấp) trực thuộc Thiểm Tây. Ở Trung Quốc, địa khu cấp là cấp hành chính dưới tỉnh và trên huyện. Ở bản đồ bên dưới, các đơn vị hành chính cấp địa khu được tô một màu sắc riêng biệt để có thể dễ dàng nhận diện. Bản đồ cũng hỗ trợ xem full màn hình (không khả dụng trên một số thiết bị di động), cùng với chức năng zoom lớn hình ảnh vệ tinh để có thể nhìn rõ các tuyến đường, tòa nhà. Nên xem trên trình duyệt Chrome để có hiển thị tốt nhất.
Bạn có thể nhấn vào để xem bản đồ toàn màn hình.
Nguồn: Nền bản đồ được lấy từ các bản đồ uy tín như Open Street Map (OSM), Arcgisonline, Google Map, Wmflabs… Dữ liệu ranh giới hành chính được lấy từ Database of Global Administrative Areas.
Bản đồ vị trí tỉnh Thiểm Tây trên bản đồ Trung Quốc
Bản đồ hành chính tỉnh Thiểm Tây
Phân chia các đơn vị hành chính tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc
Tỉnh Thiểm Tây có 9 địa cấp thị và thành phố Tây An. Đó là:
# | Tên | Thủ phủ | Chữ Hán Bính âm |
Dân số (2010) | Diện tích (km²) |
Mật độ (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|---|
— Thành phố cấp phó tỉnh — | ||||||
1 | Tây An | Vị Ương | 西安市 Xī’ān Shì |
8.467.837 | 10.108 | 837,7 |
— Địa cấp thị — | ||||||
2 | An Khang | Hán Tân | 安康市 Ānkāng Shì |
2.629.906 | 23.391 | 112,4 |
3 | Bảo Kê | Vị Tân | 宝鸡市 Bǎojī Shì |
3.716.731 | 18.175 | 204,5 |
4 | Hán Trung | Hán Đài | 汉中市 Hànzhōng Shì |
3.416.196 | 27.246 | 125,4 |
5 | Thương Lạc | Thương Châu | 商洛市 Shāngluò Shì |
2.341.742 | 19.292 | 121,4 |
6 | Đồng Xuyên | Diệu Châu | 铜川市 Tóngchuān Shì |
834.437 | 3.927 | 212,5 |
7 | Vị Nam | Lâm Vị | 渭南市 Wèinán Shì |
5.286.077 | 13.134 | 402,5 |
8 | Hàm Dương | Tần Đô | 咸阳市 Xiányáng Shì |
4.894.834 | 10.196 | 480,1 |
9 | Diên An | Bảo Tháp | 延安市 Yán’ān Shì |
2.187.009 | 36.712 | 59,6 |
10 | Du Lâm | Du Dương | 榆林市 Yúlín Shì |
3.351.437 | 42.920 | 78,1 |
Bản đồ giao thông tỉnh Thiểm Tây
Bản đồ vệ tinh tỉnh Thiểm Tây
Xem thêm
Xem thêm bản đồ Trung Quốc:- TP Bắc Kinh
- TP Thiên Tân
- TP Thượng Hải
- TP Trùng Khánh
- An Huy
- Cam Túc
- Cát Lâm
- Chiết Giang
- Giang Tây
- Giang Tô
- Hà Bắc
- Hà Nam
- Hắc Long Giang
- Hải Nam
- Hồ Bắc
- Hồ Nam
- Liêu Ninh
- Phúc Kiến
- Quảng Đông
- Quý Châu
- Sơn Đông
- Sơn Tây
- Thanh Hải
- Thiểm Tây
- Tứ Xuyên
- Vân Nam
- Ninh Hạ
- khu tự trị Nội Mông
- khu tự trị Quảng Tây
- khu tự trị Tân Cương
- khu tự trị Tây Tạng