Giản xưng của Sơn Tây là “Tấn” (晋), theo tên của nước Tấn tồn tại trong thời kỳ Tây Chu và Xuân Thu. Tên gọi Sơn Tây có nghĩa là “phía tây núi”, ý đề cập đến vị trí của tỉnh ở phía tây của Thái Hành Sơn. Sơn Tây giáp Hà Bắc về phía đông, Hà Nam về phía nam, Thiểm Tây về phía tây và Nội Mông về phía bắc. Tỉnh lỵ của Sơn Tây là thành phố Thái Nguyên.
Tên đơn vị: | Sơn Tây |
---|---|
Tên tiếng Anh: | Shanxi |
Tiếng Trung (Phồn thể): | 山西 |
Tiếng Trung (Giản thể): | 山西 |
Viết tắt: | 鲁 Lỗ |
Pinyin: | Shānxī (Shanxi) |
Phân loại: | Tỉnh |
Mã ISO 3166: | CN.SX |
Diện tích: | 156,800 km² (60,500 mi²) |
Thứ hạng diện tích: | Hạng thứ 19 |
Dân số: | 37,023,500 người (2018) |
Mật độ dân số: | 230/km² (600/mi²) |
GDP: | 1.682 tỉ NDT (254,2 tỉ USD) (xếp thứ 22) |
GDP đầu người: | 45.425 NDT (6.765 USD) (xếp thứ 23) |
Website: | http://www.shanxigov.cn |
Bản đồ hành chính tỉnh Sơn Tây trên nền Google Map
Bản đồ tỉnh Sơn Tây trực tuyến là bản đồ online được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái thể hiện phân chia hành chính các đơn vị hành chính cấp địa khu (地区级, địa khu cấp hay 地级, địa cấp) trực thuộc Sơn Tây. Ở Trung Quốc, địa khu cấp là cấp hành chính dưới tỉnh và trên huyện. Ở bản đồ bên dưới, các đơn vị hành chính cấp địa khu được tô một màu sắc riêng biệt để có thể dễ dàng nhận diện. Bản đồ cũng hỗ trợ xem full màn hình (không khả dụng trên một số thiết bị di động), cùng với chức năng zoom lớn hình ảnh vệ tinh để có thể nhìn rõ các tuyến đường, tòa nhà. Nên xem trên trình duyệt Chrome để có hiển thị tốt nhất.
Bạn có thể nhấn vào để xem bản đồ toàn màn hình.
Nguồn: Nền bản đồ được lấy từ các bản đồ uy tín như Open Street Map (OSM), Arcgisonline, Google Map, Wmflabs… Dữ liệu ranh giới hành chính được lấy từ Database of Global Administrative Areas.
Bản đồ vị trí tỉnh Sơn Tây trên bản đồ Trung Quốc
Bản đồ hành chính tỉnh Sơn Tây
Phân chia các đơn vị hành chính tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc
Tỉnh Sơn Tây được chia ra 11 đơn vị cấp địa khu, tất cả đều là địa cấp thị:
11 đơn vị cấp địa khu này được chia ra 119 các đơn vị cấp huyện (23 quận, 11 thành phố cấp huyện, và 85 huyện). Các đơn vị này lại được chia ra làm 1388 các đơn vị cấp hương (561 trấn, 634 hương, và 193 phó quận).
# | Tên | Thủ phủ | Chữ Hán Bính âm |
Dân số (2010) | Diện tích (km²) |
Mật độ (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|---|
— Địa cấp thị — | ||||||
1 | Thái Nguyên | Hạnh Hoa Lĩnh | 太原市 Tàiyuán Shì |
4.201.591 | 6.959 | 603,8 |
2 | Trường Trị | Thành khu | 长治市 Chángzhì Shì |
3.334.564 | 13.864 | 204,5 |
3 | Đại Đồng | Thành khu | 大同市 Dàtóng Shì |
3.318.057 | 14.176 | 234,1 |
4 | Tấn Thành | Thành khu | 晋城市 Jìnchéng Shì |
2.279.151 | 9.484 | 240,3 |
5 | Tấn Trung | Du Thứ | 晋中市 Jìnzhōng Shì |
3.249.425 | 16.408 | 198,0 |
6 | Lâm Phần | Nghiêu Đô | 临汾市 Línfén Shì |
4.316.612 | 20.275 | 212,9 |
7 | Lã Lương | Ly Thạch | 吕梁市 Lǚliáng Shì |
3.727.057 | 21.143 | 176,3 |
8 | Sóc Châu | Sóc Thành | 朔州市 Shuòzhōu Shì |
1.714.857 | 10.662 | 160,8 |
9 | Hãn Châu | Hãn Phủ | 忻州市 Xīnzhōu Shì |
3.067.501 | 25.180 | 121,8 |
10 | Dương Tuyền | Thành khu | 阳泉市 Yángquán Shì |
1.368.502 | 4.451 | 307,5 |
11 | Vận Thành | Diêm Hồ | 运城市 Yùnchéng Shì |
5.134.794 | 14.106 | 364,0 |
Bản đồ giao thông tỉnh Sơn Tây
Bản đồ vệ tinh tỉnh Sơn Tây
Xem thêm
Xem thêm bản đồ Trung Quốc:- TP Bắc Kinh
- TP Thiên Tân
- TP Thượng Hải
- TP Trùng Khánh
- An Huy
- Cam Túc
- Cát Lâm
- Chiết Giang
- Giang Tây
- Giang Tô
- Hà Bắc
- Hà Nam
- Hắc Long Giang
- Hải Nam
- Hồ Bắc
- Hồ Nam
- Liêu Ninh
- Phúc Kiến
- Quảng Đông
- Quý Châu
- Sơn Đông
- Sơn Tây
- Thanh Hải
- Thiểm Tây
- Tứ Xuyên
- Vân Nam
- Ninh Hạ
- khu tự trị Nội Mông
- khu tự trị Quảng Tây
- khu tự trị Tân Cương
- khu tự trị Tây Tạng