Tên gọi “Sơn Đông” xuất phát từ vị trí của tỉnh này ở phía đông Thái Hành Sơn, giản xưng của tỉnh Sơn Đông là “Lỗ”, theo tên nước Lỗ thời cổ. Trước thời nhà Kim, Sơn Đông về mặt khái niệm địa lý là khu vực lưu vực Hoàng Hà rộng lớn ở phía đông Hào Sơn, Hoa Sơn hoặc Thái Hành Sơn. Thời cổ, trên địa bàn tỉnh Sơn Đông ngày nay có nước Tề và nước Lỗ. Sơn Đông nằm ở duyên hải phía đông Trung Quốc, thuộc hạ du Hoàng Hà, là địa phương cực bắc của vùng Hoa Đông. Tỉnh lị của Sơn Đông là Tế Nam. Ở một nửa phía tây, Sơn Đông giáp với các tỉnh khác tại Trung Quốc, từ bắc xuống nam lần lượt là: Hà Bắc, Hà Nam, An Huy và Giang Tô. Ở trung bộ, địa hình Sơn Đông cao đột ngột với đỉnh Thái Sơn là điểm cao nhất trên địa bàn. Bán đảo Sơn Đông giáp với Hoàng Hải, cách bán đảo Liêu Đông qua eo biển Bột Hải, bảo vệ Bắc Kinh–Thiên Tân và Bột Hải, đối diện với bán đảo Triều Tiên qua Hoàng Hải, đông nam bán đảo là vùng biển Hoàng Hải rộng lớn.
Tỉnh Sơn Đông có lịch sử lâu dài và văn hóa phong phú. Các nhà sáng lập tư tưởng Nho giáo như Khổng Tử và Mạnh Tử, nhà sáng lập tư tưởng Mặc gia là Mặc Tử, các nhà quân sự nổi tiếng như Tôn Tử, Tôn Tẫn, Ngô Khởi đều được sinh ra ở Sơn Đông. Với dân số trên 90 triệu người, Sơn Đông là tỉnh có dân số đông thứ hai Trung Quốc, chỉ sau Quảng Đông. Sơn Đông là một tỉnh lớn công-nông nghiệp, đóng góp một phần chính giá trị của nền kinh tế Trung Quốc, tổng GDP của Sơn Đông đứng thứ ba tại Trung Quốc.
Tên đơn vị: | Sơn Đông |
---|---|
Tên tiếng Anh: | Shandong |
Tiếng Trung (Phồn thể): | 山東 |
Tiếng Trung (Giản thể): | 山东 |
Viết tắt: | 晋 Tấn |
Pinyin: | Shāndōng |
Phân loại: | Tỉnh |
Mã ISO 3166: | CN.SD |
Diện tích: | 157,126 km² (60,667 mi²) |
Thứ hạng diện tích: | Hạng thứ 20 |
Dân số: | 100,472,400 người (2018) |
Mật độ dân số: | 630/km² (1,600/mi²) |
GDP: | 7.650 tỷ NDT (1,156 nghìn tỉ USD) (xếp thứ 3) |
GDP đầu người: | 76.908 NDT (11.617 USD) (xếp thứ 9) |
Website: | http://www.sd.gov.cn |
Bản đồ hành chính tỉnh Sơn Đông trên nền Google Map
Bản đồ tỉnh Sơn Đông trực tuyến là bản đồ online được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái thể hiện phân chia hành chính các đơn vị hành chính cấp địa khu (地区级, địa khu cấp hay 地级, địa cấp) trực thuộc Sơn Đông. Ở Trung Quốc, địa khu cấp là cấp hành chính dưới tỉnh và trên huyện. Ở bản đồ bên dưới, các đơn vị hành chính cấp địa khu được tô một màu sắc riêng biệt để có thể dễ dàng nhận diện. Bản đồ cũng hỗ trợ xem full màn hình (không khả dụng trên một số thiết bị di động), cùng với chức năng zoom lớn hình ảnh vệ tinh để có thể nhìn rõ các tuyến đường, tòa nhà. Nên xem trên trình duyệt Chrome để có hiển thị tốt nhất.
Bạn có thể nhấn vào để xem bản đồ toàn màn hình.
Nguồn: Nền bản đồ được lấy từ các bản đồ uy tín như Open Street Map (OSM), Arcgisonline, Google Map, Wmflabs… Dữ liệu ranh giới hành chính được lấy từ Database of Global Administrative Areas.
Bản đồ vị trí tỉnh Sơn Đông trên bản đồ Trung Quốc
Bản đồ hành chính tỉnh Sơn Đông
Phân chia các đơn vị hành chính tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc
Sơn Đông được chia thành 16đơn vị hành chính cấp địa khu, và tất cả đều là thành phố thuộc tỉnh (địa cấp thị):
Các đơn vị hành chính cấp địa khu trên đây được chia thành 140 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm 49 quận (thị hạt khu), 31 thành phố cấp huyện (huyện cấp thị) và 108 huyện. Các đơn vị hành chính cấp huyện này lại được nhỏ thành 1941 đơn vị hành chính cấp hương, gồm 1223 thị trấn (trấn), 293 hương, 2 hương dân tộc, và 423 phường (nhai đạo).
# | Tên | Thủ phủ | Chữ Hán Bính âm |
Dân số (2010) |
Diện tích (km²) |
Mật độ (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|---|
— Thành phố cấp phó tỉnh — | ||||||
1 | Tế Nam | Thị Trung | 济南市 Jǐnán Shì |
6.814.000 | 8.177 | 833 |
2 | Thanh Đảo | Thị Nam | 青岛市 Qīngdǎo Shì |
8.715.100 | 11.026 | 790 |
— Thành phố cấp địa khu — | ||||||
3 | Tân Châu | Tân Thành | 滨州市 Bīnzhōu Shì |
3.748.500 | 9.447 | 397 |
4 | Đức Châu | Đức Thành | 德州市 Dézhōu Shì |
5.568.200 | 10.356 | 538 |
5 | Đông Dinh | Đông Dinh | 东营市 Dōngyíng Shì |
2.035.300 | 7.923 | 257 |
6 | Hà Trạch | Mẫu Đơn | 菏泽市 Hézé Shì |
8.287.800 | 12.238 | 677 |
7 | Tế Ninh | Thị Trung | 济宁市 Jìníng Shì |
8.081.900 | 11.285 | 716 |
8 | Liêu Thành | Đông Xương Phủ | 聊城市 Liáochéng Shì |
5.789.900 | 8.714 | 664 |
9 | Lâm Nghi | Lan Sơn | 临沂市 Línyí Shì |
10.039.400 | 17.186 | 584 |
10 | Nhật Chiếu | Đông Cảng | 日照市 Rìzhào Shì |
2.801.100 | 5.310 | 528 |
11 | Thái An | Thái Sơn | 泰安市 Tài’ān Shì |
5.494.200 | 7.761 | 708 |
12 | Duy Phường | Khuê Văn | 潍坊市 Wéifāng Shì |
9.086.200 | 15.829 | 574 |
13 | Uy Hải | Hoàn Thúy | 威海市 Wēihǎi Shì |
2.804.800 | 5.436 | 516 |
14 | Yên Đài | Lai Sơn | 烟台市 Yāntái Shì |
6.968.200 | 13.746 | 507 |
15 | Tảo Trang | Thị Trung | 枣庄市 Zǎozhuāng Shì |
3.729.300 | 4.550 | 820 |
16 | Truy Bác | Trương Điếm | 淄博市 Zībó Shì |
4.530.600 | 5.938 | 763 |
Bản đồ giao thông tỉnh Sơn Đông
Bản đồ vệ tinh tỉnh Sơn Đông
Xem thêm
Xem thêm bản đồ Trung Quốc:- TP Bắc Kinh
- TP Thiên Tân
- TP Thượng Hải
- TP Trùng Khánh
- An Huy
- Cam Túc
- Cát Lâm
- Chiết Giang
- Giang Tây
- Giang Tô
- Hà Bắc
- Hà Nam
- Hắc Long Giang
- Hải Nam
- Hồ Bắc
- Hồ Nam
- Liêu Ninh
- Phúc Kiến
- Quảng Đông
- Quý Châu
- Sơn Đông
- Sơn Tây
- Thanh Hải
- Thiểm Tây
- Tứ Xuyên
- Vân Nam
- Ninh Hạ
- khu tự trị Nội Mông
- khu tự trị Quảng Tây
- khu tự trị Tân Cương
- khu tự trị Tây Tạng