Vân Nam có diện tích 394.100 km². Thủ phủ của tỉnh này là thành phố Côn Minh. Vân Nam là nơi bắt nguồn của sông Hồng và sông Đà, sông Mê Kông cũng chảy qua Vân Nam.
Tên đơn vị: | Vân Nam |
---|---|
Tên tiếng Anh: | Yunnan |
Tiếng Trung (Phồn thể): | 雲南 |
Tiếng Trung (Giản thể): | 云南 |
Viết tắt: | 滇 Điền hoặc 云 Vân |
Pinyin: | Yúnnán |
Phân loại: | Tỉnh |
Mã ISO 3166: | CN.YN |
Diện tích: | 394,100 km² (152,200 mi²) |
Thứ hạng diện tích: | Hạng thứ 8 |
Dân số: | 48,010,000 người (2018) |
Mật độ dân số: | 117/km² (300/mi²) |
GDP: | 1.788 tỉ NDT (270,2 tỉ USD) (xếp thứ 204) |
GDP đầu người: | 37.136 NDT (5.612 USD) (xếp thứ 30) |
Website: | http://www.yn.gov.cn |
Bản đồ hành chính tỉnh Vân Nam trên nền Google Map
Bản đồ tỉnh Vân Nam trực tuyến là bản đồ online được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái thể hiện phân chia hành chính các đơn vị hành chính cấp địa khu (地区级, địa khu cấp hay 地级, địa cấp) trực thuộc Vân Nam. Ở Trung Quốc, địa khu cấp là cấp hành chính dưới tỉnh và trên huyện. Ở bản đồ bên dưới, các đơn vị hành chính cấp địa khu được tô một màu sắc riêng biệt để có thể dễ dàng nhận diện. Bản đồ cũng hỗ trợ xem full màn hình (không khả dụng trên một số thiết bị di động), cùng với chức năng zoom lớn hình ảnh vệ tinh để có thể nhìn rõ các tuyến đường, tòa nhà. Nên xem trên trình duyệt Chrome để có hiển thị tốt nhất.
Bạn có thể nhấn vào để xem bản đồ toàn màn hình.
Nguồn: Nền bản đồ được lấy từ các bản đồ uy tín như Open Street Map (OSM), Arcgisonline, Google Map, Wmflabs… Dữ liệu ranh giới hành chính được lấy từ Database of Global Administrative Areas.
Bản đồ vị trí tỉnh Vân Nam trên bản đồ Trung Quốc
Bản đồ hành chính tỉnh Vân Nam
Phân chia các đơn vị hành chính tỉnh Vân Nam, Trung Quốc
Vân Nam được chia thành 16 đơn vị hành chính cấp địa khu, gồm 8 thành phố (địa cấp thị) và 8 châu tự trị:
Tổng cộng có 129 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm 9 thành phố cấp huyện, 79 huyện, 29 huyện tự trị và 12 quận.
# | Tên | Thủ phủ | Chữ Hán Bính âm |
Dân số (2010) | |
---|---|---|---|---|---|
— Địa cấp thị — | |||||
1 | Côn Minh | Bàn Long | 昆明市 Kūnmíng Shì |
6.432.000 | |
2 | Khúc Tĩnh | Kỳ Lân | 曲靖市 Qǔjìng Shì |
5.855.000 | |
3 | Ngọc Khê | Hồng Tháp | 玉溪市 Yùxī Shì |
2.304.000 | |
4 | Bảo Sơn | Long Dương | 保山市 Bǎoshān Shì |
2.506.000 | |
5 | Chiêu Thông | Chiêu Dương | 昭通市 Zhāotōng Shì |
5.213.000 | |
6 | Lệ Giang | Cổ Thành | 丽江市 Lìjiāng Shì |
1.245.000 | |
7 | Phổ Nhĩ | Tư Mao | 普洱市 Pǔ’ěr Shì |
2.543.000 | |
8 | Lâm Thương | Lâm Tường | 临沧市 Líncāng Shì |
2.430.000 | |
— Châu tự trị — | |||||
9 | Đức Hoành (của người Thái & Cảnh Pha) |
Mang | 德宏傣族景颇族自治州 Déhóng Dǎizú Jǐngpōzú Zìzhìzhōu |
1.211.000 | |
10 | Nộ Giang (của người Lật Túc) |
Lô Thủy | 怒江傈僳族自治州 Nùjiāng Lìsùzú Zìzhìzhōu |
534.000 | |
11 | Địch Khánh (của người Tạng) |
Shangri-La | 迪庆藏族自治州 Díqìng Zàngzú Zìzhìzhōu |
400.000 | |
12 | Đại Lý (của người Bạch) |
Đại Lý | 大理白族自治州 Dàlǐ Báizú Zìzhìzhōu |
3.456.000 | |
13 | Sở Hùng (của người Di) |
Sở Hùng | 楚雄彝族自治州 Chǔxióng Yízú Zìzhìzhōu |
2.684.000 | |
14 | Hồng Hà (của người Hà Nhì & Di) |
Mông Tự | 红河哈尼族彝族自治州 Hónghé Hānízú Yízú Zìzhìzhōu |
4.501.000 | |
15 | Văn Sơn (của người Choang & Miêu) |
Văn Sơn | 文山壮族苗族自治州 Wénshān Zhuàngzú Miáozú Zìzhìzhōu |
3.518.000 | |
16 | Tây Song Bản Nạp (của người Thái) |
Cảnh Hồng | 西双版纳傣族自治州 Xīshuāngbǎnnà Dǎizú Zìzhìzhōu |
1.134.000 |
Bản đồ giao thông tỉnh Vân Nam
Bản đồ vệ tinh tỉnh Vân Nam
Xem thêm
Xem thêm bản đồ Trung Quốc:- TP Bắc Kinh
- TP Thiên Tân
- TP Thượng Hải
- TP Trùng Khánh
- An Huy
- Cam Túc
- Cát Lâm
- Chiết Giang
- Giang Tây
- Giang Tô
- Hà Bắc
- Hà Nam
- Hắc Long Giang
- Hải Nam
- Hồ Bắc
- Hồ Nam
- Liêu Ninh
- Phúc Kiến
- Quảng Đông
- Quý Châu
- Sơn Đông
- Sơn Tây
- Thanh Hải
- Thiểm Tây
- Tứ Xuyên
- Vân Nam
- Ninh Hạ
- khu tự trị Nội Mông
- khu tự trị Quảng Tây
- khu tự trị Tân Cương
- khu tự trị Tây Tạng