Tỉnh lị của Quý Châu là Quý Dương. So với các tỉnh khác của Trung Quốc, Quý Châu là tỉnh khá nghèo, nền kinh tế chưa phát triển, nhưng bù lại, Quý Châu giàu tài nguyên thiên nhiên, văn hóa, và môi trường. Về mặt nhân khẩu học, Quý Châu có mức đa dạng cao với 37% là dân số là các sắc dân thiểu số như người Miêu và Dao.
Tên đơn vị: | Quý Châu |
---|---|
Tên tiếng Anh: | Guizhou |
Tiếng Trung (Phồn thể): | 貴州 |
Tiếng Trung (Giản thể): | 贵州 |
Viết tắt: | 黔 Kiềm hay 贵 Quý |
Pinyin: | Gùizhōu |
Phân loại: | Tỉnh |
Mã ISO 3166: | CN.GZ |
Diện tích: | 176,100 km² (68,000 mi²) |
Thứ hạng diện tích: | Hạng thứ 16 |
Dân số: | 35,550,000 người (2018) |
Mật độ dân số: | 198/km² (510/mi²) |
GDP: | 1.481 tỉ NDT (223,8 tỉ USD) (xếp thứ 25) |
GDP đầu người: | 41.244 NDT (6.233 USD) (xếp thứ 29) |
Website: | http://www.gzgov.gov.cn |
Bản đồ hành chính tỉnh Quý Châu trên nền Google Map
Bản đồ tỉnh Quý Châu trực tuyến là bản đồ online được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái thể hiện phân chia hành chính các đơn vị hành chính cấp địa khu (地区级, địa khu cấp hay 地级, địa cấp) trực thuộc Quý Châu. Ở Trung Quốc, địa khu cấp là cấp hành chính dưới tỉnh và trên huyện. Ở bản đồ bên dưới, các đơn vị hành chính cấp địa khu được tô một màu sắc riêng biệt để có thể dễ dàng nhận diện. Bản đồ cũng hỗ trợ xem full màn hình (không khả dụng trên một số thiết bị di động), cùng với chức năng zoom lớn hình ảnh vệ tinh để có thể nhìn rõ các tuyến đường, tòa nhà. Nên xem trên trình duyệt Chrome để có hiển thị tốt nhất.
Bạn có thể nhấn vào để xem bản đồ toàn màn hình.
Nguồn: Nền bản đồ được lấy từ các bản đồ uy tín như Open Street Map (OSM), Arcgisonline, Google Map, Wmflabs… Dữ liệu ranh giới hành chính được lấy từ Database of Global Administrative Areas.
Bản đồ vị trí tỉnh Quý Châu trên bản đồ Trung Quốc
Bản đồ hành chính tỉnh Quý Châu
Phân chia các đơn vị hành chính tỉnh Quý Châu, Trung Quốc
Quý Châu được chia thành 9 đơn vị hành chính cấp địa khu, 88 đơn vị hành chính cấp huyện, và 1543 đơn vị hành chính cấp hương.
Chín đơn vị cấp địa khu là:
# | Tên | Thủ phủ | Chữ Hán Bính âm |
Dân số (2010) | |
---|---|---|---|---|---|
— Địa cấp thị — | |||||
6 | Quý Dương | Vân Nham | 贵阳市 Guìyáng Shì |
4.324.561 | |
1 | Tất Tiết | Thất Tinh Quan | 毕节市 Bìjíe Shì |
6.536.370 | |
2 | Tuân Nghĩa | Hồng Hoa Cương | 遵义市 Zūnyì Shì |
6.127.009 | |
3 | Đồng Nhân | Bích Giang | 铜仁市 Tóngrén Shì |
3.092.365 | |
4 | Lục Bàn Thủy | Chung Sơn | 六盘水市 Liùpánshuǐ Shì |
2.851.180 | |
5 | An Thuận | Tây Tú | 安顺市 Ānshùn Shì |
2.297.339 | |
— Châu tự trị — | |||||
7 | Kiềm Tây Nam (của người Bố Y & Miêu) |
Hưng Nghĩa | 黔西南布依族苗族自治州 Qiánxī’nán Bùyīzú Miáozú Zìzhìzhōu |
2.805.857 | |
8 | Kiềm Nam (của người Bố Y & Miêu) |
Đô Quân | 黔南布依族苗族自治州 Qiánnán Bùyīzú Miáozú Zìzhìzhōu |
3.231.161 | |
9 | Kiềm Đông Nam (của người Miêu & Đồng) |
Khải Lý | 黔东南苗族侗族自治州 Qiándōngnán Miáozú Dòngzú Zìzhìzhōu |
3.480.626 |
Bản đồ giao thông tỉnh Quý Châu
Bản đồ vệ tinh tỉnh Quý Châu
Xem thêm
Xem thêm bản đồ Trung Quốc:- TP Bắc Kinh
- TP Thiên Tân
- TP Thượng Hải
- TP Trùng Khánh
- An Huy
- Cam Túc
- Cát Lâm
- Chiết Giang
- Giang Tây
- Giang Tô
- Hà Bắc
- Hà Nam
- Hắc Long Giang
- Hải Nam
- Hồ Bắc
- Hồ Nam
- Liêu Ninh
- Phúc Kiến
- Quảng Đông
- Quý Châu
- Sơn Đông
- Sơn Tây
- Thanh Hải
- Thiểm Tây
- Tứ Xuyên
- Vân Nam
- Ninh Hạ
- khu tự trị Nội Mông
- khu tự trị Quảng Tây
- khu tự trị Tân Cương
- khu tự trị Tây Tạng