Năm 2018, Ninh Hạ là đơn vị hành chính đông thứ ba mươi về số dân, đứng thứ hai mươi chín về kinh tế Trung Quốc với 6,8 triệu dân, tương đương với El Salvador và GDP danh nghĩa đạt 232,7 tỉ NDT (36,9 tỉ USD) tương ứng với Latvia. Ninh Hạ có chỉ số GDP đầu người đứng thứ mười lăm đạt 54.094 NDT (tương ứng 8.175 USD).
Tên đơn vị: | Ninh Hạ |
---|---|
Tên tiếng Anh: | Ningxia Hui |
Tiếng Trung (Phồn thể): | 寧夏回族自治區 |
Tiếng Trung (Giản thể): | 宁夏回族自治区 |
Viết tắt: | 宁 Ninh |
Pinyin: | Níngxià Húizú Zìzhìqū |
Phân loại: | Tỉnh |
Mã ISO 3166: | CN.NX |
Diện tích: | 66,400 km² (25,637 mi²) |
Thứ hạng diện tích: | Hạng thứ 27 |
Dân số: | 6,820,000 người (2018) |
Mật độ dân số: | 94,9/km² (2,460/mi²) |
GDP: | 232,7 tỉ NDT (36,9 tỉ USD) (xếp thứ 29) |
GDP đầu người: | 54.094 NDT (8.175 USD) (xếp thứ 15) |
Website: | http://www.nx.gov.cn/ |
Bản đồ hành chính tỉnh Ninh Hạ trên nền Google Map
Bản đồ tỉnh Ninh Hạ trực tuyến là bản đồ online được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái thể hiện phân chia hành chính các đơn vị hành chính cấp địa khu (地区级, địa khu cấp hay 地级, địa cấp) trực thuộc Ninh Hạ. Ở Trung Quốc, địa khu cấp là cấp hành chính dưới tỉnh và trên huyện. Ở bản đồ bên dưới, các đơn vị hành chính cấp địa khu được tô một màu sắc riêng biệt để có thể dễ dàng nhận diện. Bản đồ cũng hỗ trợ xem full màn hình (không khả dụng trên một số thiết bị di động), cùng với chức năng zoom lớn hình ảnh vệ tinh để có thể nhìn rõ các tuyến đường, tòa nhà. Nên xem trên trình duyệt Chrome để có hiển thị tốt nhất.
Bạn có thể nhấn vào để xem bản đồ toàn màn hình.
Nguồn: Nền bản đồ được lấy từ các bản đồ uy tín như Open Street Map (OSM), Arcgisonline, Google Map, Wmflabs… Dữ liệu ranh giới hành chính được lấy từ Database of Global Administrative Areas.
Bản đồ vị trí tỉnh Ninh Hạ trên bản đồ Trung Quốc
Bản đồ hành chính tỉnh Ninh Hạ
Phân chia các đơn vị hành chính tỉnh Ninh Hạ, Trung Quốc
Ninh Hạ được chia ra thành 5 thành phố cấp địa khu:
STT | Tên | Thủ phủ | Chữ Hán Bính âm |
Tiểu nhi kinh | Dân số (2010) | Diện tích (km²) |
---|---|---|---|---|---|---|
— Địa cấp thị — | ||||||
1 | Ngân Xuyên | Hưng Khánh | 银川市 Yínchuān Shì |
ىٍ ﭼُﻮًا شِ | 1.993.088 | 9.555 |
2 | Thạch Chủy Sơn | Đại Vũ Khẩu | 石嘴山市 Shízuǐshān Shì |
شِ ذُﻮِ شً شِ | 725.482 | 5.310 |
3 | Ngô Trung | Lợi Thông | 吴忠市 Wúzhōng Shì |
ءُ ﺟْﻮ شِ | 1.273.792 | 20.200 |
4 | Trung Vệ | Sa Pha Đầu | 中卫市 Zhōngwèi Shì |
ﺟْﻮ وِ شِ | 1.080.832 | 16.986 |
5 | Cố Nguyên | Nguyên Châu | 固原市 Gùyuán Shì |
ﻗُﻮْ ﻳُﻮًا شِ | 1.228.156 | 14.413 |
Bản đồ giao thông tỉnh Ninh Hạ
Bản đồ vệ tinh tỉnh Ninh Hạ
Xem thêm
Xem thêm bản đồ Trung Quốc:- TP Bắc Kinh
- TP Thiên Tân
- TP Thượng Hải
- TP Trùng Khánh
- An Huy
- Cam Túc
- Cát Lâm
- Chiết Giang
- Giang Tây
- Giang Tô
- Hà Bắc
- Hà Nam
- Hắc Long Giang
- Hải Nam
- Hồ Bắc
- Hồ Nam
- Liêu Ninh
- Phúc Kiến
- Quảng Đông
- Quý Châu
- Sơn Đông
- Sơn Tây
- Thanh Hải
- Thiểm Tây
- Tứ Xuyên
- Vân Nam
- Ninh Hạ
- khu tự trị Nội Mông
- khu tự trị Quảng Tây
- khu tự trị Tân Cương
- khu tự trị Tây Tạng