Tỉnh nằm ở Hoa Đông và trải dài trên các đồng bằng Trường Giang và Hoài Hà, An Huy giáp với Giang Tô ở phía đông, Chiết Giang ở phía đông nam, Giang Tây ở phía nam, Hồ Bắc ở phía tây nam, Hà Nam ở phía tây bắc, và giáp với Sơn Đông trên một đoạn nhỏ ở phía bắc. Tỉnh lị An Huy là Hợp Phì.
Vào đầu thời Thanh, An Huy thuộc tỉnh Giang Nam, đến năm Khang Hi thứ 6 (1667), triều đình đã tách tỉnh Giang Nam thành tỉnh Giang Tô và An Huy. Tên gọi “An Huy” bắt nguồn từ tên của hai thành phố phía nam của tỉnh là An Khánh và Huy Châu (nay là Hoàng Sơn). Giản xưng của An Huy là “皖” (Wǎn, âm Hán Việt là Hoản, Hoàn hay Hoán)
Tên đơn vị: | An Huy |
---|---|
Tên tiếng Anh: | Anhui |
Tiếng Trung (Phồn thể): | 安徽 |
Tiếng Trung (Giản thể): | 安徽 |
Viết tắt: | 皖 Hoản |
Pinyin: | Ānhuī |
Phân loại: | Tỉnh |
Mã ISO 3166: | CN.AH |
Diện tích: | 139,400 km² (53,800 mi²) |
Thứ hạng diện tích: | Hạng thứ 22 |
Dân số: | 62,000,000 người (2017) |
Mật độ dân số: | 440/km² (1,100/mi²) |
GDP: | 3000 tỉ NDT (445 tỉ USD) (xếp thứ thứ 13) |
GDP đầu người: | 47.974 NDT (7.115 USD) (xếp thứ thứ 19) |
Website: | http://www.ah.gov.cn/ |
Bản đồ hành chính tỉnh An Huy trên nền Google Map
Bản đồ tỉnh An Huy trực tuyến là bản đồ online được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái thể hiện phân chia hành chính các đơn vị hành chính cấp địa khu (地区级, địa khu cấp hay 地级, địa cấp) trực thuộc An Huy. Ở Trung Quốc, địa khu cấp là cấp hành chính dưới tỉnh và trên huyện. Ở bản đồ bên dưới, các đơn vị hành chính cấp địa khu được tô một màu sắc riêng biệt để có thể dễ dàng nhận diện. Bản đồ cũng hỗ trợ xem full màn hình (không khả dụng trên một số thiết bị di động), cùng với chức năng zoom lớn hình ảnh vệ tinh để có thể nhìn rõ các tuyến đường, tòa nhà. Nên xem trên trình duyệt Chrome để có hiển thị tốt nhất.
Bạn có thể nhấn vào để xem bản đồ toàn màn hình.
Nguồn: Nền bản đồ được lấy từ các bản đồ uy tín như Open Street Map (OSM), Arcgisonline, Google Map, Wmflabs… Dữ liệu ranh giới hành chính được lấy từ Database of Global Administrative Areas.
Bản đồ vị trí tỉnh An Huy trên bản đồ Trung Quốc
Bản đồ hành chính tỉnh An Huy
Phân chia các đơn vị hành chính tỉnh An Huy, Trung Quốc
An Huy được chia làm 16 đơn vị hành chính, toàn bộ là thành phố thuộc tỉnh (địa cấp thị, 地级市):
Các đơn vị hành chính cấp địa khu trên đây được chia thành 105 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm 44 quận (thị hạt khu), 9 thành phố cấp huyện (huyện cấp thị), và 52 huyện. Các đơn vị hành chính cấp huyện này lại được nhỏ thành 1845 đơn vị hành chính cấp hương, gồm 972 thị trấn (trấn), 634 hương, 9 hương dân tộc, và 230 phường (nhai đạo).
Stt | Tên | Thủ phủ | chữ Hán Bính âm |
Dân số (2010) | Diện tích (km²) |
---|---|---|---|---|---|
— Địa cấp thị — | |||||
1 | Hợp Phì | Lư Dương | 合肥市 Héféi Shì |
7.457.000 | 11.408 |
2 | An Khánh | Nghênh Giang | 安庆市 Ānqìng Shì |
5.311.000 | 15.398 |
3 | Bạng Phụ | Long Tử Hồ | 蚌埠市 Bèngbù Shì |
3.164.000 | 5.952 |
4 | Bạc Châu | Tiếu Thành | 亳州市 Bózhōu Shì |
4.851.000 | 8.523 |
5 | Tuyên Thành | Tuyên Châu | 宣城市 Xuānchéng Shì |
2.533.000 | 12.340 |
6 | Trì Châu | Quý Trì | 池州市 Chízhōu Shì |
1.403.000 | 8.272 |
7 | Trừ Châu | Lang Da | 滁州市 Chúzhōu Shì |
3.938.000 | 13.398 |
8 | Phụ Dương | Dĩnh Châu | 阜阳市 Fǔyáng Shì |
7.600.000 | 9.979 |
9 | Hoài Bắc | Liệt Sơn | 淮北市 Huáiběi Shì |
2.114.000 | 2.802 |
10 | Hoài Nam | Điền Gia Am | 淮南市 Huáinán Shì |
2.334.000 | 2.596 |
11 | Hoàng Sơn | Đồn Khê | 黄山市 Huángshān Shì |
1.359.000 | 9.807 |
12 | Lục An | Kim An | 六安市 Lù’ān Shì |
5.612.000 | 18.141 |
13 | Mã An Sơn | Vũ Sơn | 马鞍山市 Mǎ’ānshān Shì |
2.304.000 | 1.686 |
14 | Túc Châu | Dũng Kiều | 宿州市 Sùzhōu Shì |
5.353.000 | 9.787 |
15 | Đồng Lăng | Đồng Quan Sơn | 铜陵市 Tónglíng Shì |
724.000 | 1.113 |
16 | Vu Hồ | Kính Hồ | 芜湖市 Wúhú Shì |
3.443.000 | 5.988 |
Bản đồ giao thông tỉnh An Huy
Bản đồ vệ tinh tỉnh An Huy
Xem thêm
Xem thêm bản đồ Trung Quốc:- TP Bắc Kinh
- TP Thiên Tân
- TP Thượng Hải
- TP Trùng Khánh
- An Huy
- Cam Túc
- Cát Lâm
- Chiết Giang
- Giang Tây
- Giang Tô
- Hà Bắc
- Hà Nam
- Hắc Long Giang
- Hải Nam
- Hồ Bắc
- Hồ Nam
- Liêu Ninh
- Phúc Kiến
- Quảng Đông
- Quý Châu
- Sơn Đông
- Sơn Tây
- Thanh Hải
- Thiểm Tây
- Tứ Xuyên
- Vân Nam
- Ninh Hạ
- khu tự trị Nội Mông
- khu tự trị Quảng Tây
- khu tự trị Tân Cương
- khu tự trị Tây Tạng