Cam Túc nằm giữa tỉnh Thanh Hải, Nội Mông và Cao nguyên Hoàng Thổ, giáp với tỉnh Govi-Altai của Mông Cổ về phía bắc. Hoàng Hà chảy qua phía nam tỉnh này. Dân số Cam Túc là 26.372.600 người (2018), đa số là người Hán, ngoài ra còn có các dân tộc thiểu số khác sinh sống như người Hồi và người Tạng. Tỉnh lỵ là Lan Châu nằm ở phía đông nam của tỉnh.
Cam Túc có tên gọi tắt là Cam hay Lũng (陇/隴), cũng còn gọi theo tên cũ là Lũng Tây hay Lũng Hữu vì có núi Lũng ở phía đông Cam Túc.
Tên đơn vị: | Cam Túc |
---|---|
Tên tiếng Anh: | Gansu |
Tiếng Trung (Phồn thể): | 甘肅 |
Tiếng Trung (Giản thể): | 甘肃 |
Viết tắt: | 甘 Cam hoặc 陇 Lũng |
Pinyin: | Gānsù |
Phân loại: | Tỉnh |
Mã ISO 3166: | CN.GS |
Diện tích: | 425,800 km² (164,400 mi²) |
Thứ hạng diện tích: | Hạng thứ 7 |
Dân số: | 26,372,600 người (2018) |
Mật độ dân số: | 61,9/km² (160/mi²) |
GDP: | 824,6 tỉ NDT (124,6 tỉ USD) (xếp thứ 27) |
GDP đầu người: | 31.336 NDT (4.735 USD) (xếp thứ 31) |
Website: | http://www.gansu.gov.cn |
Bản đồ hành chính tỉnh Cam Túc trên nền Google Map
Bản đồ tỉnh Cam Túc trực tuyến là bản đồ online được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái thể hiện phân chia hành chính các đơn vị hành chính cấp địa khu (地区级, địa khu cấp hay 地级, địa cấp) trực thuộc Cam Túc. Ở Trung Quốc, địa khu cấp là cấp hành chính dưới tỉnh và trên huyện. Ở bản đồ bên dưới, các đơn vị hành chính cấp địa khu được tô một màu sắc riêng biệt để có thể dễ dàng nhận diện. Bản đồ cũng hỗ trợ xem full màn hình (không khả dụng trên một số thiết bị di động), cùng với chức năng zoom lớn hình ảnh vệ tinh để có thể nhìn rõ các tuyến đường, tòa nhà. Nên xem trên trình duyệt Chrome để có hiển thị tốt nhất.
Bạn có thể nhấn vào để xem bản đồ toàn màn hình.
Nguồn: Nền bản đồ được lấy từ các bản đồ uy tín như Open Street Map (OSM), Arcgisonline, Google Map, Wmflabs… Dữ liệu ranh giới hành chính được lấy từ Database of Global Administrative Areas.
Bản đồ vị trí tỉnh Cam Túc trên bản đồ Trung Quốc
Bản đồ hành chính tỉnh Cam Túc
Phân chia các đơn vị hành chính tỉnh Cam Túc, Trung Quốc
Xem chi tiết tại Danh sách các đơn vị hành chính Cam Túc
Có 14 đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Cam Túc, trong đó có 12 thành phố thuộc tỉnh (địa cấp thị) và 2 châu tự trị:
Các đơn vị trên đây được chia tiếp thành 17 quận (trừ Gia Dục Quan không chia quận huyện), 5 thành phố cấp huyện, 57 huyện và 7 huyện tự trị.
STT | Tên | Thủ phủ | Chữ Hán Bính âm |
Dân số (2010) | Diện tích (km²) |
Mật độ (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|---|
— Địa cấp thị — | ||||||
1 | Tửu Tuyền | Túc Châu | 酒泉市 Jiǔquán Shì |
1.095.947 | 191.342 | 5,7 |
2 | Gia Dục Quan | 嘉峪关市 Jiāyùguān Shì |
231.853 | 2.935 | 79 | |
3 | Trương Dịch | Cam Châu | 张掖市 Zhāngyè Shì |
1.199.515 | 41.924 | 28,6 |
4 | Kim Xương | Kim Xuyên | 金昌市 Jīnchāng Shì |
464.050 | 7.569 | 61,3 |
5 | Vũ Uy | Lương Châu | 武威市 Wǔwēi Shì |
1.815.054 | 33.238 | 54,6 |
6 | Bạch Ngân | Bạch Ngân | 白银市 Báiyín Shì |
1.708.751 | 21.159 | 80,8 |
7 | Lan Châu | Thành Quan | 兰州市 Lánzhōu Shì |
3.616.163 | 13.100 | 276 |
10 | Định Tây | An Định | 定西市 Dìngxī Shì |
2.698.622 | 20.330 | 132,7 |
11 | Lũng Nam | Vũ Đô | 陇南市 Lǒngnán Shì |
2.567.718 | 27.857 | 92,2 |
12 | Thiên Thủy | Tần Châu | 天水市 Tiānshuǐ Shì |
3.262.548 | 14.359 | 227,2 |
13 | Bình Lương | Không Đồng | 平凉市 Píngliàng Shì |
2.068.033 | 11.197 | 184,7 |
14 | Khánh Dương | Tây Phong | 庆阳市 Qìngyáng Shì |
2.211.191 | 27.220 | 81,2 |
— Châu tự trị — | ||||||
8 | Lâm Hạ (của người Hồi) |
Lâm Hạ | 临夏回族自治州 Línxià Huízú Zìzhìzhōu |
1.946.677 | 8.117 | 239,8 |
9 | Cam Nam (của người Tạng) |
Hợp Tác | 甘南藏族自治州 Gānnán Zāngzú Zìzhìzhōu |
689.132 | 38.312 | 18 |
Bản đồ giao thông tỉnh Cam Túc
Bản đồ vệ tinh tỉnh Cam Túc
Xem thêm
Xem thêm bản đồ Trung Quốc:- TP Bắc Kinh
- TP Thiên Tân
- TP Thượng Hải
- TP Trùng Khánh
- An Huy
- Cam Túc
- Cát Lâm
- Chiết Giang
- Giang Tây
- Giang Tô
- Hà Bắc
- Hà Nam
- Hắc Long Giang
- Hải Nam
- Hồ Bắc
- Hồ Nam
- Liêu Ninh
- Phúc Kiến
- Quảng Đông
- Quý Châu
- Sơn Đông
- Sơn Tây
- Thanh Hải
- Thiểm Tây
- Tứ Xuyên
- Vân Nam
- Ninh Hạ
- khu tự trị Nội Mông
- khu tự trị Quảng Tây
- khu tự trị Tân Cương
- khu tự trị Tây Tạng