Quảng Đông (tiếng Trung: 广东; bính âm: Guǎngdōng) là một tỉnh nằm ven bờ Biển Đông của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Quảng Đông là tỉnh đông nhất về số dân, đứng đầu về kinh tế Trung Quốc với 113 triệu dân và 9,73 nghìn tỷ NDT (1,47 nghìn tỷ USD) năm 2018. Tỉnh lị của Quảng Đông là Quảng Châu, đại đô thị này cùng với trung tâm kinh tế Thâm Quyến nằm trong số các thành phố đông dân và quan trọng nhất tại Trung Quốc. Vùng châu thổ Châu Giang là khu vực siêu đô thị lớn nhất thế giới.
Từ năm 1989, Quảng Đông đã đứng đầu về Tổng sản phẩm nội địa (GDP) so với các đơn vị cấp tỉnh khác, xếp sau đó lần lượt là Giang Tô và Sơn Đông. Theo thống kê sơ bộ hàng năm cấp tỉnh, GDP của Quảng Đông vào năm 2018 đạt 9,73 nghìn tỉ NDT, hay 1,47 nghìn tỉ USD, tương đương với quy mô của Tây Ban Nha. Theo số liệu năm 2018, tiêu chí GDP bình quân đầu người ở Quảng Đông là 87.763 NDT (13.257 USD), xếp hạng tám so với các tỉnh thành khác tại đại lục Trung Quốc.
Tên đơn vị: | Quảng Đông |
---|---|
Tên tiếng Anh: | Guangdong |
Tiếng Trung (Phồn thể): | 廣東 |
Tiếng Trung (Giản thể): | 广东 |
Viết tắt: | 粤 Việt |
Pinyin: | Guǎngdōng |
Phân loại: | Tỉnh |
Mã ISO 3166: | CN.GD |
Diện tích: | 179,800 km² (69,400 mi²) |
Thứ hạng diện tích: | Hạng thứ 15 |
Dân số: | 113,460,000 người (2018) |
Mật độ dân số: | 633/km² (1,640/mi²) |
GDP: | 9.730 tỉ NDT (1,47 nghìn tỉ USD) (xếp thứ nhất) |
GDP đầu người: | 87.763 NDT (13.257 USD) (xếp thứ 8) |
Website: | http://www.gd.gov.cn |
Bản đồ hành chính tỉnh Quảng Đông trên nền Google Map
Bản đồ tỉnh Quảng Đông trực tuyến là bản đồ online được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái thể hiện phân chia hành chính các đơn vị hành chính cấp địa khu (地区级, địa khu cấp hay 地级, địa cấp) trực thuộc Quảng Đông. Ở Trung Quốc, địa khu cấp là cấp hành chính dưới tỉnh và trên huyện. Ở bản đồ bên dưới, các đơn vị hành chính cấp địa khu được tô một màu sắc riêng biệt để có thể dễ dàng nhận diện. Bản đồ cũng hỗ trợ xem full màn hình (không khả dụng trên một số thiết bị di động), cùng với chức năng zoom lớn hình ảnh vệ tinh để có thể nhìn rõ các tuyến đường, tòa nhà. Nên xem trên trình duyệt Chrome để có hiển thị tốt nhất.
Bạn có thể nhấn vào để xem bản đồ toàn màn hình.
Nguồn: Nền bản đồ được lấy từ các bản đồ uy tín như Open Street Map (OSM), Arcgisonline, Google Map, Wmflabs… Dữ liệu ranh giới hành chính được lấy từ Database of Global Administrative Areas.
Bản đồ vị trí tỉnh Quảng Đông trên bản đồ Trung Quốc
Bản đồ hành chính tỉnh Quảng Đông
Phân chia các đơn vị hành chính tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc
Tỉnh Quảng Đông được chia thành 21 thành phố trực thuộc tỉnh (địa cấp thị), trong đó có 2 thành phố cấp phó tỉnh (副省级城市, phó tỉnh cấp thành thị).
Các địa cấp thị trên quản lý 49 quận, 30 thành phố cấp huyện (huyện cấp thị), 42 huyện và 3 huyện tự trị.
STT | Tên | Thủ phủ | Chữ Hán Bính âm |
Dân số (2010) | |
---|---|---|---|---|---|
— Thành phố cấp phó tỉnh — | |||||
9 | Quảng Châu | Việt Tú | 广州市 Guǎngzhōu Shì |
12.700.800 | |
21 | Thâm Quyến | Phúc Điền | 深圳市 Shēnzhèn Shì |
10.357.938 | |
— Thành phố cấp địa khu — | |||||
1 | Thanh Viễn | Thanh Thành | 清远市 Qīngyuǎn Shì |
3.698.394 | |
2 | Thiều Quan | Trinh Giang | 韶关市 Sháoguān Shì |
2.826.612 | |
3 | Hà Nguyên | Nguyên Thành | 河源市 Héyuán Shì |
2.953.019 | |
4 | Mai Châu | Mai Giang | 梅州市 Méizhōu Shì |
4.240.139 | |
5 | Triều Châu | Phong Khê | 潮州市 Cháozhōu Shì |
2.669.844 | |
6 | Triệu Khánh | Đoan Châu | 肇庆市 Zhàoqìng Shì |
3.918.085 | |
7 | Vân Phù | Vân Thành | 云浮市 Yúnfú Shì |
2.360.128 | |
8 | Phật Sơn | Thiền Thành | 佛山市 Fóshān Shì |
7.194.311 | |
10 | Đông Hoản | Nam Thành | 东莞市 Dōngguǎn Shì |
8.220.237 | |
11 | Huệ Châu | Huệ Thành | 惠州市 Hùizhōu Shì |
4.597.002 | |
12 | Sán Vĩ | Thành khu | 汕尾市 Shànwěi Shì |
2.935.717 | |
13 | Yết Dương | Dong Thành | 揭阳市 Jiēyáng Shì |
5.877.025 | |
14 | Sán Đầu | Kim Bình | 汕头市 Shàntóu Shì |
5.391.028 | |
15 | Trạm Giang | Xích Khảm | 湛江市 Zhànjiāng Shì |
6.993.304 | |
16 | Mậu Danh | Mậu Nam | 茂名市 Màomíng Shì |
5.817.753 | |
17 | Dương Giang | Giang Thành | 阳江市 Yángjiāng Shì |
2.421.812 | |
18 | Giang Môn | Bồng Giang | 江门市 Jiāngmén Shì |
4.448.871 | |
19 | Trung Sơn | Đông khu | 中山市 Zhōngshān Shì |
3.120.884 | |
20 | Châu Hải | Hương Châu | 珠海市 Zhūhǎi Shì |
1.560.229 |
Bản đồ giao thông tỉnh Quảng Đông
Bản đồ vệ tinh tỉnh Quảng Đông
Xem thêm
Xem thêm bản đồ Trung Quốc:- TP Bắc Kinh
- TP Thiên Tân
- TP Thượng Hải
- TP Trùng Khánh
- An Huy
- Cam Túc
- Cát Lâm
- Chiết Giang
- Giang Tây
- Giang Tô
- Hà Bắc
- Hà Nam
- Hắc Long Giang
- Hải Nam
- Hồ Bắc
- Hồ Nam
- Liêu Ninh
- Phúc Kiến
- Quảng Đông
- Quý Châu
- Sơn Đông
- Sơn Tây
- Thanh Hải
- Thiểm Tây
- Tứ Xuyên
- Vân Nam
- Ninh Hạ
- khu tự trị Nội Mông
- khu tự trị Quảng Tây
- khu tự trị Tân Cương
- khu tự trị Tây Tạng