Thanh Hải (tiếng Trung: 青海; bính âm: Qīnghǎi), là một tỉnh thuộc Tây Bắc Trung Quốc. Năm 2018, Thanh Hải là tỉnh đứng thứ ba mươi mốt về số dân, đứng thứ ba mươi về kinh tế Trung Quốc với 5,9 triệu dân, tương đương với Turkmenistan và GDP danh nghĩa đạt 188,5 tỉ NDT (29,9 tỉ USD) tương ứng với Estonia. Thanh Hải có chỉ số GDP đầu người đứng thứ hai mươi ba đạt 47.690 NDT (tương ứng 7,207 USD).
Thanh Hải là một trong các đơn vị hành chính cấp tỉnh có diện tích lớn nhất tại Trung Quốc, tỉnh xếp thứ 4 về diện tích song lại là đơn vị hành chính cấp tỉnh ít dân thứ ba. Thanh Hải nằm chủ yếu trên cao nguyên Thanh-Tạng và là nơi sinh sống của một lượng lớn người Tạng. Người Hán chiếm đa số và sinh sống chủ yếu tại khu vực thủ phủ Tây Ninh ở phía đông bắc của tỉnh. Thanh Hải giáp với Cam Túc ở phía đông bắc, giáp với Tân Cương ở phía tây bắc, giáp với Tứ Xuyên ở phía đông nam, và giáp với khu tự trị Tây Tạng ở phía tây nam. Thanh Hải gần tương ứng với Amdo, một trong ba phân vùng truyền thống của văn hóa Tây Tạng.
Tên đơn vị: | Thanh Hải |
---|---|
Tên tiếng Anh: | Qinghai |
Tiếng Trung (Phồn thể): | 青海 |
Tiếng Trung (Giản thể): | 青海 |
Viết tắt: | 青 Thanh |
Pinyin: | Qīnghǎi |
Phân loại: | Tỉnh |
Mã ISO 3166: | CN.QH |
Diện tích: | 722,300 km² (278,882 mi²) |
Thứ hạng diện tích: | Hạng thứ 4 |
Dân số: | 5,950,000 người (2018) |
Mật độ dân số: | 8/km² (20/mi²) |
GDP: | 188,5 tỉ NDT (29,9 tỉ USD) (xếp thứ 30) |
GDP đầu người: | 47.690 NDT (7.207 USD) (xếp thứ 23) |
Website: | http://www.qh.gov.cn/ |
Bản đồ hành chính tỉnh Thanh Hải trên nền Google Map
Bản đồ tỉnh Thanh Hải trực tuyến là bản đồ online được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái thể hiện phân chia hành chính các đơn vị hành chính cấp địa khu (地区级, địa khu cấp hay 地级, địa cấp) trực thuộc Thanh Hải. Ở Trung Quốc, địa khu cấp là cấp hành chính dưới tỉnh và trên huyện. Ở bản đồ bên dưới, các đơn vị hành chính cấp địa khu được tô một màu sắc riêng biệt để có thể dễ dàng nhận diện. Bản đồ cũng hỗ trợ xem full màn hình (không khả dụng trên một số thiết bị di động), cùng với chức năng zoom lớn hình ảnh vệ tinh để có thể nhìn rõ các tuyến đường, tòa nhà. Nên xem trên trình duyệt Chrome để có hiển thị tốt nhất.
Bạn có thể nhấn vào để xem bản đồ toàn màn hình.
Nguồn: Nền bản đồ được lấy từ các bản đồ uy tín như Open Street Map (OSM), Arcgisonline, Google Map, Wmflabs… Dữ liệu ranh giới hành chính được lấy từ Database of Global Administrative Areas.
Bản đồ vị trí tỉnh Thanh Hải trên bản đồ Trung Quốc
Bản đồ hành chính tỉnh Thanh Hải
Phân chia các đơn vị hành chính tỉnh Thanh Hải, Trung Quốc
Thanh Hải được chia thành 8 đơn vị hành chính cấp địa khu, gồm 2 thành phố (địa cấp thị) và 6 châu tự trị:
Các địa khu trên đây được chia tiếp thành 6 quận, 3 huyện cấp thị (thành phố cấp huyện), 27 huyện, và 7 huyện tự trị.
# | Tên | Thủ phủ | Chữ Hán Bính âm |
Dân số (2010) | Diện tích (km²) |
Mật độ (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|---|
— Địa cấp thị — | ||||||
3 | Tây Ninh | Thành Trung | 西宁市 Xīníng Shì |
2.208.708 | 7.665 | 288,2 |
4 | Hải Đông | Lạc Đô | 海东市 Hǎidōng Shì |
1.396.846 | 12.801 | 109,1 |
— Châu tự trị — | ||||||
1 | Hải Tây (của người Mông Cổ & người Tạng) |
Đức Linh Cáp | 海西蒙古族藏族自治州 Hǎixī Měnggǔzú Zàngzú Zìzhìzhōu |
489.338 | 325.785 | 1,5 |
2 | Hải Bắc (của người Tạng) |
Hải Yến | 海北藏族自治州 Hǎiběi Zàngzú Zìzhìzhōu |
273.304 | 39.354 | 4,4 |
5 | Hải Nam (của người Tạng) |
Cộng Hòa | 海南藏族自治州 Hǎinán Zàngzú Zìzhìzhōu |
441.689 | 45.895 | 9,6 |
6 | Hoàng Nam (của người Tạng) |
Đồng Nhân | 黄南藏族自治州 Huángnán Zàngzú Zìzhìzhōu |
256.716 | 17.921 | 14,3 |
7 | Ngọc Thụ (của người Tạng) |
Ngọc Thụ | 玉树藏族自治州 Yùshù Zàngzú Zìzhìzhōu |
378.439 | ~267.000 | ~1,4 |
8 | Golog/Quả Lặc (của người Tạng) |
Maqên/Mã Thấm | 果洛藏族自治州 Guǒluò Zàngzú Zìzhìzhōu |
181.682 | 76.312 | 2,4 |
Bản đồ giao thông tỉnh Thanh Hải
Bản đồ vệ tinh tỉnh Thanh Hải
Xem thêm
Xem thêm bản đồ Trung Quốc:- TP Bắc Kinh
- TP Thiên Tân
- TP Thượng Hải
- TP Trùng Khánh
- An Huy
- Cam Túc
- Cát Lâm
- Chiết Giang
- Giang Tây
- Giang Tô
- Hà Bắc
- Hà Nam
- Hắc Long Giang
- Hải Nam
- Hồ Bắc
- Hồ Nam
- Liêu Ninh
- Phúc Kiến
- Quảng Đông
- Quý Châu
- Sơn Đông
- Sơn Tây
- Thanh Hải
- Thiểm Tây
- Tứ Xuyên
- Vân Nam
- Ninh Hạ
- khu tự trị Nội Mông
- khu tự trị Quảng Tây
- khu tự trị Tân Cương
- khu tự trị Tây Tạng