Tỉnh Liêu Ninh là một bộ phận của vành đai kinh tế Bột Hải tại Trung Quốc. Thủ phủ tỉnh Liêu Ninh đặt tại Thẩm Dương. Liêu Ninh giáp với tỉnh Cát Lâm ở phía đông bắc, giáp với khu tự trị Nội Mông Cổ ở phía tây bắc, giáp với tỉnh Hà Bắc ở phía tây nam, giáp với Triều Tiên qua Áp Lục Giang ở phía đông nam, phía nam là Bột Hải và Hoàng Hải. Liêu Ninh là yếu đạo giữa vùng Đông Bắc Trung Quốc và Trung Quốc bản thổ, cũng là nơi thông ra biển của vùng Đông Bắc Trung Quốc và khu vực đông bộ của Nội Mông Cổ.
Tên đơn vị: | Liêu Ninh |
---|---|
Tên tiếng Anh: | Liaoning |
Tiếng Trung (Phồn thể): | 遼寧 |
Tiếng Trung (Giản thể): | 辽宁 |
Viết tắt: | 辽 Liêu |
Pinyin: | Liáoníng |
Phân loại: | Tỉnh |
Mã ISO 3166: | CN.LN |
Diện tích: | 145,900 km² (56,300 mi²) |
Thứ hạng diện tích: | Hạng thứ 21 |
Dân số: | 43,690,000 người (2018) |
Mật độ dân số: | 296/km² (770/mi²) |
GDP: | 2.532 tỉ NDT (382,6 tỉ USD) (xếp thứ 14) |
GDP đầu người: | 57.944 NDT (8.630 USD) (xếp thứ 14) |
Website: | http://www.ln.gov.cn |
Bản đồ hành chính tỉnh Liêu Ninh trên nền Google Map
Bản đồ tỉnh Liêu Ninh trực tuyến là bản đồ online được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái thể hiện phân chia hành chính các đơn vị hành chính cấp địa khu (地区级, địa khu cấp hay 地级, địa cấp) trực thuộc Liêu Ninh. Ở Trung Quốc, địa khu cấp là cấp hành chính dưới tỉnh và trên huyện. Ở bản đồ bên dưới, các đơn vị hành chính cấp địa khu được tô một màu sắc riêng biệt để có thể dễ dàng nhận diện. Bản đồ cũng hỗ trợ xem full màn hình (không khả dụng trên một số thiết bị di động), cùng với chức năng zoom lớn hình ảnh vệ tinh để có thể nhìn rõ các tuyến đường, tòa nhà. Nên xem trên trình duyệt Chrome để có hiển thị tốt nhất.
Bạn có thể nhấn vào để xem bản đồ toàn màn hình.
Nguồn: Nền bản đồ được lấy từ các bản đồ uy tín như Open Street Map (OSM), Arcgisonline, Google Map, Wmflabs… Dữ liệu ranh giới hành chính được lấy từ Database of Global Administrative Areas.
Bản đồ vị trí tỉnh Liêu Ninh trên bản đồ Trung Quốc
Bản đồ hành chính tỉnh Liêu Ninh
Phân chia các đơn vị hành chính tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc
Liêu Ninh được chia ra làm 14 địa cấp thị:
Các địa cấp thị này lại được chia thành 100 đơn vị cấp huyện (17 thành phố cấp huyện), 19 huyện, 8 huyện tự trị và 56 quận và được chia thành 1511 cấp hương (613 trấn), 310 hương, 77 bản và 520 nhai biện xứ.
# | Tên | Thủ phủ | Chữ Hán Bính âm |
Dân số (2010) | Diện tích (km²) |
---|---|---|---|---|---|
— Thành phố cấp phó tỉnh — | |||||
1 | Thẩm Dương | Thẩm Hà | 沈阳市 Shěnyáng Shì |
8.106.171 | 12.980 |
2 | Đại Liên | Tây Cương | 大连市 Dàlián Shì |
6.690.432 | 13.237 |
— Thành phố cấp địa khu — | |||||
3 | An Sơn | Thiết Đông | 鞍山市 Ānshān Shì |
3.645.884 | 9.252 |
4 | Bản Khê | Bình Sơn | 本溪市 Běnxī Shì |
1.709.538 | 8.411 |
5 | Triều Dương | Song Tháp | 朝阳市 Cháoyáng Shì |
3.044.641 | 19.698 |
6 | Đan Đông | Chấn Hưng | 丹东市 Dāndōng Shì |
2.444.697 | 15.217 |
7 | Phủ Thuận | Thuận Thành | 抚顺市 Fǔshùn Shì |
2.138.090 | 11.271 |
8 | Phụ Tân | Hải Châu | 阜新市 Fùxīn Shì |
1.819.339 | 10.445 |
9 | Hồ Lô Đảo | Long Cảng | 葫芦岛市 Húludǎo Shì |
2.623.541 | 10.415 |
10 | Cẩm Châu | Thái Hòa | 锦州市 Jǐnzhōu Shì |
3.126.463 | 10.111 |
11 | Liêu Dương | Bạch Tháp | 辽阳市 Liáoyáng Shì |
1.858.768 | 4.743 |
12 | Bàn Cẩm | Hưng Long Đài | 盘锦市 Pánjǐn Shì |
1.392.493 | 4.084 |
13 | Thiết Lĩnh | Ngân Châu | 铁岭市 Tiělǐng Shì |
2.717.732 | 12.966 |
14 | Dinh Khẩu | Trạm Tiền | 营口市 Yíngkǒu shì |
2.428.534 | 5.380 |
Bản đồ giao thông tỉnh Liêu Ninh
Bản đồ vệ tinh tỉnh Liêu Ninh
Xem thêm
Xem thêm bản đồ Trung Quốc:- TP Bắc Kinh
- TP Thiên Tân
- TP Thượng Hải
- TP Trùng Khánh
- An Huy
- Cam Túc
- Cát Lâm
- Chiết Giang
- Giang Tây
- Giang Tô
- Hà Bắc
- Hà Nam
- Hắc Long Giang
- Hải Nam
- Hồ Bắc
- Hồ Nam
- Liêu Ninh
- Phúc Kiến
- Quảng Đông
- Quý Châu
- Sơn Đông
- Sơn Tây
- Thanh Hải
- Thiểm Tây
- Tứ Xuyên
- Vân Nam
- Ninh Hạ
- khu tự trị Nội Mông
- khu tự trị Quảng Tây
- khu tự trị Tân Cương
- khu tự trị Tây Tạng