Tỉnh Cát Lâm có biên giới với Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên và Liên bang Nga ở phía đông; có ranh giới giáp với tỉnh Hắc Long Giang ở phía bắc, với tỉnh Liêu Ninh ở phía nam, và với khu tự trị Nội Mông Cổ ở phía tây.
Tên đơn vị: | Cát Lâm |
---|---|
Tên tiếng Anh: | Jilin |
Tiếng Trung (Phồn thể): | 吉林 |
Tiếng Trung (Giản thể): | 吉林 |
Viết tắt: | 吉 Cát |
Pinyin: | Jílín |
Phân loại: | Tỉnh |
Mã ISO 3166: | CN.JL |
Diện tích: | 187,400 km² (72,400 mi²) |
Thứ hạng diện tích: | Hạng thứ 13 |
Dân số: | 27,170,000 người (2018) |
Mật độ dân số: | 147/km² (380/mi²) |
GDP: | 1.507 tỉ NDT (227,8 tỉ USD) (xếp thứ 24) |
GDP đầu người: | 55.611 NDT (8.404 USD) (xếp thứ 14) |
Website: | http://www.jl.gov.cn |
Bản đồ hành chính tỉnh Cát Lâm trên nền Google Map
Bản đồ tỉnh Cát Lâm trực tuyến là bản đồ online được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái thể hiện phân chia hành chính các đơn vị hành chính cấp địa khu (地区级, địa khu cấp hay 地级, địa cấp) trực thuộc Cát Lâm. Ở Trung Quốc, địa khu cấp là cấp hành chính dưới tỉnh và trên huyện. Ở bản đồ bên dưới, các đơn vị hành chính cấp địa khu được tô một màu sắc riêng biệt để có thể dễ dàng nhận diện. Bản đồ cũng hỗ trợ xem full màn hình (không khả dụng trên một số thiết bị di động), cùng với chức năng zoom lớn hình ảnh vệ tinh để có thể nhìn rõ các tuyến đường, tòa nhà. Nên xem trên trình duyệt Chrome để có hiển thị tốt nhất.
Bạn có thể nhấn vào để xem bản đồ toàn màn hình.
Nguồn: Nền bản đồ được lấy từ các bản đồ uy tín như Open Street Map (OSM), Arcgisonline, Google Map, Wmflabs… Dữ liệu ranh giới hành chính được lấy từ Database of Global Administrative Areas.
Bản đồ vị trí tỉnh Cát Lâm trên bản đồ Trung Quốc
Bản đồ hành chính tỉnh Cát Lâm
Phân chia các đơn vị hành chính tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc
Cát Lâm bao gồm 8 thành phố thuộc tỉnh (địa cấp thị) và 1 châu tự trị.
# | Tên | Thủ phủ | Chữ Hán Bính âm |
Dân số (2010) | Diện tích (km²) |
---|---|---|---|---|---|
— Thành phố cấp phó tỉnh — | |||||
1 | Trường Xuân | Triều Dương | 长春市 Chángchūn Shì |
7.677.089 | 20.604 |
— Thành phố cấp địa khu — | |||||
2 | Bạch Thành | Thao Bắc | 白城市 Báichéng Shì |
2.033.058 | 25.692 |
3 | Bạch Sơn | Bát Đạo Giang | 白山市 Báishān Shì |
1.295.750 | 17.474 |
4 | Cát Lâm | Thuyền Doanh | 吉林市 Jílín Shì |
4.414.681 | 27.120 |
5 | Liêu Nguyên | Long Sơn | 辽源市 Liáoyuán Shì |
1.176.645 | 5.139 |
6 | Tứ Bình | Thiết Tây | 四平市 Sìpíng Shì |
3.386.325 | 14.080 |
7 | Tùng Nguyên | Ninh Giang | 松原市 Sōngyuán Shì |
2.881.082 | 21.089 |
8 | Thông Hóa | Đông Xương | 通化市 Tōnghuà Shì |
2.325.242 | 15.608 |
— Châu tự trị — | |||||
9 | Diên Biên (của người Triều Tiên) |
Diên Cát | 延边朝鲜族自治州 Yánbiān Cháoxiǎnzú Zìzhìzhōu |
2.271.600 | 42.700 |
Bản đồ giao thông tỉnh Cát Lâm
Bản đồ vệ tinh tỉnh Cát Lâm
Xem thêm
Xem thêm bản đồ Trung Quốc:- TP Bắc Kinh
- TP Thiên Tân
- TP Thượng Hải
- TP Trùng Khánh
- An Huy
- Cam Túc
- Cát Lâm
- Chiết Giang
- Giang Tây
- Giang Tô
- Hà Bắc
- Hà Nam
- Hắc Long Giang
- Hải Nam
- Hồ Bắc
- Hồ Nam
- Liêu Ninh
- Phúc Kiến
- Quảng Đông
- Quý Châu
- Sơn Đông
- Sơn Tây
- Thanh Hải
- Thiểm Tây
- Tứ Xuyên
- Vân Nam
- Ninh Hạ
- khu tự trị Nội Mông
- khu tự trị Quảng Tây
- khu tự trị Tân Cương
- khu tự trị Tây Tạng