Hà Nam giáp Hà Bắc về phía bắc, Sơn Đông về phía đông bắc, An Huy về phía tây nam, Hồ Bắc về phía nam, Thiểm Tây về phía tây và Sơn Tây về phía tây bắc. Hà Nam và tỉnh láng giềng Hà Bắc có tên gọi chung là Lưỡng Hà (两河).
Hà Nam thường được gọi là Trung Nguyên (中原) hoặc Trung Châu (中州), nghĩa là “đồng/ vùng đất ở giữa”; rộng hơn, tên gọi này cũng được dùng để chỉ bình nguyên Hoa Bắc. Hà Nam được xem là vùng đất phát nguyên trung tâm của nền văn minh Trung Hoa.
Tên đơn vị: | Hà Nam |
---|---|
Tên tiếng Anh: | Henan |
Tiếng Trung (Phồn thể): | 河南 |
Tiếng Trung (Giản thể): | 河南 |
Viết tắt: | 豫 Dự |
Pinyin: | Hénán |
Phân loại: | Tỉnh |
Mã ISO 3166: | CN.HE |
Diện tích: | 167,000 km² (64,000 mi²) |
Thứ hạng diện tích: | Hạng thứ 17 |
Dân số: | 95,590,000 người (2017) |
Mật độ dân số: | 570/km² (1,500/mi²) |
GDP: | 4.810 tỉ NDT (725,9 tỉ USD) (xếp thứ 5) |
GDP đầu người: | 50.058 NDT (7.562 USD) (xếp thứ 19) |
Website: | http://www.henan.gov.cn |
Bản đồ hành chính tỉnh Hà Nam trên nền Google Map
Bản đồ tỉnh Hà Nam trực tuyến là bản đồ online được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái thể hiện phân chia hành chính các đơn vị hành chính cấp địa khu (地区级, địa khu cấp hay 地级, địa cấp) trực thuộc Hà Nam. Ở Trung Quốc, địa khu cấp là cấp hành chính dưới tỉnh và trên huyện. Ở bản đồ bên dưới, các đơn vị hành chính cấp địa khu được tô một màu sắc riêng biệt để có thể dễ dàng nhận diện. Bản đồ cũng hỗ trợ xem full màn hình (không khả dụng trên một số thiết bị di động), cùng với chức năng zoom lớn hình ảnh vệ tinh để có thể nhìn rõ các tuyến đường, tòa nhà. Nên xem trên trình duyệt Chrome để có hiển thị tốt nhất.
Bạn có thể nhấn vào để xem bản đồ toàn màn hình.
Nguồn: Nền bản đồ được lấy từ các bản đồ uy tín như Open Street Map (OSM), Arcgisonline, Google Map, Wmflabs… Dữ liệu ranh giới hành chính được lấy từ Database of Global Administrative Areas.
Bản đồ vị trí tỉnh Hà Nam trên bản đồ Trung Quốc
Bản đồ hành chính tỉnh Hà Nam
Phân chia các đơn vị hành chính tỉnh Hà Nam, Trung Quốc
Hà Nam được chia làm 17 đơn vị hành chính, toàn bộ là thành phố thuộc tỉnh (địa cấp thị, 地级市):, ngoài ra còn 1 thành phố cấp huyện (huyện cấp thị) được tỉnh quản lý trực tiếp.
Các đơn vị hành chính cấp địa khu và 1 thành phố cấp huyện được tỉnh quản lý trực tiếp trên đây được chia thành 159 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm 50 quận (thị hạt khu), 21 thành phố cấp huyện (huyện cấp thị), và 88 huyện (tính cả thành phố cấp huyện Tế Nguyên). Các đơn vị hành chính cấp huyện này lại được nhỏ thành 2440 đơn vị hành chính cấp hương, gồm 866 thị trấn (trấn), 1234 hương, 12 hương dân tộc, và 328 phường (nhai đạo).
# | Tên | Thủ phủ | Chữ Hán Bính âm |
Dân số (2010) |
Diện tích (km²) |
Mật độ (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|---|
— Địa cấp thị — | ||||||
1 | Trịnh Châu | Trung Nguyên | 郑州市 Zhèngzhōu Shì |
8.626.505 | 7.446 | 1.159 |
2 | An Dương | Bắc Quan | 安阳市 Ānyáng Shì |
5.172.834 | 7.413 | 698 |
3 | Hạc Bích | Kỳ Tân | 鹤壁市 Hèbì Shì |
1.569.100 | 2.299 | 683 |
4 | Tiêu Tác | Giải Phóng | 焦作市 Jiāozuò Shì |
3.539.860 | 4.071 | 870 |
5 | Khai Phong | Cổ Lâu | 开封市 Kāifēng Shì |
4.676.159 | 6.444 | 726 |
6 | Tháp Hà | Yển Thành | 漯河市 Luòhé Shì |
2.544.103 | 2.617 | 972 |
7 | Lạc Dương | Tây Công | 洛阳市 Luòyáng Shì |
6.549.486 | 15.230 | 430 |
8 | Nam Dương | Ngọa Long | 南阳市 Nányáng Shì |
10.263.006 | 26.591 | 386 |
9 | Bình Đỉnh Sơn | Tân Hoa | 平顶山市 Píngdǐngshān Shì |
4.904.367 | 7.882 | 622 |
10 | Bộc Dương | Hoa Long | 濮阳市 Púyáng Shì |
3.598.494 | 4.188 | 859 |
11 | Tam Môn Hiệp | Hồ Tân | 三门峡市 Sānménxiá Shì |
2.233.872 | 10.496 | 213 |
12 | Thương Khâu | Lương Viên | 商丘市 Shāngqiū Shì |
7.362.472 | 10.704 | 688 |
13 | Tân Hương | Vệ Tân | 新乡市 Xīnxiāng Shì |
5.707.801 | 8.169 | 699 |
14 | Tín Dương | Sư Hà | 信阳市 Xìnyáng Shì |
6.108.683 | 18.819 | 324 |
15 | Hứa Xương | Ngụy Đô | 许昌市 Xǔchāng Shì |
4.307.199 | 4.997 | 862 |
16 | Chu Khẩu | Xuyên Vị | 周口市 Zhōukǒu Shì |
8.953.172 | 11.960 | 749 |
17 | Trú Mã Điếm | Dịch Thành | 驻马店市 Zhùmǎdiàn Shì |
7.230.744 | 14.974 | 483 |
— Phó địa cấp thị — | ||||||
18 | Tế Nguyên | 济源市 Jǐyuán Shì |
675.710 | 1.965 | 344 |
Bản đồ giao thông tỉnh Hà Nam
Bản đồ vệ tinh tỉnh Hà Nam
Xem thêm
Xem thêm bản đồ Trung Quốc:- TP Bắc Kinh
- TP Thiên Tân
- TP Thượng Hải
- TP Trùng Khánh
- An Huy
- Cam Túc
- Cát Lâm
- Chiết Giang
- Giang Tây
- Giang Tô
- Hà Bắc
- Hà Nam
- Hắc Long Giang
- Hải Nam
- Hồ Bắc
- Hồ Nam
- Liêu Ninh
- Phúc Kiến
- Quảng Đông
- Quý Châu
- Sơn Đông
- Sơn Tây
- Thanh Hải
- Thiểm Tây
- Tứ Xuyên
- Vân Nam
- Ninh Hạ
- khu tự trị Nội Mông
- khu tự trị Quảng Tây
- khu tự trị Tân Cương
- khu tự trị Tây Tạng