Khu tự trị Tây Tạng bao trùm phân nửa Tây Tạng. Khác với các khu tự trị khác ở Trung Quốc nơi mà sắc tộc đa số vẫn là người Hán, ở Khu tự trị Tây Tạng sắc tộc đa số là người Tạng.
Tên đơn vị: | Tây Tạng |
---|---|
Tên tiếng Anh: | Xizang |
Tiếng Trung (Phồn thể): | 西藏自治區 |
Tiếng Trung (Giản thể): | 西藏自治区 |
Viết tắt: | 藏 Tạng |
Pinyin: | Xīzàng Zìzhìqū |
Phân loại: | Khu tự trị |
Mã ISO 3166: | CN.XZ |
Diện tích: | 1,228,,400 km² (0,474 mi²) |
Thứ hạng diện tích: | Hạng thứ 2 |
Dân số: | 3,370,166 người (2018) |
Mật độ dân số: | 2,2/km² (6/mi²) |
GDP: | 147,8 tỉ NDT (22,3 tỉ USD) (xếp thứ 31) |
GDP đầu người: | 42.397 NDT (6.558 USD) (xếp thứ 26) |
Website: | http://www.xizang.gov.cn/ |
Bản đồ hành chính khu tự trị Tây Tạng trên nền Google Map
Bản đồ khu tự trị Tây Tạng trực tuyến là bản đồ online được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái thể hiện phân chia hành chính các đơn vị hành chính cấp địa khu (地区级, địa khu cấp hay 地级, địa cấp) trực thuộc Tây Tạng. Ở Trung Quốc, địa khu cấp là cấp hành chính dưới tỉnh và trên huyện. Ở bản đồ bên dưới, các đơn vị hành chính cấp địa khu được tô một màu sắc riêng biệt để có thể dễ dàng nhận diện. Bản đồ cũng hỗ trợ xem full màn hình (không khả dụng trên một số thiết bị di động), cùng với chức năng zoom lớn hình ảnh vệ tinh để có thể nhìn rõ các tuyến đường, tòa nhà. Nên xem trên trình duyệt Chrome để có hiển thị tốt nhất.
Bạn có thể nhấn vào để xem bản đồ toàn màn hình.
Nguồn: Nền bản đồ được lấy từ các bản đồ uy tín như Open Street Map (OSM), Arcgisonline, Google Map, Wmflabs… Dữ liệu ranh giới hành chính được lấy từ Database of Global Administrative Areas.
Bản đồ vị trí khu tự trị Tây Tạng trên bản đồ Trung Quốc
Bản đồ hành chính khu tự trị Tây Tạng
Phân chia các đơn vị hành chính khu tự trị Tây Tạng, Trung Quốc
Khu tự trị Tây Tạng có 7 đơn vị hành chính cấp địa khu trong đó có Lhasa là một địa cấp thị. Bảy đơn vị cấp địa khu lại được chia thành 73 đơn vị hành chính cấp châu, huyện trong đó có 1 huyện cấp thị.
STT | Tên | Thủ phủ | Tạng tự chuyển tự Wylie Bính âm Tạng ngữ |
Chữ Hán Bính âm Hán ngữ |
Dân số (2010) | Diện tích (km²) |
Mật độ (km²/người) | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
— Địa cấp thị — | ||||||||
5 | Lhasa (Lạp Tát) | Thành Quan | ལྷ་ས་གྲོང་ཁྱེར། lha-sa grong-khyer Lhasa Chongkyir |
拉萨市 Lāsà Shì |
559.423 | 29,274 | 19.11 | |
— Địa khu — | ||||||||
1 | Ngari (A Lý) | Gar (Cát Nhĩ) | མངའ་རིས་ས་ཁུལ། mnga’-ris sa-khul Ngari Sakü |
阿里地区 Ālǐ Dìqū |
95.465 | 304,683 | 0,31 | |
2 | Nagqu (Na Khúc) | Nagqu | ནག་ཆུ་ས་ཁུལ། nag-chu sa-khul Nagqu Sakü |
那曲地区 Nàqū Dìqū |
462.382 | 450.537 | 1,03 | |
3 | Qamdo (Xương Đô) | Qamdo | ཆབ་མདོ་ས་ཁུལ། chab-mdo sa-khul Qamdo Sakü |
昌都地区 Chāngdū Dìqū |
657,505 | 110,154 | 0.24 | |
4 | Shigatse (Nhật Khách Tắc) | Shigatse | གཞིས་ཀ་རྩེ་ས་ཁུལ། gzhis-ka-rtse sa-khul Xigazê Sakü |
日喀则地区 Rìkāzé Dìqū |
703.292 | ~182.000 | 3.86 | |
6 | Lhoka/Sơn Nam | Nêdong (Nãi Đông) | ལྷོ་ཁ་ས་ཁུལ། lho-kha sa-khul Lhoka Sakü |
山南地区 Shānnán Dìqū |
328.990 | 79,700 TQ kiểm soát ~51.000 |
4,13 | |
7 | Nyingchi (Lâm Tri) | Nyingchi | ཉིང་ཁྲི་ས་ཁུལ། nying-khri sa-khul Nyingchi Sakü |
林芝地区 Línzhī Dìqū |
195.109 | 116.175 TQ kiểm soát ~76.000 |
1.68 |
Bản đồ giao thông khu tự trị Tây Tạng
Bản đồ vệ tinh khu tự trị Tây Tạng
Xem thêm
Xem thêm bản đồ Trung Quốc:- TP Bắc Kinh
- TP Thiên Tân
- TP Thượng Hải
- TP Trùng Khánh
- An Huy
- Cam Túc
- Cát Lâm
- Chiết Giang
- Giang Tây
- Giang Tô
- Hà Bắc
- Hà Nam
- Hắc Long Giang
- Hải Nam
- Hồ Bắc
- Hồ Nam
- Liêu Ninh
- Phúc Kiến
- Quảng Đông
- Quý Châu
- Sơn Đông
- Sơn Tây
- Thanh Hải
- Thiểm Tây
- Tứ Xuyên
- Vân Nam
- Ninh Hạ
- khu tự trị Nội Mông
- khu tự trị Quảng Tây
- khu tự trị Tân Cương
- khu tự trị Tây Tạng