Chiết Giang (浙江) là một tỉnh ven biển phía đông của Trung Quốc. Tên gọi Chiết Giang lấy theo tên cũ của con sông Tiền Đường chảy qua Hàng Châu – tỉnh lị Chiết Giang. Tên gọi tắt của tỉnh này là Chiết. Năm 2018, Chiết Giang là tỉnh đông thứ mười về số dân, đứng thứ tư về kinh tế Trung Quốc với 57,3 triệu dân, tương đương với Cộng hòa Nam Phi và GDP là 5,62 nghìn tỷ NDT (849 tỷ USD), tương đương với Hà Lan, quốc gia đang xếp hạng 17 thế giới.
Chiết Giang giáp giới với tỉnh Giang Tô và thành phố Thượng Hải về phía bắc, An Huy và Giang Tây về phía tây và Phúc Kiến về phía nam, phía đông giáp biển Hoa Đông. Trong tiếng Việt, Chiết Giang hay bị viết nhầm thành Triết Giang.
Tên đơn vị: | Chiết Giang |
---|---|
Tên tiếng Anh: | Zhejiang |
Tiếng Trung (Phồn thể): | 浙江 |
Tiếng Trung (Giản thể): | 浙江 |
Viết tắt: | 浙 Chiết |
Pinyin: | Zhèjiāng |
Phân loại: | Tỉnh |
Mã ISO 3166: | CN.ZJ |
Diện tích: | 104,141 km² (40,209 mi²) |
Thứ hạng diện tích: | Hạng thứ 25 |
Dân số: | 57,370,000 người (2018) |
Mật độ dân số: | 560/km² (1,500/mi²) |
GDP: | 5.620 tỉ NDT (849,3 tỉ USD) (xếp thứ 4) |
GDP đầu người: | 98.643 NDT (14.907 USD) (xếp thứ 5) |
Website: | http://www.zj.gov.cn/ |
Bản đồ hành chính tỉnh Chiết Giang trên nền Google Map
Bản đồ tỉnh Chiết Giang trực tuyến là bản đồ online được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái thể hiện phân chia hành chính các đơn vị hành chính cấp địa khu (地区级, địa khu cấp hay 地级, địa cấp) trực thuộc Chiết Giang. Ở Trung Quốc, địa khu cấp là cấp hành chính dưới tỉnh và trên huyện. Ở bản đồ bên dưới, các đơn vị hành chính cấp địa khu được tô một màu sắc riêng biệt để có thể dễ dàng nhận diện. Bản đồ cũng hỗ trợ xem full màn hình (không khả dụng trên một số thiết bị di động), cùng với chức năng zoom lớn hình ảnh vệ tinh để có thể nhìn rõ các tuyến đường, tòa nhà. Nên xem trên trình duyệt Chrome để có hiển thị tốt nhất.
Bạn có thể nhấn vào để xem bản đồ toàn màn hình.
Nguồn: Nền bản đồ được lấy từ các bản đồ uy tín như Open Street Map (OSM), Arcgisonline, Google Map, Wmflabs… Dữ liệu ranh giới hành chính được lấy từ Database of Global Administrative Areas.
Bản đồ vị trí tỉnh Chiết Giang trên bản đồ Trung Quốc
Bản đồ hành chính tỉnh Chiết Giang
Phân chia các đơn vị hành chính tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc
Xem thêm: Danh sách đơn vị hành chính Chiết Giang
Chiết Giang được chia làm 11 đơn vị hành chính, toàn bộ là thành phố thuộc tỉnh (địa cấp thị, 地级市):
Các đơn vị hành chính cấp địa khu trên đây được chia thành 90 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm 36 quận (thị hạt khu), 20 thành phố cấp huyện (huyện cấp thị), 33 huyện, và 1 huyện tự trị. Các đơn vị hành chính cấp huyện này lại được nhỏ thành 1570 đơn vị hành chính cấp hương, gồm 761 thị trấn (trấn), 505 hương, 14 hương dân tộc, và 290 phường (nhai đạo).
STT | Tên | Thủ phủ | Chữ Hán Bính âm |
Dân số (2012) | Diện tích (km²) | |
---|---|---|---|---|---|---|
— Thành phố cấp phó tỉnh — | ||||||
1 | Hàng Châu | Giang Can | 杭州市 Hángzhōu Shì |
8.802.000 | 16.596 | |
2 | Ninh Ba | Ngân Châu | 宁波市 Níngbō Shì |
7.639.000 | 19.574 | |
— Thành phố cấp địa khu — | ||||||
3 | Hồ Châu | Ngô Hưng | 湖州市 Húzhōu Shì |
2.905.000 | 5.818 | |
4 | Gia Hưng | Nam Hồ | 嘉兴市 Jiāxīng Shì |
4.544.000 | 3.915 | |
5 | Kim Hoa | Vụ Thành | 金华市 Jīnhuá Shì |
5.399.000 | 10.914 | |
6 | Lệ Thủy | Liên Đô | 丽水市 Líshuǐ Shì |
2.117.000 | 17.298 | |
7 | Cù Châu | Kha Thành | 衢州市 Qúzhōu Shì |
2.120.000 | 8.841 | |
8 | Thiệu Hưng | Việt Thành | 绍兴市 Shàoxīng Shì |
4.943.000 | 9.278 | |
9 | Thai Châu | Tiêu Giang | 台州市 Tāizhōu Shì |
6.005.000 | 9.411 | |
10 | Ôn Châu | Lộc Thành | 温州市 Wēnzhōu Shì |
9.156.000 | 22.786 | |
11 | Chu Sơn | Định Hải | 舟山市 Zhōushān Shì |
1.140.000 | 1440 |
Bản đồ giao thông tỉnh Chiết Giang
Bản đồ vệ tinh tỉnh Chiết Giang
Xem thêm
Xem thêm bản đồ Trung Quốc:- TP Bắc Kinh
- TP Thiên Tân
- TP Thượng Hải
- TP Trùng Khánh
- An Huy
- Cam Túc
- Cát Lâm
- Chiết Giang
- Giang Tây
- Giang Tô
- Hà Bắc
- Hà Nam
- Hắc Long Giang
- Hải Nam
- Hồ Bắc
- Hồ Nam
- Liêu Ninh
- Phúc Kiến
- Quảng Đông
- Quý Châu
- Sơn Đông
- Sơn Tây
- Thanh Hải
- Thiểm Tây
- Tứ Xuyên
- Vân Nam
- Ninh Hạ
- khu tự trị Nội Mông
- khu tự trị Quảng Tây
- khu tự trị Tân Cương
- khu tự trị Tây Tạng