Năm 2018, Hồ Bắc là tỉnh đông thứ chín về số dân, đứng thứ bảy về kinh tế Trung Quốc với 59 triệu dân, tương đương với Ý và GDP đạt 3.937 tỉ NDT (594,9 tỉ USD) tương ứng với Ba Lan.
Hồ Bắc giáp với Hà Nam về phía bắc, An Huy về phía đông, Giang Tây về phía đông nam, Hồ Nam về phía nam, Trùng Khánh về phía tây, và Thiểm Tây về phía tây bắc. Tỉnh này có đập Tam Hiệp vào hàng lớn nhất thế giới tại Nghi Xương ở phía tây.
Tỉnh Hồ Bắc từng là tâm điểm của đại dịch COVID-19 tại Trung Quốc.
Tên đơn vị: | Hồ Bắc |
---|---|
Tên tiếng Anh: | Hubei |
Tiếng Trung (Phồn thể): | 湖北 |
Tiếng Trung (Giản thể): | 湖北 |
Viết tắt: | 鄂 Ngạc |
Pinyin: | Húběi |
Phân loại: | Tỉnh |
Mã ISO 3166: | CN.HU |
Diện tích: | 187,400 km² (72,400 mi²) |
Thứ hạng diện tích: | Hạng thứ 14 |
Dân số: | 59,020,000 người (2018) |
Mật độ dân số: | 319/km² (830/mi²) |
GDP: | 3.937 tỉ NDT (594,9 tỉ USD) (xếp thứ 7) |
GDP đầu người: | 66.700 NDT (9.918 USD) (xếp thứ 11) |
Website: | http://www.hubei.gov.cn |
Bản đồ hành chính tỉnh Hồ Bắc trên nền Google Map
Bản đồ tỉnh Hồ Bắc trực tuyến là bản đồ online được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái thể hiện phân chia hành chính các đơn vị hành chính cấp địa khu (地区级, địa khu cấp hay 地级, địa cấp) trực thuộc Hồ Bắc. Ở Trung Quốc, địa khu cấp là cấp hành chính dưới tỉnh và trên huyện. Ở bản đồ bên dưới, các đơn vị hành chính cấp địa khu được tô một màu sắc riêng biệt để có thể dễ dàng nhận diện. Bản đồ cũng hỗ trợ xem full màn hình (không khả dụng trên một số thiết bị di động), cùng với chức năng zoom lớn hình ảnh vệ tinh để có thể nhìn rõ các tuyến đường, tòa nhà. Nên xem trên trình duyệt Chrome để có hiển thị tốt nhất.
Bạn có thể nhấn vào để xem bản đồ toàn màn hình.
Nguồn: Nền bản đồ được lấy từ các bản đồ uy tín như Open Street Map (OSM), Arcgisonline, Google Map, Wmflabs… Dữ liệu ranh giới hành chính được lấy từ Database of Global Administrative Areas.
Bản đồ vị trí tỉnh Hồ Bắc trên bản đồ Trung Quốc
Bản đồ hành chính tỉnh Hồ Bắc
Phân chia các đơn vị hành chính tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc
Hồ Bắc được chia ra 13 đơn vị cấp địa khu (trong đó có 12 địa cấp thị và 1 châu tự trị), cũng như 3 phó địa cấp thị là các đô thị cấp huyện trực thuộc và một lâm khu cấp huyện trực thuộc.
Các đơn vị trên được chia ra thành 102 đơn vị cấp huyện (38 quận nội thành, 24 thành phố cấp huyện, 37 huyện, 2 huyện tự trị, một lâm khu). Các đơn vị này lại được chia ra thành 1234 đơn vị cấp hương (737 trấn, 215 hương, 9 hương dân tộc và 273 nhai đạo).
# | Tên | Thủ phủ | Chữ Hán Bính âm |
Dân số (2010) | Diện tích |
---|---|---|---|---|---|
— Thành thị cấp phó tỉnh — | |||||
1 | Vũ Hán | Giang Ngạn | 武汉市 Wǔhàn Shì |
9.785.392 | 8494,41 |
— Thành thị cấp địa khu — | |||||
2 | Ngạc Châu | Ngạc Thành | 鄂州市 Èzhōu Shì |
1.048.672 | 1.594 |
3 | Hoàng Cương | Hoàng Châu | 黄冈市 Huánggāng Shì |
6.162.072 | 17.446 |
4 | Hoàng Thạch | Hoàng Thạch Cảng | 黄石市 Huángshí Shì |
2.429.318 | 4.583 |
5 | Kinh Môn | Đông Bảo | 荆门市 Jīngmén Shì |
2.873.687 | 12.404 |
6 | Kinh Châu | Sa Thị | 荆州市 Jīngzhōu Shì |
5.691.707 | 14.104 |
7 | Thập Yển | Mao Tiễn | 十堰市 Shíyàn Shì |
3.340.843 | 23.681,6 |
8 | Tùy Châu | Tằng Đô | 随州市 Suízhōu Shì |
2.162.222 | 9.636 |
9 | Tương Dương | Tương Thành | 襄阳市 Xiāngyang Shì |
5.500.307 | 19.724,41 |
10 | Hàm Ninh | Hàm An | 咸宁市 Xiánníng Shì |
2.462.583 | 9.861 |
11 | Hiếu Cảm | Hiếu Nam | 孝感市 Xiàogǎn Shì |
4.814.542 | 8.910 |
12 | Nghi Xương | Tây Lăng | 宜昌市 Yíchāng Shì |
4.059.686 | 21.227 |
— Châu tự trị — | |||||
13 | Ân Thi (của người Thổ Gia & Miêu) |
Ân Thi | 恩施土家族苗族自治州 Ēnshī Tǔjiāzú Miáozú Zìzhìzhōu |
3.290.294 | 24.061 |
— Phó địa cấp thị — | |||||
14 | Thiên Môn | nhai đạo Cánh Lăng | 天门市 Tiānmén Shì |
1.418.913 | 2.622 |
15 | Tiềm Giang | nhai đạo Viên Lâm | 潜江市 Qiánjiāng Shì |
946.277 | 2.004 |
16 | Tiên Đào | nhai đạo Sa Chủy | 仙桃市 Xiāntáo Shì |
1.175.085 | 2.538 |
— Lâm khu — | |||||
17 | Thần Nông Giá | trấn Tùng Bách | 神农架林区 Shénnóngjià Línqū |
76.140 | 3.253 |
Bản đồ giao thông tỉnh Hồ Bắc
Bản đồ vệ tinh tỉnh Hồ Bắc
Xem thêm
Xem thêm bản đồ Trung Quốc:- TP Bắc Kinh
- TP Thiên Tân
- TP Thượng Hải
- TP Trùng Khánh
- An Huy
- Cam Túc
- Cát Lâm
- Chiết Giang
- Giang Tây
- Giang Tô
- Hà Bắc
- Hà Nam
- Hắc Long Giang
- Hải Nam
- Hồ Bắc
- Hồ Nam
- Liêu Ninh
- Phúc Kiến
- Quảng Đông
- Quý Châu
- Sơn Đông
- Sơn Tây
- Thanh Hải
- Thiểm Tây
- Tứ Xuyên
- Vân Nam
- Ninh Hạ
- khu tự trị Nội Mông
- khu tự trị Quảng Tây
- khu tự trị Tân Cương
- khu tự trị Tây Tạng