Năm 2018, Hà Bắc là tỉnh đứng thứ sáu về số dân, đứng thứ chín về kinh tế Trung Quốc với 75 triệu dân, tương đương với Thổ Nhĩ Kỳ và GDP đạt 3.601 tỉ NDT (544,2 tỉ USD) tương ứng với Ba Lan.
Năm 1928, chính phủ Trung Quốc đã đổi tên tỉnh Trực Lệ thành Hà Bắc. Bắc Kinh và Thiên Tân sau được tách khỏi Hà Bắc. Hà Bắc giáp với Liêu Ninh ở phía đông bắc, Nội Mông ở phía bắc, Sơn Tây ở phía tây, Hà Nam ở phía nam, và Sơn Đông ở phía đông nam. Bột Hải nằm ở phía đông của tỉnh. Một phần nhỏ của Hà Bắc (gồm thành phố cấp huyện Tam Hà và các huyện Đại Xưởng, Hương Hà của địa cấp thị Lang Phường) bị tách rời với phần còn lại của tỉnh, xen giữa là địa phận của Bắc Kinh và Thiên Tân.
Tên đơn vị: | Hà Bắc |
---|---|
Tên tiếng Anh: | Hebei |
Tiếng Trung (Phồn thể): | 河北 |
Tiếng Trung (Giản thể): | 河北 |
Viết tắt: | 冀 Ký |
Pinyin: | Héběi |
Phân loại: | Tỉnh |
Mã ISO 3166: | CN.HB |
Diện tích: | 187,693 km² (72,469 mi²) |
Thứ hạng diện tích: | Hạng thứ 12 |
Dân số: | 75,200,000 người (2018) |
Mật độ dân số: | 405/km² (1,050/mi²) |
GDP: | 3.601 tỉ NDT (544,2 tỉ USD) (xếp thứ 9) |
GDP đầu người: | 47.985 NDT (7.701 USD) (xếp thứ 18) |
Website: | http://www.hebei.gov.cn |
Bản đồ hành chính tỉnh Hà Bắc trên nền Google Map
Bản đồ tỉnh Hà Bắc trực tuyến là bản đồ online được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái thể hiện phân chia hành chính các đơn vị hành chính cấp địa khu (地区级, địa khu cấp hay 地级, địa cấp) trực thuộc Hà Bắc. Ở Trung Quốc, địa khu cấp là cấp hành chính dưới tỉnh và trên huyện. Ở bản đồ bên dưới, các đơn vị hành chính cấp địa khu được tô một màu sắc riêng biệt để có thể dễ dàng nhận diện. Bản đồ cũng hỗ trợ xem full màn hình (không khả dụng trên một số thiết bị di động), cùng với chức năng zoom lớn hình ảnh vệ tinh để có thể nhìn rõ các tuyến đường, tòa nhà. Nên xem trên trình duyệt Chrome để có hiển thị tốt nhất.
Bạn có thể nhấn vào để xem bản đồ toàn màn hình.
Nguồn: Nền bản đồ được lấy từ các bản đồ uy tín như Open Street Map (OSM), Arcgisonline, Google Map, Wmflabs… Dữ liệu ranh giới hành chính được lấy từ Database of Global Administrative Areas.
Bản đồ vị trí tỉnh Hà Bắc trên bản đồ Trung Quốc
Bản đồ hành chính tỉnh Hà Bắc
Phân chia các đơn vị hành chính tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc
Hà Bắc được chia thành 11 đơn vị hành chính cấp địa khu, và tất cả đều là thành phố thuộc tỉnh (địa cấp thị):
Các đơn vị hành chính cấp địa khu trên đây được chia thành 172 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm 22 thành phố cấp huyện (huyện cấp thị), 108 huyện, 6 huyện tự trị và 36 quận (thị hạt khu). Các đơn vị hành chính cấp huyện này lại được nhỏ thành 2207 đơn vị hành chính cấp hương, gồm 1 khu công sở, 937 thị trấn (trấn), 979 hương, 55 hương dân tộc, và 235 phường (nhai đạo).
# | Tên | Thủ phủ | Chữ Hán Bính âm |
Dân số (2010) | Diện tích (km²) |
---|---|---|---|---|---|
— Địa cấp thị — | |||||
1 | Thạch Gia Trang | Trường An | 石家庄市 Shíjiāzhuāng Shì |
9,547,869 | 14.489 |
2 | Bảo Định | Tân Thị | 保定市 Bǎodìng Shì |
10.029.197 | 21.925 |
3 | Thương Châu | Vận Hà | 沧州市 Cāngzhōu Shì |
7.134.053 | 13.419 |
4 | Thừa Đức | Song Kiều | 承德市 Chéngdé Shì |
3.473.197 | 39.702 |
5 | Hàm Đan | Tùng Đài | 邯鄲市 Hándān Shì |
9.174.679 | 12.062 |
6 | Hành Thủy | Đào Thành | 衡水市 Héngshǔi Shì |
4.340.773 | 8.815 |
7 | Lang Phường | An Thứ | 廊坊市 Lángfāng Shì |
4.358.839 | 6.429 |
8 | Tần Hoàng Đảo | Hải Cảng | 秦皇島市 Qínhuángdǎo Shì |
2.987.605 | 7.812 |
9 | Đường Sơn | Lộ Nam | 唐山市 Tángshān Shì |
7.577.284 | 13.472 |
10 | Hình Đài | Kiều Đông | 邢台市 Xíngtái Shì |
7.104.114 | 12.439 |
11 | Trương Gia Khẩu | Kiều Tây | 张家口市 Zhāngjiākǒu Shì |
4.345.491 | 36.829 |
— Khu quản lý riêng biệt — | |||||
12 | Địa khu mỏ dầu Hoa Bắc | 华北油田地区 Huáběiyóutián Dìqū |
367 | 133.000 | |
— Khu hành chính cấp huyện trực thuộc tỉnh — | |||||
13 | Tân Tập | Tân Tập | 辛集市 Xīnjí Shì |
951 | 615.919 |
14 | Định Châu | Nam Thành Khu | 定州市 Dìngzhōu Shì |
1.274 | 1.165.182 |
Bản đồ giao thông tỉnh Hà Bắc
Bản đồ vệ tinh tỉnh Hà Bắc
Xem thêm
Xem thêm bản đồ Trung Quốc:- TP Bắc Kinh
- TP Thiên Tân
- TP Thượng Hải
- TP Trùng Khánh
- An Huy
- Cam Túc
- Cát Lâm
- Chiết Giang
- Giang Tây
- Giang Tô
- Hà Bắc
- Hà Nam
- Hắc Long Giang
- Hải Nam
- Hồ Bắc
- Hồ Nam
- Liêu Ninh
- Phúc Kiến
- Quảng Đông
- Quý Châu
- Sơn Đông
- Sơn Tây
- Thanh Hải
- Thiểm Tây
- Tứ Xuyên
- Vân Nam
- Ninh Hạ
- khu tự trị Nội Mông
- khu tự trị Quảng Tây
- khu tự trị Tân Cương
- khu tự trị Tây Tạng