Vùng | Đồng bằng sông Hồng |
---|---|
Thành lập | 1/5/2019 |
Trụ sở UBND | 23 Nguyễn Thiện Thuật, TDP Văn Nhuế, phường Bần Yên Nhân |
Chủ tịch UBND | Lê Quang Hiến |
Diện tích | 79,37 km² |
Dân số | 115.608 người (2020) |
Mật độ | 1.456 người/km² |
Dân tộc | Kinh |
Mã hành chính | 328 |
Biển số xe | 89-F1 |
Website | myhao.hungyen.gov.vn |
Xem thêm:
Bản đồ hành chính thị xã Mỹ Hào – Hưng Yên
Bạn có thể nhấn vào để xem bản đồ toàn màn hình.
Thị xã Mỹ Hào có 13 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 7 phường, 6 xã.Tổng hợp file ảnh bản đồ hành chính thị xã Mỹ Hào – Hưng Yên
Nhằm cung cấp file bản đồ chất lượng cao cho bạn đọc hỗ trợ các nhu cầu lưu trữ, tra cứu in ấn. Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp lại các file bản đồ định dạng vector, Illustrator, PNG, JPG, GIF phân giải cao phục vụ nhu cầu in ấn HD, khổ lớn A1, A0.
Vị trí địa lý thị xã Mỹ Hào trên bản đồ Hưng Yên
Thị xã Mỹ Hào ở đâu?
Thị xã Mỹ Hào nằm ở phía đông bắc tỉnh Hưng Yên, cách thành phố Hưng Yên 28 km về phía bắc, cách thủ đô Hà Nội 28 km về phía đông bắc, có địa giới hành chính:
- Phía bắc giáp huyện Văn Lâm
- Phía đông giáp các huyện Cẩm Giàng và Bình Giang, tỉnh Hải Dương
- Phía nam giáp huyện Ân Thi
- Phía tây giáp huyện Yên Mỹ.
Bản đồ giao thông thị xã Mỹ Hào
Thị xã Mỹ Hào nhìn từ vệ tinh
Có thể bạn quan tâm
☛ Có thể bạn quan tâm: Danh sách phường xã Hưng Yên
Xem thêm bản đồ tỉnh Hưng Yên và các thành phố, thị xã, huyện:🔴 MẸO - Tìm kiếm nhanh quận huyện xã phường cần xem bản đồ:
Xem thêm bản đồ các tỉnh thành Việt Nam:- Hà Nội
- Hồ Chí Minh
- Đà Nẵng
- Hải Phòng
- Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa – Vũng Tàu
- Bạc Liêu
- Bắc Kạn
- Bắc Giang
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Dương
- Bình Định
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hòa Bình
- Hậu Giang
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lào Cai
- Lạng Sơn
- Lâm Đồng
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên – Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái