Tính đến hiện tại Hưng Yên có 10 đơn vị hành chính cấp huyện và 161 đơn vị hành chính cấp xã phường.
Xem thêm:
Bảng danh sách các phường xã thuộc Hưng Yên
STT | Quận huyện | Phường xã |
---|---|---|
1 | Thành phố Hưng Yên (tỉnh lỵ) | Phường An Tảo |
2 | Thành phố Hưng Yên (tỉnh lỵ) | Phường Hiến Nam |
3 | Thành phố Hưng Yên (tỉnh lỵ) | Phường Hồng Châu |
4 | Thành phố Hưng Yên (tỉnh lỵ) | Phường Lam Sơn |
5 | Thành phố Hưng Yên (tỉnh lỵ) | Phường Lê Lợi |
6 | Thành phố Hưng Yên (tỉnh lỵ) | Phường Minh Khai |
7 | Thành phố Hưng Yên (tỉnh lỵ) | Phường Quang Trung |
8 | Thành phố Hưng Yên (tỉnh lỵ) | Xã Bảo Khê |
9 | Thành phố Hưng Yên (tỉnh lỵ) | Xã Hoàng Hanh |
10 | Thành phố Hưng Yên (tỉnh lỵ) | Xã Hồng Nam |
11 | Thành phố Hưng Yên (tỉnh lỵ) | Xã Hùng Cường |
12 | Thành phố Hưng Yên (tỉnh lỵ) | Xã Liên Phương |
13 | Thành phố Hưng Yên (tỉnh lỵ) | Xã Quảng Châu |
14 | Thành phố Hưng Yên (tỉnh lỵ) | Xã Phú Cường |
15 | Thành phố Hưng Yên (tỉnh lỵ) | Xã Phương Chiểu |
16 | Thành phố Hưng Yên (tỉnh lỵ) | Xã Tân Hưng |
17 | Thành phố Hưng Yên (tỉnh lỵ) | Xã Trung Nghĩa |
18 | Thị xã Mỹ Hào | Phường Bạch Sam |
19 | Thị xã Mỹ Hào | Phường Bần Yên Nhân |
20 | Thị xã Mỹ Hào | Phường Dị Sử |
21 | Thị xã Mỹ Hào | Phường Minh Đức |
22 | Thị xã Mỹ Hào | Phường Nhân Hòa |
23 | Thị xã Mỹ Hào | Phường Phan Đình Phùng |
24 | Thị xã Mỹ Hào | Phường Phùng Chí Kiên |
25 | Thị xã Mỹ Hào | Xã Cẩm Xá |
26 | Thị xã Mỹ Hào | Xã Dương Quang |
27 | Thị xã Mỹ Hào | Xã Hòa Phong |
28 | Thị xã Mỹ Hào | Xã Hưng Long |
29 | Thị xã Mỹ Hào | Xã Minh Đức |
30 | Thị xã Mỹ Hào | Xã Xuân Dục |
31 | Huyện Ân Thi | Thị trấn Ân Thi (huyện lỵ) |
32 | Huyện Ân Thi | Xã Bắc Sơn |
33 | Huyện Ân Thi | Xã Bãi Sậy |
34 | Huyện Ân Thi | Xã Cẩm Ninh |
35 | Huyện Ân Thi | Xã Đa Lộc |
36 | Huyện Ân Thi | Xã Đào Dương |
37 | Huyện Ân Thi | Xã Đặng Lễ |
38 | Huyện Ân Thi | Xã Hạ Lễ |
39 | Huyện Ân Thi | Xã Hồ Tùng Mậu |
40 | Huyện Ân Thi | Xã Hoàng Hoa Thám |
41 | Huyện Ân Thi | Xã Hồng Quang |
42 | Huyện Ân Thi | Xã Hồng Vân |
43 | Huyện Ân Thi | Xã Nguyễn Trãi |
44 | Huyện Ân Thi | Xã Phù Ủng |
45 | Huyện Ân Thi | Xã Quang Vinh |
46 | Huyện Ân Thi | Xã Quảng Lãng |
47 | Huyện Ân Thi | Xã Tân Phúc |
48 | Huyện Ân Thi | Xã Tiền Phong |
49 | Huyện Ân Thi | Xã Vân Du |
50 | Huyện Ân Thi | Xã Văn Nhuệ |
51 | Huyện Ân Thi | Xã Xuân Trúc |
52 | Huyện Khoái Châu | Thị trấn Khoái Châu (huyện lỵ) |
53 | Huyện Khoái Châu | Xã An Vĩ |
54 | Huyện Khoái Châu | Xã Bình Kiều |
55 | Huyện Khoái Châu | Xã Bình Minh |
56 | Huyện Khoái Châu | Xã Chí Tân |
57 | Huyện Khoái Châu | Xã Dạ Trạch |
58 | Huyện Khoái Châu | Xã Dân Tiến |
59 | Huyện Khoái Châu | Xã Đại Hưng |
60 | Huyện Khoái Châu | Xã Đại Tập |
61 | Huyện Khoái Châu | Xã Đông Kết |
62 | Huyện Khoái Châu | Xã Đông Ninh |
63 | Huyện Khoái Châu | Xã Đông Tảo |
64 | Huyện Khoái Châu | Xã Đồng Tiến |
65 | Huyện Khoái Châu | Xã Hàm Tử |
66 | Huyện Khoái Châu | Xã Hồng Tiến |
67 | Huyện Khoái Châu | Xã Liên Khê |
68 | Huyện Khoái Châu | Xã Nhuế Dương |
69 | Huyện Khoái Châu | Xã Ông Đình |
70 | Huyện Khoái Châu | Xã Phùng Hưng |
71 | Huyện Khoái Châu | Xã Tân Châu |
72 | Huyện Khoái Châu | Xã Tân Dân |
73 | Huyện Khoái Châu | Xã Thành Công |
74 | Huyện Khoái Châu | Xã Thuần Hưng |
75 | Huyện Khoái Châu | Xã Tứ Dân |
76 | Huyện Khoái Châu | Xã Việt Hòa |
77 | Huyện Kim Động | Thị trấn Lương Bằng (huyện lỵ) |
78 | Huyện Kim Động | Xã Chính Nghĩa |
79 | Huyện Kim Động | Xã Đồng Thanh |
80 | Huyện Kim Động | Xã Đức Hợp |
81 | Huyện Kim Động | Xã Hiệp Cường |
82 | Huyện Kim Động | Xã Hùng An |
83 | Huyện Kim Động | Xã Mai Động |
84 | Huyện Kim Động | Xã Nghĩa Dân |
85 | Huyện Kim Động | Xã Ngọc Thanh |
86 | Huyện Kim Động | Xã Nhân La |
87 | Huyện Kim Động | Xã Phạm Ngũ Lão |
88 | Huyện Kim Động | Xã Phú Thịnh |
89 | Huyện Kim Động | Xã Song Mai |
90 | Huyện Kim Động | Xã Thọ Vinh |
91 | Huyện Kim Động | Xã Toàn Thắng |
92 | Huyện Kim Động | Xã Vĩnh Xá |
93 | Huyện Kim Động | Xã Vũ Xá |
94 | Huyện Phù Cừ | Thị trấn Trần Cao (huyện lỵ) |
95 | Huyện Phù Cừ | Xã Đình Cao |
96 | Huyện Phù Cừ | Xã Đoàn Đào |
97 | Huyện Phù Cừ | Xã Minh Hoàng |
98 | Huyện Phù Cừ | Xã Minh Tân |
99 | Huyện Phù Cừ | Xã Minh Tiến |
100 | Huyện Phù Cừ | Xã Nguyên Hòa |
101 | Huyện Phù Cừ | Xã Nhật Quang |
102 | Huyện Phù Cừ | Xã Phan Sào Nam |
103 | Huyện Phù Cừ | Xã Quang Hưng |
104 | Huyện Phù Cừ | Xã Tam Đa |
105 | Huyện Phù Cừ | Xã Tiên Tiến |
106 | Huyện Phù Cừ | Xã Tống Phan |
107 | Huyện Phù Cừ | Xã Tống Trân |
108 | Huyện Tiên Lữ | Thị trấn Vương (huyện lỵ) |
109 | Huyện Tiên Lữ | Xã An Viên |
110 | Huyện Tiên Lữ | Xã Cương Chính |
111 | Huyện Tiên Lữ | Xã Dị Chế |
112 | Huyện Tiên Lữ | Xã Đức Thắng |
113 | Huyện Tiên Lữ | Xã Hải Triều |
114 | Huyện Tiên Lữ | Xã Hưng Đạo |
115 | Huyện Tiên Lữ | Xã Lệ Xá |
116 | Huyện Tiên Lữ | Xã Minh Phương |
117 | Huyện Tiên Lữ | Xã Ngô Quyền |
118 | Huyện Tiên Lữ | Xã Nhật Tân |
119 | Huyện Tiên Lữ | Xã Thiện Phiến |
120 | Huyện Tiên Lữ | Xã Thủ Sỹ |
121 | Huyện Tiên Lữ | Xã Thụy Lôi |
122 | Huyện Tiên Lữ | Xã Trung Dũng |
123 | Huyện Văn Giang | Thị trấn Văn Giang (huyện lỵ) |
124 | Huyện Văn Giang | Xã Cửu Cao |
125 | Huyện Văn Giang | Xã Liên Nghĩa |
126 | Huyện Văn Giang | Xã Long Hưng |
127 | Huyện Văn Giang | Xã Mễ Sở |
128 | Huyện Văn Giang | Xã Nghĩa Trụ |
129 | Huyện Văn Giang | Xã Phụng Công |
130 | Huyện Văn Giang | Xã Tân Tiến |
131 | Huyện Văn Giang | Xã Thắng Lợi |
132 | Huyện Văn Giang | Xã Vĩnh Khúc |
133 | Huyện Văn Giang | Xã Xuân Quan |
134 | Huyện Văn Lâm | Thị trấn Như Quỳnh (huyện lỵ) |
135 | Huyện Văn Lâm | Xã Chỉ Đạo |
136 | Huyện Văn Lâm | Xã Đại Đồng |
137 | Huyện Văn Lâm | Xã Đình Dù |
138 | Huyện Văn Lâm | Xã Lạc Đạo |
139 | Huyện Văn Lâm | Xã Lạc Hồng |
140 | Huyện Văn Lâm | Xã Lương Tài |
141 | Huyện Văn Lâm | Xã Minh Hải |
142 | Huyện Văn Lâm | Xã Tân Quang |
143 | Huyện Văn Lâm | Xã Trưng Trắc |
144 | Huyện Văn Lâm | Xã Việt Hưng |
145 | Huyện Yên Mỹ | Thị trấn Yên Mỹ (huyện lỵ) |
146 | Huyện Yên Mỹ | Xã Đồng Than |
147 | Huyện Yên Mỹ | Xã Giai Phạm |
148 | Huyện Yên Mỹ | Xã Hoàn Long |
149 | Huyện Yên Mỹ | Xã Liêu Xá |
150 | Huyện Yên Mỹ | Xã Lý Thường Kiệt |
151 | Huyện Yên Mỹ | Xã Minh Châu |
152 | Huyện Yên Mỹ | Xã Nghĩa Hiệp |
153 | Huyện Yên Mỹ | Xã Ngọc Long |
154 | Huyện Yên Mỹ | Xã Tân Lập |
155 | Huyện Yên Mỹ | Xã Tân Việt |
156 | Huyện Yên Mỹ | Xã Thanh Long |
157 | Huyện Yên Mỹ | Xã Trung Hòa |
158 | Huyện Yên Mỹ | Xã Trung Hưng |
159 | Huyện Yên Mỹ | Xã Việt Cường |
160 | Huyện Yên Mỹ | Xã Yên Hòa |
161 | Huyện Yên Mỹ | Xã Yên Phú |
Danh sách chi tiết
Danh sách các phường, xã của Thành phố Hưng Yên
Thành phố Hưng Yên có 17 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 7 phường, 10 xã.
Danh sách phường, xã của Thành phố Hưng Yên: Phường An Tảo, phường Hiến Nam, phường Hồng Châu, phường Lam Sơn, phường Lê Lợi, phường Minh Khai, phường Quang Trung, xã Bảo Khê, xã Hoàng Hanh, xã Hồng Nam, xã Hùng Cường, xã Liên Phương, xã Quảng Châu, xã Phú Cường, xã Phương Chiểu, xã Tân Hưng, xã Trung Nghĩa.
Danh sách các phường, xã của Thị xã Mỹ Hào
Thị xã Mỹ Hào có 13 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 7 phường, 6 xã.
Danh sách phường, xã của Thị xã Mỹ Hào: Phường Bạch Sam, phường Bần Yên Nhân, phường Dị Sử, phường Minh Đức, phường Nhân Hòa, phường Phan Đình Phùng, phường Phùng Chí Kiên, xã Cẩm Xá, xã Dương Quang, xã Hòa Phong, xã Hưng Long, xã Minh Đức, xã Xuân Dục.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Ân Thi
Huyện Ân Thi có 21 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 20 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Ân Thi: Thị trấn Ân Thi (huyện lỵ), xã Bắc Sơn, xã Bãi Sậy, xã Cẩm Ninh, xã Đa Lộc, xã Đào Dương, xã Đặng Lễ, xã Hạ Lễ, xã Hồ Tùng Mậu, xã Hoàng Hoa Thám, xã Hồng Quang, xã Hồng Vân, xã Nguyễn Trãi, xã Phù Ủng, xã Quang Vinh, xã Quảng Lãng, xã Tân Phúc, xã Tiền Phong, xã Vân Du, xã Văn Nhuệ, xã Xuân Trúc.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Khoái Châu
Huyện Khoái Châu có 25 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 24 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Khoái Châu: Thị trấn Khoái Châu (huyện lỵ), xã An Vĩ, xã Bình Kiều, xã Bình Minh, xã Chí Tân, xã Dạ Trạch, xã Dân Tiến, xã Đại Hưng, xã Đại Tập, xã Đông Kết, xã Đông Ninh, xã Đông Tảo, xã Đồng Tiến, xã Hàm Tử, xã Hồng Tiến, xã Liên Khê, xã Nhuế Dương, xã Ông Đình, xã Phùng Hưng, xã Tân Châu, xã Tân Dân, xã Thành Công, xã Thuần Hưng, xã Tứ Dân, xã Việt Hòa.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Kim Động
Huyện Kim Động có 17 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 16 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Kim Động: Thị trấn Lương Bằng (huyện lỵ), xã Chính Nghĩa, xã Đồng Thanh, xã Đức Hợp, xã Hiệp Cường, xã Hùng An, xã Mai Động, xã Nghĩa Dân, xã Ngọc Thanh, xã Nhân La, xã Phạm Ngũ Lão, xã Phú Thịnh, xã Song Mai, xã Thọ Vinh, xã Toàn Thắng, xã Vĩnh Xá, xã Vũ Xá.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Phù Cừ
Huyện Phù Cừ có 14 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 13 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Phù Cừ: Thị trấn Trần Cao (huyện lỵ), xã Đình Cao, xã Đoàn Đào, xã Minh Hoàng, xã Minh Tân, xã Minh Tiến, xã Nguyên Hòa, xã Nhật Quang, xã Phan Sào Nam, xã Quang Hưng, xã Tam Đa, xã Tiên Tiến, xã Tống Phan, xã Tống Trân.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Tiên Lữ
Huyện Tiên Lữ có 15 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 14 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Tiên Lữ: Thị trấn Vương (huyện lỵ), xã An Viên, xã Cương Chính, xã Dị Chế, xã Đức Thắng, xã Hải Triều, xã Hưng Đạo, xã Lệ Xá, xã Minh Phương, xã Ngô Quyền, xã Nhật Tân, xã Thiện Phiến, xã Thủ Sỹ, xã Thụy Lôi, xã Trung Dũng.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Văn Giang
Huyện Văn Giang có 11 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 10 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Văn Giang: Thị trấn Văn Giang (huyện lỵ), xã Cửu Cao, xã Liên Nghĩa, xã Long Hưng, xã Mễ Sở, xã Nghĩa Trụ, xã Phụng Công, xã Tân Tiến, xã Thắng Lợi, xã Vĩnh Khúc, xã Xuân Quan.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Văn Lâm
Huyện Văn Lâm có 11 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 10 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Văn Lâm: Thị trấn Như Quỳnh (huyện lỵ), xã Chỉ Đạo, xã Đại Đồng, xã Đình Dù, xã Lạc Đạo, xã Lạc Hồng, xã Lương Tài, xã Minh Hải, xã Tân Quang, xã Trưng Trắc, xã Việt Hưng.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Yên Mỹ
Huyện Yên Mỹ có 17 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 16 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Yên Mỹ: Thị trấn Yên Mỹ (huyện lỵ), xã Đồng Than, xã Giai Phạm, xã Hoàn Long, xã Liêu Xá, xã Lý Thường Kiệt, xã Minh Châu, xã Nghĩa Hiệp, xã Ngọc Long, xã Tân Lập, xã Tân Việt, xã Thanh Long, xã Trung Hòa, xã Trung Hưng, xã Việt Cường, xã Yên Hòa, xã Yên Phú.