Năm 2008, sau khi sáp nhập tỉnh Hà Tây vào Thành phố Hà Nội thì số tỉnh thành của Việt Nam chính thức là 63 tỉnh thành tất cả bao gồm 58 tỉnh và 5 thành phố trực thuộc trung ương.
Cả nước được chia thành 3 vùng và 8 miền.
- Bắc Bộ bao gồm 3 vùng: Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ và Đồng Bằng Sông Hồng.
- Trung Bộ bao gồm 3 vùng: Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
- Nam Bộ bao gồm 2 vùng: Đông Nam Bộ và Đồng Bằng Sông Cửu Long.
Danh sách các tỉnh thành theo từng vùng miền
Danh sách các tỉnh thành Việt Nam theo bảng chữ cái ABC
Số thứ tự |
Tên tỉnh, thành phố |
Khu vực |
Dân số (người) |
Diện tích (km²) |
Mật độ (người/km2) |
1 |
An Giang |
Đồng bằng sông Cửu Long |
1.908.352 |
3.536,70 |
540 |
2 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
Đông Nam Bộ |
1.148.313 |
1.980,80 |
580 |
3 |
Bạc Liêu |
Đồng bằng sông Cửu Long |
907.236 |
2.669 |
340 |
4 |
Bắc Giang |
Đông Bắc Bộ |
1.803.950 |
3.851,40 |
468 |
5 |
Bắc Kạn |
Đông Bắc Bộ |
313.905 |
4.860 |
65 |
6 |
Bắc Ninh |
Đồng bằng sông Hồng |
1.368.840 |
822,7 |
1.664 |
7 |
Bến Tre |
Đồng bằng sông Cửu Long |
1.288.463 |
2.394,60 |
538 |
8 |
Bình Dương |
Đông Nam Bộ |
2.426.561 |
2.694,70 |
900 |
9 |
Bình Định |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
1.486.918 |
6.066,20 |
245 |
10 |
Bình Phước |
Đông Nam Bộ |
994.679 |
6.877 |
145 |
11 |
Bình Thuận |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
1.230.808 |
7.812,80 |
158 |
12 |
Cà Mau |
Đồng bằng sông Cửu Long |
1.194.476 |
5.294,80 |
226 |
13 |
Cao Bằng |
Đông Bắc Bộ |
530.341 |
6.700,30 |
79 |
14 |
Cần Thơ |
Đồng bằng sông Cửu Long |
1.235.171 |
1.439,20 |
858 |
15 |
Đà Nẵng |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
1.134.310 |
1.284,90 |
883 |
16 |
Đắk Lắk |
Tây Nguyên |
1.869.322 |
13.030,50 |
143 |
17 |
Đắk Nông |
Tây Nguyên |
622.168 |
6.509,30 |
96 |
18 |
Điện Biên |
Tây Bắc Bộ |
598.856 |
9.541 |
63 |
19 |
Đồng Nai |
Đông Nam Bộ |
3.097.107 |
5.905,70 |
524 |
20 |
Đồng Tháp |
Đồng bằng sông Cửu Long |
1.599.504 |
3.383,80 |
473 |
21 |
Gia Lai |
Tây Nguyên |
1.513.847 |
15.510,80 |
98 |
22 |
Hà Giang |
Đông Bắc Bộ |
854.679 |
7.929,50 |
108 |
23 |
Hà Nam |
Đồng bằng sông Hồng |
852.800 |
860,9 |
991 |
24 |
Hà Nội |
Đồng bằng sông Hồng |
8.053.663 |
3.358,90 |
2.398 |
25 |
Hà Tĩnh |
Bắc Trung Bộ |
1.288.866 |
5.990,70 |
215 |
26 |
Hải Dương |
Đồng bằng sông Hồng |
1.892.254 |
1.668,20 |
1.135 |
27 |
Hải Phòng |
Đồng bằng sông Hồng |
2.028.514 |
1.522,50 |
1.332 |
28 |
Hậu Giang |
Đồng bằng sông Cửu Long |
733.017 |
1.621,80 |
452 |
29 |
Hòa Bình |
Tây Bắc Bộ |
854.131 |
4.591 |
186 |
30 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Đông Nam Bộ |
8.993.082 |
2.061 |
4.363 |
31 |
Hưng Yên |
Đồng bằng sông Hồng |
1.252.731 |
930,2 |
1.347 |
32 |
Khánh Hòa |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
1.231.107 |
5.137,80 |
240 |
33 |
Kiên Giang |
Đồng bằng sông Cửu Long |
1.723.067 |
6.348,80 |
271 |
34 |
Kon Tum |
Tây Nguyên |
540.438 |
9.674,20 |
56 |
35 |
Lai Châu |
Tây Bắc Bộ |
460.196 |
9.068,80 |
51 |
36 |
Lạng Sơn |
Đông Bắc Bộ |
781.655 |
8.310,20 |
94 |
37 |
Lào Cai |
Tây Bắc Bộ |
730.420 |
6.364 |
115 |
38 |
Lâm Đồng |
Tây Nguyên |
1.296.606 |
9.783,20 |
133 |
39 |
Long An |
Đồng bằng sông Cửu Long |
1.688.547 |
4.490,20 |
376 |
40 |
Nam Định |
Đồng bằng sông Hồng |
1.780.393 |
1.668 |
1.067 |
41 |
Nghệ An |
Bắc Trung Bộ |
3.327.791 |
16.493,70 |
202 |
42 |
Ninh Bình |
Đồng bằng sông Hồng |
982.487 |
1.387 |
708 |
43 |
Ninh Thuận |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
590.467 |
3.355,30 |
176 |
44 |
Phú Thọ |
Đông Bắc Bộ |
1.463.726 |
3.534,60 |
414 |
45 |
Phú Yên |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
961.152 |
5.023,40 |
191 |
46 |
Quảng Bình |
Bắc Trung Bộ |
895.430 |
8.065,30 |
111 |
47 |
Quảng Nam |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
1.495.812 |
10.574,70 |
141 |
48 |
Quảng Ngãi |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
1.231.697 |
5.135,20 |
240 |
49 |
Quảng Ninh |
Đông Bắc Bộ |
1.320.324 |
6.177,70 |
214 |
50 |
Quảng Trị |
Bắc Trung Bộ |
632.375 |
4.739,80 |
133 |
51 |
Sóc Trăng |
Đồng bằng sông Cửu Long |
1.199.653 |
3.311,80 |
362 |
52 |
Sơn La |
Tây Bắc Bộ |
1.248.415 |
14.123,50 |
88 |
53 |
Tây Ninh |
Đông Nam Bộ |
1.169.165 |
4.041,40 |
289 |
54 |
Thái Bình |
Đồng bằng sông Hồng |
1.860.447 |
1.570,50 |
1.185 |
55 |
Thái Nguyên |
Đông Bắc Bộ |
1.286.751 |
3.536,40 |
364 |
56 |
Thanh Hóa |
Bắc Trung Bộ |
3.640.128 |
11.114,70 |
328 |
57 |
Thừa Thiên Huế |
Bắc Trung Bộ |
1.128.620 |
5.048,20 |
224 |
58 |
Tiền Giang |
Đồng bằng sông Cửu Long |
1.764.185 |
2.510,50 |
703 |
59 |
Trà Vinh |
Đồng bằng sông Cửu Long |
1.009.168 |
2.358,20 |
428 |
60 |
Tuyên Quang |
Đông Bắc Bộ |
784.811 |
5.867,90 |
134 |
61 |
Vĩnh Long |
Đồng bằng sông Cửu Long |
1.022.791 |
1.475 |
693 |
62 |
Vĩnh Phúc |
Đồng bằng sông Hồng |
1.154.154 |
1.235,20 |
934 |
63 |
Yên Bái |
Tây Bắc Bộ |
821.030 |
6.887,70 |
119 |
Vị trí các tỉnh thành trên bản đồ
Xem thêm
🔴 MẸO - Tìm kiếm nhanh quận huyện xã phường cần xem bản đồ:
Xem thêm bản đồ các tỉnh thành Việt Nam: