Vùng | Tây Bắc Bộ |
---|---|
Thành lập | 18/10/1957 |
Trụ sở UBND | Tổ 3, thị trấn Mù Cang Chải |
Chủ tịch UBND | Lê Trọng Khang |
Chủ tịch HĐND | Nông Việt Yên |
Diện tích | 1.197,89 km² |
Dân số | 63.961 người (2019) |
Mật độ | 53 người/km² |
Dân tộc | Kinh, Thái, Mông và một số dân tộc khác, trong đó dân tộc Mông chiếm gần 91% |
Mã hành chính | 137 |
Biển số xe | 21-G1 |
Website | mucangchai.yenbai.gov.vn |
Xem thêm:
Bản đồ hành chính huyện Mù Căng Chải – Yên Bái
Bạn có thể nhấn vào để xem bản đồ toàn màn hình.
Huyện Mù Cang Chải có 14 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 13 xã.Tổng hợp file ảnh bản đồ hành chính huyện Mù Căng Chải – Yên Bái
Nhằm cung cấp file bản đồ chất lượng cao cho bạn đọc hỗ trợ các nhu cầu lưu trữ, tra cứu in ấn. Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp lại các file bản đồ định dạng vector, Illustrator, PNG, JPG, GIF phân giải cao phục vụ nhu cầu in ấn HD, khổ lớn A1, A0.
Vị trí địa lý huyện Mù Căng Chải trên bản đồ Yên Bái
Huyện Mù Căng Chải ở đâu?
Huyện Mù Cang Chải nằm ở phía tây tỉnh Yên Bái, có địa giới hành chính:
- Phía bắc giáp huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai
- Phía nam giáp huyện Mường La, tỉnh Sơn La
- Phía tây giáp huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu
- Phía đông giáp huyện Văn Chấn.
Bản đồ giao thông huyện Mù Căng Chải
Huyện Mù Căng Chải nhìn từ vệ tinh
Có thể bạn quan tâm
☛ Có thể bạn quan tâm: Danh sách phường xã Yên Bái
Xem thêm bản đồ tỉnh Yên Bái và các thành phố, thị xã, huyện:🔴 MẸO - Tìm kiếm nhanh quận huyện xã phường cần xem bản đồ:
Xem thêm bản đồ các tỉnh thành Việt Nam:- Hà Nội
- Hồ Chí Minh
- Đà Nẵng
- Hải Phòng
- Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa – Vũng Tàu
- Bạc Liêu
- Bắc Kạn
- Bắc Giang
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Dương
- Bình Định
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hòa Bình
- Hậu Giang
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lào Cai
- Lạng Sơn
- Lâm Đồng
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên – Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái