Tính đến hiện tại Yên Bái có 9 đơn vị hành chính cấp huyện và 173 đơn vị hành chính cấp xã phường.
Xem thêm:
Bảng danh sách các phường xã thuộc Yên Bái
STT | Quận huyện | Phường xã |
---|---|---|
1 | Thành phố Yên Bái (tỉnh lỵ) | Phường Đồng Tâm |
2 | Thành phố Yên Bái (tỉnh lỵ) | Phường Hồng Hà |
3 | Thành phố Yên Bái (tỉnh lỵ) | Phường Hợp Minh |
4 | Thành phố Yên Bái (tỉnh lỵ) | Phường Minh Tân |
5 | Thành phố Yên Bái (tỉnh lỵ) | Phường Nam Cường |
6 | Thành phố Yên Bái (tỉnh lỵ) | Phường Nguyễn Phúc |
7 | Thành phố Yên Bái (tỉnh lỵ) | Phường Nguyễn Thái Học |
8 | Thành phố Yên Bái (tỉnh lỵ) | Phường Yên Ninh |
9 | Thành phố Yên Bái (tỉnh lỵ) | Phường Yên Thịnh |
10 | Thành phố Yên Bái (tỉnh lỵ) | Xã Âu Lâu |
11 | Thành phố Yên Bái (tỉnh lỵ) | Xã Giới Phiên |
12 | Thành phố Yên Bái (tỉnh lỵ) | Xã Minh Bảo |
13 | Thành phố Yên Bái (tỉnh lỵ) | Xã Tân Thịnh |
14 | Thành phố Yên Bái (tỉnh lỵ) | Xã Tuy Lộc |
15 | Thành phố Yên Bái (tỉnh lỵ) | Xã Văn Phú |
16 | Thị xã Nghĩa Lộ | Phường Cầu Thia |
17 | Thị xã Nghĩa Lộ | Phường Pú Trạng |
18 | Thị xã Nghĩa Lộ | Phường Tân An |
19 | Thị xã Nghĩa Lộ | Phường Trung Tâm |
20 | Thị xã Nghĩa Lộ | Xã Hạnh Sơn |
21 | Thị xã Nghĩa Lộ | Xã Nghĩa An |
22 | Thị xã Nghĩa Lộ | Xã Nghĩa Lộ |
23 | Thị xã Nghĩa Lộ | Xã Nghĩa Lợi |
24 | Thị xã Nghĩa Lộ | Xã Nghĩa Phúc |
25 | Thị xã Nghĩa Lộ | Xã Phù Nham |
26 | Thị xã Nghĩa Lộ | Xã Phúc Sơn |
27 | Thị xã Nghĩa Lộ | Xã Sơn A |
28 | Thị xã Nghĩa Lộ | Xã Thạch Lương |
29 | Thị xã Nghĩa Lộ | Xã Thanh Lương |
30 | Huyện Lục Yên | Thị trấn Yên Thế (huyện lỵ) |
31 | Huyện Lục Yên | Xã An Lạc |
32 | Huyện Lục Yên | Xã An Phú |
33 | Huyện Lục Yên | Xã Động Quan |
34 | Huyện Lục Yên | Xã Khai Trung |
35 | Huyện Lục Yên | Xã Khánh Hòa |
36 | Huyện Lục Yên | Xã Khánh Thiện |
37 | Huyện Lục Yên | Xã Lâm Thượng |
38 | Huyện Lục Yên | Xã Liễu Đô |
39 | Huyện Lục Yên | Xã Mai Sơn |
40 | Huyện Lục Yên | Xã Minh Chuẩn |
41 | Huyện Lục Yên | Xã Minh Tiến |
42 | Huyện Lục Yên | Xã Minh Xuân |
43 | Huyện Lục Yên | Xã Mường Lai |
44 | Huyện Lục Yên | Xã Phan Thanh |
45 | Huyện Lục Yên | Xã Phúc Lợi |
46 | Huyện Lục Yên | Xã Tân Lập |
47 | Huyện Lục Yên | Xã Tân Lĩnh |
48 | Huyện Lục Yên | Xã Tân Phượng |
49 | Huyện Lục Yên | Xã Tô Mậu |
50 | Huyện Lục Yên | Xã Trúc Lâu |
51 | Huyện Lục Yên | Xã Trung Tâm |
52 | Huyện Lục Yên | Xã Vĩnh Lạc |
53 | Huyện Lục Yên | Xã Yên Thắng |
54 | Huyện Mù Cang Chải | Thị trấn Mù Cang Chải (huyện lỵ) |
55 | Huyện Mù Cang Chải | Xã Cao Phạ |
56 | Huyện Mù Cang Chải | Xã Chế Cu Nha |
57 | Huyện Mù Cang Chải | Xã Chế Tạo |
58 | Huyện Mù Cang Chải | Xã Dế Xu Phình |
59 | Huyện Mù Cang Chải | Xã Hồ Bốn |
60 | Huyện Mù Cang Chải | Xã Khao Mang |
61 | Huyện Mù Cang Chải | Xã Kim Nọi |
62 | Huyện Mù Cang Chải | Xã La Pán Tẩn |
63 | Huyện Mù Cang Chải | Xã Lao Chải |
64 | Huyện Mù Cang Chải | Xã Mồ Dề |
65 | Huyện Mù Cang Chải | Xã Nậm Có |
66 | Huyện Mù Cang Chải | Xã Nậm Khắt |
67 | Huyện Mù Cang Chải | Xã Púng Luông |
68 | Huyện Trạm Tấu | Thị trấn Trạm Tấu (huyện lỵ) |
69 | Huyện Trạm Tấu | Xã Bản Công |
70 | Huyện Trạm Tấu | Xã Bản Mù |
71 | Huyện Trạm Tấu | Xã Hát Lừu |
72 | Huyện Trạm Tấu | Xã Làng Nhì |
73 | Huyện Trạm Tấu | Xã Pá Hu |
74 | Huyện Trạm Tấu | Xã Pá Lau |
75 | Huyện Trạm Tấu | Xã Phình Hồ |
76 | Huyện Trạm Tấu | Xã Tà Si Láng |
77 | Huyện Trạm Tấu | Xã Trạm Tấu |
78 | Huyện Trạm Tấu | Xã Túc Đán |
79 | Huyện Trạm Tấu | Xã Xà Hồ |
80 | Huyện Trấn Yên | Thị trấn Cổ Phúc (huyện lỵ) |
81 | Huyện Trấn Yên | Xã Báo Đáp |
82 | Huyện Trấn Yên | Xã Bảo Hưng |
83 | Huyện Trấn Yên | Xã Cường Thịnh |
84 | Huyện Trấn Yên | Xã Đào Thịnh |
85 | Huyện Trấn Yên | Xã Hòa Cuông |
86 | Huyện Trấn Yên | Xã Hồng Ca |
87 | Huyện Trấn Yên | Xã Hưng Khánh |
88 | Huyện Trấn Yên | Xã Hưng Thịnh |
89 | Huyện Trấn Yên | Xã Kiên Thành |
90 | Huyện Trấn Yên | Xã Lương Thịnh |
91 | Huyện Trấn Yên | Xã Minh Quán |
92 | Huyện Trấn Yên | Xã Minh Quân |
93 | Huyện Trấn Yên | Xã Nga Quán |
94 | Huyện Trấn Yên | Xã Quy Mông |
95 | Huyện Trấn Yên | Xã Tân Đồng |
96 | Huyện Trấn Yên | Xã Vân Hội |
97 | Huyện Trấn Yên | Xã Việt Cường |
98 | Huyện Trấn Yên | Xã Việt Hồng |
99 | Huyện Trấn Yên | Xã Việt Thành |
100 | Huyện Trấn Yên | Xã Y Can |
101 | Huyện Văn Chấn | Thị trấn Sơn Thịnh (huyện lỵ) |
102 | Huyện Văn Chấn | Thị trấn Nông trường Liên Sơn |
103 | Huyện Văn Chấn | Thị trấn Nông trường Trần Phú |
104 | Huyện Văn Chấn | Xã An Lương |
105 | Huyện Văn Chấn | Xã Bình Thuận |
106 | Huyện Văn Chấn | Xã Cát Thịnh |
107 | Huyện Văn Chấn | Xã Chấn Thịnh |
108 | Huyện Văn Chấn | Xã Đại Lịch |
109 | Huyện Văn Chấn | Xã Đồng Khê |
110 | Huyện Văn Chấn | Xã Gia Hội |
111 | Huyện Văn Chấn | Xã Minh An |
112 | Huyện Văn Chấn | Xã Nậm Búng |
113 | Huyện Văn Chấn | Xã Nậm Lành |
114 | Huyện Văn Chấn | Xã Nậm Mười |
115 | Huyện Văn Chấn | Xã Nghĩa Sơn |
116 | Huyện Văn Chấn | Xã Nghĩa Tâm |
117 | Huyện Văn Chấn | Xã Sơn Lương |
118 | Huyện Văn Chấn | Xã Sùng Đô |
119 | Huyện Văn Chấn | Xã Suối Bu |
120 | Huyện Văn Chấn | Xã Suối Giàng |
121 | Huyện Văn Chấn | Xã Suối Quyền |
122 | Huyện Văn Chấn | Xã Tân Thịnh |
123 | Huyện Văn Chấn | Xã Thượng Bằng La |
124 | Huyện Văn Chấn | Xã Tú Lệ |
125 | Huyện Văn Yên | Thị trấn Mậu A (huyện lỵ) |
126 | Huyện Văn Yên | Xã An Bình |
127 | Huyện Văn Yên | Xã An Thịnh |
128 | Huyện Văn Yên | Xã Châu Quế Hạ |
129 | Huyện Văn Yên | Xã Châu Quế Thượng |
130 | Huyện Văn Yên | Xã Đại Phác |
131 | Huyện Văn Yên | Xã Đại Sơn |
132 | Huyện Văn Yên | Xã Đông An |
133 | Huyện Văn Yên | Xã Đông Cuông |
134 | Huyện Văn Yên | Xã Lang Thíp |
135 | Huyện Văn Yên | Xã Lâm Giang |
136 | Huyện Văn Yên | Xã Mậu Đông |
137 | Huyện Văn Yên | Xã Mỏ Vàng |
138 | Huyện Văn Yên | Xã Nà Hẩu |
139 | Huyện Văn Yên | Xã Ngòi A |
140 | Huyện Văn Yên | Xã Phong Dụ Hạ |
141 | Huyện Văn Yên | Xã Phong Dụ Thượng |
142 | Huyện Văn Yên | Xã Quang Minh |
143 | Huyện Văn Yên | Xã Tân Hợp |
144 | Huyện Văn Yên | Xã Viễn Sơn |
145 | Huyện Văn Yên | Xã Xuân Ái |
146 | Huyện Văn Yên | Xã Xuân Tầm |
147 | Huyện Văn Yên | Xã Yên Hợp |
148 | Huyện Văn Yên | Xã Yên Phú |
149 | Huyện Văn Yên | Xã Yên Thái |
150 | Huyện Yên Bình | Thị trấn Yên Bình (huyện lỵ) |
151 | Huyện Yên Bình | Thị trấn Thác Bà |
152 | Huyện Yên Bình | Xã Bạch Hà |
153 | Huyện Yên Bình | Xã Bảo Ái |
154 | Huyện Yên Bình | Xã Cảm Ân |
155 | Huyện Yên Bình | Xã Cảm Nhân |
156 | Huyện Yên Bình | Xã Đại Đồng |
157 | Huyện Yên Bình | Xã Đại Minh |
158 | Huyện Yên Bình | Xã Hán Đà |
159 | Huyện Yên Bình | Xã Mông Sơn |
160 | Huyện Yên Bình | Xã Mỹ Gia |
161 | Huyện Yên Bình | Xã Ngọc Chấn |
162 | Huyện Yên Bình | Xã Phú Thịnh |
163 | Huyện Yên Bình | Xã Phúc An |
164 | Huyện Yên Bình | Xã Phúc Ninh |
165 | Huyện Yên Bình | Xã Tân Hương |
166 | Huyện Yên Bình | Xã Tân Nguyên |
167 | Huyện Yên Bình | Xã Thịnh Hưng |
168 | Huyện Yên Bình | Xã Vĩnh Kiên |
169 | Huyện Yên Bình | Xã Vũ Linh |
170 | Huyện Yên Bình | Xã Xuân Lai |
171 | Huyện Yên Bình | Xã Xuân Long |
172 | Huyện Yên Bình | Xã Yên Bình |
173 | Huyện Yên Bình | Xã Yên Thành |
Danh sách chi tiết
Danh sách các phường, xã của Thành phố Yên Bái
Thành phố Yên Bái có 15 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 9 phường, 6 xã.
Danh sách phường, xã của Thành phố Yên Bái: Phường Đồng Tâm, phường Hồng Hà, phường Hợp Minh, phường Minh Tân, phường Nam Cường, phường Nguyễn Phúc, phường Nguyễn Thái Học, phường Yên Ninh, phường Yên Thịnh, xã Âu Lâu, xã Giới Phiên, xã Minh Bảo, xã Tân Thịnh, xã Tuy Lộc, xã Văn Phú.
Danh sách các phường, xã của Thị xã Nghĩa Lộ
Thị xã Nghĩa Lộ có 14 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 4 phường, 10 xã.
Danh sách phường, xã của Thị xã Nghĩa Lộ: Phường Cầu Thia, phường Pú Trạng, phường Tân An, phường Trung Tâm, xã Hạnh Sơn, xã Nghĩa An, xã Nghĩa Lộ, xã Nghĩa Lợi, xã Nghĩa Phúc, xã Phù Nham, xã Phúc Sơn, xã Sơn A, xã Thạch Lương, xã Thanh Lương.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Lục Yên
Huyện Lục Yên có 24 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 23 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Lục Yên: Thị trấn Yên Thế (huyện lỵ), xã An Lạc, xã An Phú, xã Động Quan, xã Khai Trung, xã Khánh Hòa, xã Khánh Thiện, xã Lâm Thượng, xã Liễu Đô, xã Mai Sơn, xã Minh Chuẩn, xã Minh Tiến, xã Minh Xuân, xã Mường Lai, xã Phan Thanh, xã Phúc Lợi, xã Tân Lập, xã Tân Lĩnh, xã Tân Phượng, xã Tô Mậu, xã Trúc Lâu, xã Trung Tâm, xã Vĩnh Lạc, xã Yên Thắng.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Mù Cang Chải
Huyện Mù Cang Chải có 14 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 13 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Mù Cang Chải: Thị trấn Mù Cang Chải (huyện lỵ), xã Cao Phạ, xã Chế Cu Nha, xã Chế Tạo, xã Dế Xu Phình, xã Hồ Bốn, xã Khao Mang, xã Kim Nọi, xã La Pán Tẩn, xã Lao Chải, xã Mồ Dề, xã Nậm Có, xã Nậm Khắt, xã Púng Luông.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Trạm Tấu
Huyện Trạm Tấu có 12 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 11 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Trạm Tấu: Thị trấn Trạm Tấu (huyện lỵ), xã Bản Công, xã Bản Mù, xã Hát Lừu, xã Làng Nhì, xã Pá Hu, xã Pá Lau, xã Phình Hồ, xã Tà Si Láng, xã Trạm Tấu, xã Túc Đán, xã Xà Hồ.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Trấn Yên
Huyện Trấn Yên có 21 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 20 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Trấn Yên: Thị trấn Cổ Phúc (huyện lỵ), xã Báo Đáp, xã Bảo Hưng, xã Cường Thịnh, xã Đào Thịnh, xã Hòa Cuông, xã Hồng Ca, xã Hưng Khánh, xã Hưng Thịnh, xã Kiên Thành, xã Lương Thịnh, xã Minh Quán, xã Minh Quân, xã Nga Quán, xã Quy Mông, xã Tân Đồng, xã Vân Hội, xã Việt Cường, xã Việt Hồng, xã Việt Thành, xã Y Can.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Văn Chấn
Huyện Văn Chấn có 24 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 3 thị trấn, 21 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Văn Chấn: Thị trấn Sơn Thịnh (huyện lỵ), Thị trấn Nông trường Liên Sơn, Thị trấn Nông trường Trần Phú, xã An Lương, xã Bình Thuận, xã Cát Thịnh, xã Chấn Thịnh, xã Đại Lịch, xã Đồng Khê, xã Gia Hội, xã Minh An, xã Nậm Búng, xã Nậm Lành, xã Nậm Mười, xã Nghĩa Sơn, xã Nghĩa Tâm, xã Sơn Lương, xã Sùng Đô, xã Suối Bu, xã Suối Giàng, xã Suối Quyền, xã Tân Thịnh, xã Thượng Bằng La, xã Tú Lệ.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Văn Yên
Huyện Văn Yên có 25 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 24 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Văn Yên: Thị trấn Mậu A (huyện lỵ), xã An Bình, xã An Thịnh, xã Châu Quế Hạ, xã Châu Quế Thượng, xã Đại Phác, xã Đại Sơn, xã Đông An, xã Đông Cuông, xã Lang Thíp, xã Lâm Giang, xã Mậu Đông, xã Mỏ Vàng, xã Nà Hẩu, xã Ngòi A, xã Phong Dụ Hạ, xã Phong Dụ Thượng, xã Quang Minh, xã Tân Hợp, xã Viễn Sơn, xã Xuân Ái, xã Xuân Tầm, xã Yên Hợp, xã Yên Phú, xã Yên Thái.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Yên Bình
Huyện Yên Bình có 24 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 22 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Yên Bình: Thị trấn Yên Bình (huyện lỵ), Thị trấn Thác Bà, xã Bạch Hà, xã Bảo Ái, xã Cảm Ân, xã Cảm Nhân, xã Đại Đồng, xã Đại Minh, xã Hán Đà, xã Mông Sơn, xã Mỹ Gia, xã Ngọc Chấn, xã Phú Thịnh, xã Phúc An, xã Phúc Ninh, xã Tân Hương, xã Tân Nguyên, xã Thịnh Hưng, xã Vĩnh Kiên, xã Vũ Linh, xã Xuân Lai, xã Xuân Long, xã Yên Bình, xã Yên Thành.