Vùng | Duyên hải Nam Trung Bộ |
---|---|
Thành lập | 1/2/2020 |
Trụ sở UBND | 465 Nguyễn Nghiêm, tổ dân phố 2, phường Nguyễn Nghiêm |
Diện tích | 371,67 km² |
Dân số | 155.743 người (2019) |
Mật độ | 419 người/km² |
Dân tộc | Kinh, Ca Dong |
Mã hành chính | 534 |
Biển số xe | 76-H1-AH |
Website | ducpho.quangngai.gov.vn |
Xem thêm:
Bản đồ hành chính huyện Đức Phổ – Quảng Ngãi
Bạn có thể nhấn vào để xem bản đồ toàn màn hình.
Thị xã Đức Phổ có 15 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 8 phường, 7 xã. Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:Tổng hợp file ảnh bản đồ hành chính huyện Đức Phổ – Quảng Ngãi
Nhằm cung cấp file bản đồ chất lượng cao cho bạn đọc hỗ trợ các nhu cầu lưu trữ, tra cứu in ấn. Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp lại các file bản đồ định dạng vector, Illustrator, PNG, JPG, GIF phân giải cao phục vụ nhu cầu in ấn HD, khổ lớn A1, A0.
Vị trí địa lý huyện Đức Phổ trên bản đồ Quảng Ngãi
Thị xã Đức Phổ ở đâu?
Thị xã Đức Phổ nằm ở phía đông nam tỉnh Quảng Ngãi, cách thành phố Quảng Ngãi 48km về phía nam, có địa giới hành chính:
- Phía đông giáp Biển Đông
- Phía bắc giáp huyện Mộ Đức
- Phía tây bắc giáp huyện Nghĩa Hành
- Phía tây giáp huyện Ba Tơ
- Phía nam giáp thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định.
Bản đồ giao thông huyện Đức Phổ
Huyện Đức Phổ nhìn từ vệ tinh
Có thể bạn quan tâm
☛ Có thể bạn quan tâm: Danh sách phường xã Quảng Ngãi
Xem thêm bản đồ tỉnh Quảng Ngãi và các thành phố, thị xã, huyện:🔴 MẸO - Tìm kiếm nhanh quận huyện xã phường cần xem bản đồ:
Xem thêm bản đồ các tỉnh thành Việt Nam:- Hà Nội
- Hồ Chí Minh
- Đà Nẵng
- Hải Phòng
- Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa – Vũng Tàu
- Bạc Liêu
- Bắc Kạn
- Bắc Giang
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Dương
- Bình Định
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hòa Bình
- Hậu Giang
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lào Cai
- Lạng Sơn
- Lâm Đồng
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên – Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái