Tính đến hiện tại Quảng Ngãi có 13 đơn vị hành chính cấp huyện và 173 đơn vị hành chính cấp xã phường.
Xem thêm:
Bảng danh sách các phường xã thuộc Quảng Ngãi
STT | Quận huyện | Phường xã |
---|---|---|
1 | Thành phố Quảng Ngãi (tỉnh lỵ) | Phường Chánh Lộ |
2 | Thành phố Quảng Ngãi (tỉnh lỵ) | Phường Lê Hồng Phong |
3 | Thành phố Quảng Ngãi (tỉnh lỵ) | Phường Nghĩa Chánh |
4 | Thành phố Quảng Ngãi (tỉnh lỵ) | Phường Nghĩa Lộ |
5 | Thành phố Quảng Ngãi (tỉnh lỵ) | Phường Nguyễn Nghiêm |
6 | Thành phố Quảng Ngãi (tỉnh lỵ) | Phường Quảng Phú |
7 | Thành phố Quảng Ngãi (tỉnh lỵ) | Phường Trần Hưng Đạo |
8 | Thành phố Quảng Ngãi (tỉnh lỵ) | Phường Trần Phú |
9 | Thành phố Quảng Ngãi (tỉnh lỵ) | Phường Trương Quang Trọng |
10 | Thành phố Quảng Ngãi (tỉnh lỵ) | Xã Nghĩa An |
11 | Thành phố Quảng Ngãi (tỉnh lỵ) | Xã Nghĩa Dõng |
12 | Thành phố Quảng Ngãi (tỉnh lỵ) | Xã Nghĩa Dũng |
13 | Thành phố Quảng Ngãi (tỉnh lỵ) | Xã Nghĩa Hà |
14 | Thành phố Quảng Ngãi (tỉnh lỵ) | Xã Nghĩa Phú |
15 | Thành phố Quảng Ngãi (tỉnh lỵ) | Xã Tịnh An |
16 | Thành phố Quảng Ngãi (tỉnh lỵ) | Xã Tịnh Ấn Đông |
17 | Thành phố Quảng Ngãi (tỉnh lỵ) | Xã Tịnh Ấn Tây |
18 | Thành phố Quảng Ngãi (tỉnh lỵ) | Xã Tịnh Châu |
19 | Thành phố Quảng Ngãi (tỉnh lỵ) | Xã Tịnh Hòa |
20 | Thành phố Quảng Ngãi (tỉnh lỵ) | Xã Tịnh Khê |
21 | Thành phố Quảng Ngãi (tỉnh lỵ) | Xã Tịnh Kỳ |
22 | Thành phố Quảng Ngãi (tỉnh lỵ) | Xã Tịnh Long |
23 | Thành phố Quảng Ngãi (tỉnh lỵ) | Xã Tịnh Thiện |
24 | Thị xã Đức Phổ | Phường Nguyễn Nghiêm |
25 | Thị xã Đức Phổ | Phường Phổ Hòa |
26 | Thị xã Đức Phổ | Phường Phổ Minh |
27 | Thị xã Đức Phổ | Phường Phổ Ninh |
28 | Thị xã Đức Phổ | Phường Phổ Quang |
29 | Thị xã Đức Phổ | Phường Phổ Thạnh |
30 | Thị xã Đức Phổ | Phường Phổ Văn |
31 | Thị xã Đức Phổ | Phường Phổ Vinh |
32 | Thị xã Đức Phổ | Xã Phổ An |
33 | Thị xã Đức Phổ | Xã Phổ Châu |
34 | Thị xã Đức Phổ | Xã Phổ Cường |
35 | Thị xã Đức Phổ | Xã Phổ Khánh |
36 | Thị xã Đức Phổ | Xã Phổ Nhơn |
37 | Thị xã Đức Phổ | Xã Phổ Phong |
38 | Thị xã Đức Phổ | Xã Phổ Thuận |
39 | Huyện Ba Tơ | Thị trấn Ba Tơ (huyện lỵ) |
40 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Bích |
41 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Cung |
42 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Dinh |
43 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Điền |
44 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Động |
45 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Giang |
46 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Khâm |
47 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Lế |
48 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Liên |
49 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Nam |
50 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Ngạc |
51 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Thành |
52 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Tiêu |
53 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Trang |
54 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Tô |
55 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Vì |
56 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Vinh |
57 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Xa |
58 | Huyện Bình Sơn | Thị trấn Châu Ổ (huyện lỵ) |
59 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình An |
60 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Chánh |
61 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Châu |
62 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Chương |
63 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Dương |
64 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Đông |
65 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Hải |
66 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Hòa |
67 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Hiệp |
68 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Khương |
69 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Long |
70 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Minh |
71 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Mỹ |
72 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Nguyên |
73 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Phước |
74 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Tân Phú |
75 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Thanh |
76 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Thạnh |
77 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Thuận |
78 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Trị |
79 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Trung |
80 | Huyện Lý Sơn | Không phân chia đơn vị hành chính cấp xã |
81 | Huyện Minh Long | Xã Long Hiệp (huyện lỵ) |
82 | Huyện Minh Long | Xã Long Mai |
83 | Huyện Minh Long | Xã Long Môn |
84 | Huyện Minh Long | Xã Long Sơn |
85 | Huyện Minh Long | Xã Thanh An |
86 | Huyện Mộ Đức | Thị trấn Mộ Đức (huyện lỵ) |
87 | Huyện Mộ Đức | Xã Đức Chánh |
88 | Huyện Mộ Đức | Xã Đức Hiệp |
89 | Huyện Mộ Đức | Xã Đức Hòa |
90 | Huyện Mộ Đức | Xã Đức Lân |
91 | Huyện Mộ Đức | Xã Đức Lợi |
92 | Huyện Mộ Đức | Xã Đức Minh |
93 | Huyện Mộ Đức | Xã Đức Nhuận |
94 | Huyện Mộ Đức | Xã Đức Phong |
95 | Huyện Mộ Đức | Xã Đức Phú |
96 | Huyện Mộ Đức | Xã Đức Tân |
97 | Huyện Mộ Đức | Xã Đức Thạnh |
98 | Huyện Mộ Đức | Xã Đức Thắng |
99 | Huyện Nghĩa Hành | Thị trấn Chợ Chùa (huyện lỵ) |
100 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Dũng |
101 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Đức |
102 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Minh |
103 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Nhân |
104 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Phước |
105 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Tín Đông |
106 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Tín Tây |
107 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Thiện |
108 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Thịnh |
109 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Thuận |
110 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Trung |
111 | Huyện Sơn Hà | Thị trấn Di Lăng (huyện lỵ) |
112 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Ba |
113 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Bao |
114 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Cao |
115 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Giang |
116 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Hạ |
117 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Hải |
118 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Kỳ |
119 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Linh |
120 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Nham |
121 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Thành |
122 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Thượng |
123 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Thủy |
124 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Trung |
125 | Huyện Sơn Tây | Xã Sơn Dung (huyện lỵ) |
126 | Huyện Sơn Tây | Xã Sơn Bua |
127 | Huyện Sơn Tây | Xã Sơn Lập |
128 | Huyện Sơn Tây | Xã Sơn Liên |
129 | Huyện Sơn Tây | Xã Sơn Long |
130 | Huyện Sơn Tây | Xã Sơn Màu |
131 | Huyện Sơn Tây | Xã Sơn Mùa |
132 | Huyện Sơn Tây | Xã Sơn Tân |
133 | Huyện Sơn Tây | Xã Sơn Tinh |
134 | Huyện Sơn Tịnh | Xã Tịnh Hà (huyện lỵ) |
135 | Huyện Sơn Tịnh | Xã Tịnh Bắc |
136 | Huyện Sơn Tịnh | Xã Tịnh Bình |
137 | Huyện Sơn Tịnh | Xã Tịnh Đông |
138 | Huyện Sơn Tịnh | Xã Tịnh Giang |
139 | Huyện Sơn Tịnh | Xã Tịnh Hiệp |
140 | Huyện Sơn Tịnh | Xã Tịnh Minh |
141 | Huyện Sơn Tịnh | Xã Tịnh Phong |
142 | Huyện Sơn Tịnh | Xã Tịnh Sơn |
143 | Huyện Sơn Tịnh | Xã Tịnh Thọ |
144 | Huyện Sơn Tịnh | Xã Tịnh Trà |
145 | Huyện Trà Bồng | Thị trấn Trà Xuân (huyện lỵ) |
146 | Huyện Trà Bồng | Xã Hương Trà |
147 | Huyện Trà Bồng | Xã Sơn Trà |
148 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Bình |
149 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Bùi |
150 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Giang |
151 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Hiệp |
152 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Lâm |
153 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Phong |
154 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Phú |
155 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Sơn |
156 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Tân |
157 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Tây |
158 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Thanh |
159 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Thủy |
160 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Xinh |
161 | Huyện Tư Nghĩa | Thị trấn La Hà (huyện lỵ) |
162 | Huyện Tư Nghĩa | Thị trấn Sông Vệ |
163 | Huyện Tư Nghĩa | Xã Nghĩa Điền |
164 | Huyện Tư Nghĩa | Xã Nghĩa Hiệp |
165 | Huyện Tư Nghĩa | Xã Nghĩa Hòa |
166 | Huyện Tư Nghĩa | Xã Nghĩa Kỳ |
167 | Huyện Tư Nghĩa | Xã Nghĩa Lâm |
168 | Huyện Tư Nghĩa | Xã Nghĩa Mỹ |
169 | Huyện Tư Nghĩa | Xã Nghĩa Phương |
170 | Huyện Tư Nghĩa | Xã Nghĩa Sơn |
171 | Huyện Tư Nghĩa | Xã Nghĩa Thắng |
172 | Huyện Tư Nghĩa | Xã Nghĩa Thuận |
173 | Huyện Tư Nghĩa | Xã Nghĩa Thương |
174 | Huyện Tư Nghĩa | Xã Nghĩa Trung |
Danh sách chi tiết
Danh sách các phường, xã của Thành phố Quảng Ngãi
Thành phố Quảng Ngãi có 23 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 9 phường, 14 xã.
Danh sách phường, xã của Thành phố Quảng Ngãi: Phường Chánh Lộ, phường Lê Hồng Phong, phường Nghĩa Chánh, phường Nghĩa Lộ, phường Nguyễn Nghiêm, phường Quảng Phú, phường Trần Hưng Đạo, phường Trần Phú, phường Trương Quang Trọng, xã Nghĩa An, xã Nghĩa Dõng, xã Nghĩa Dũng, xã Nghĩa Hà, xã Nghĩa Phú, xã Tịnh An, xã Tịnh Ấn Đông, xã Tịnh Ấn Tây, xã Tịnh Châu, xã Tịnh Hòa, xã Tịnh Khê, xã Tịnh Kỳ, xã Tịnh Long, xã Tịnh Thiện.
Danh sách các phường, xã của Thị xã Đức Phổ
Thị xã Đức Phổ có 15 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 8 phường, 7 xã.
Danh sách phường, xã của Thị xã Đức Phổ: Phường Nguyễn Nghiêm, phường Phổ Hòa, phường Phổ Minh, phường Phổ Ninh, phường Phổ Quang, phường Phổ Thạnh, phường Phổ Văn, phường Phổ Vinh, xã Phổ An, xã Phổ Châu, xã Phổ Cường, xã Phổ Khánh, xã Phổ Nhơn, xã Phổ Phong, xã Phổ Thuận.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Ba Tơ
Huyện Ba Tơ có 19 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 18 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Ba Tơ: Thị trấn Ba Tơ (huyện lỵ), xã Ba Bích, xã Ba Cung, xã Ba Dinh, xã Ba Điền, xã Ba Động, xã Ba Giang, xã Ba Khâm, xã Ba Lế, xã Ba Liên, xã Ba Nam, xã Ba Ngạc, xã Ba Thành, xã Ba Tiêu, xã Ba Trang, xã Ba Tô, xã Ba Vì, xã Ba Vinh, xã Ba Xa.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Bình Sơn
Huyện Bình Sơn có 22 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 21 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Bình Sơn: Thị trấn Châu Ổ (huyện lỵ), xã Bình An, xã Bình Chánh, xã Bình Châu, xã Bình Chương, xã Bình Dương, xã Bình Đông, xã Bình Hải, xã Bình Hòa, xã Bình Hiệp, xã Bình Khương, xã Bình Long, xã Bình Minh, xã Bình Mỹ, xã Bình Nguyên, xã Bình Phước, xã Bình Tân Phú, xã Bình Thanh, xã Bình Thạnh, xã Bình Thuận, xã Bình Trị, xã Bình Trung.
Huyện Lý Sơn
Huyện Lý Sơn không có phân chia đơn vị hành chính cấp xã.
Danh sách các xã của Huyện Minh Long
Huyện Minh Long có tất cả 5 xã.
Danh sách xã của Huyện Minh Long: Xã Long Hiệp (huyện lỵ), xã Long Mai, xã Long Môn, xã Long Sơn, xã Thanh An.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Mộ Đức
Huyện Mộ Đức có 13 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 12 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Mộ Đức: Thị trấn Mộ Đức (huyện lỵ), xã Đức Chánh, xã Đức Hiệp, xã Đức Hòa, xã Đức Lân, xã Đức Lợi, xã Đức Minh, xã Đức Nhuận, xã Đức Phong, xã Đức Phú, xã Đức Tân, xã Đức Thạnh, xã Đức Thắng.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Nghĩa Hành
Huyện Nghĩa Hành có 12 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 11 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Nghĩa Hành: Thị trấn Chợ Chùa (huyện lỵ), xã Hành Dũng, xã Hành Đức, xã Hành Minh, xã Hành Nhân, xã Hành Phước, xã Hành Tín Đông, xã Hành Tín Tây, xã Hành Thiện, xã Hành Thịnh, xã Hành Thuận, xã Hành Trung.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Sơn Hà
Huyện Sơn Hà có 14 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 13 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Sơn Hà: Thị trấn Di Lăng (huyện lỵ), xã Sơn Ba, xã Sơn Bao, xã Sơn Cao, xã Sơn Giang, xã Sơn Hạ, xã Sơn Hải, xã Sơn Kỳ, xã Sơn Linh, xã Sơn Nham, xã Sơn Thành, xã Sơn Thượng, xã Sơn Thủy, xã Sơn Trung.
Danh sách các xã của Huyện Sơn Tây
Huyện Sơn Tây có tất cả 9 xã.
Danh sách xã của Huyện Sơn Tây: Xã Sơn Dung (huyện lỵ), xã Sơn Bua, xã Sơn Lập, xã Sơn Liên, xã Sơn Long, xã Sơn Màu, xã Sơn Mùa, xã Sơn Tân, xã Sơn Tinh.
Danh sách các xã của Huyện Sơn Tịnh
Huyện Sơn Tịnh có tất cả 11 xã.
Danh sách xã của Huyện Sơn Tịnh: Xã Tịnh Hà (huyện lỵ), xã Tịnh Bắc, xã Tịnh Bình, xã Tịnh Đông, xã Tịnh Giang, xã Tịnh Hiệp, xã Tịnh Minh, xã Tịnh Phong, xã Tịnh Sơn, xã Tịnh Thọ, xã Tịnh Trà.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Trà Bồng
Huyện Trà Bồng có 16 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 15 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Trà Bồng: Thị trấn Trà Xuân (huyện lỵ), xã Hương Trà, xã Sơn Trà, xã Trà Bình, xã Trà Bùi, xã Trà Giang, xã Trà Hiệp, xã Trà Lâm, xã Trà Phong, xã Trà Phú, xã Trà Sơn, xã Trà Tân, xã Trà Tây, xã Trà Thanh, xã Trà Thủy, xã Trà Xinh.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Tư Nghĩa
Huyện Tư Nghĩa có 14 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 12 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Tư Nghĩa: Thị trấn La Hà (huyện lỵ), Thị trấn Sông Vệ, xã Nghĩa Điền, xã Nghĩa Hiệp, xã Nghĩa Hòa, xã Nghĩa Kỳ, xã Nghĩa Lâm, xã Nghĩa Mỹ, xã Nghĩa Phương, xã Nghĩa Sơn, xã Nghĩa Thắng, xã Nghĩa Thuận, xã Nghĩa Thương, xã Nghĩa Trung.