Bình Phước là một tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ, Việt Nam. Bình Phước là tỉnh ở Miền Đông Nam Bộ, nằm trong Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có 240 km đường biên giới với Vương quốc Campuchia trong đó 3 tỉnh biên giới gồm Tbong Khmum, Kratie, Mundulkiri, tỉnh là cửa ngõ đồng thời là cầu nối của vùng với Tây Nguyên và Campuchia.
Bình Phước là nơi định cư và sinh sống của nhiều dân tộc khác nhau, trong đó dân tộc ít người chiếm 17,9%, đa số là người Xtiêng, một số ít người Hoa, Khmer, Nùng, Tày,…
Địa hình vùng lãnh thổ Bình Phước là cao nguyên ở phía Bắc và Đông Bắc, dạng địa hình đồi núi, thấp dần về phía Tây và Tây Nam, nằm trong vùng mang đặc trưng khí hậu nhiệt đới cận xích đạo gió cáI mùa với 2 mùa là mùa mưa và mùa khô. Nhiệt độ bình quân trong năm cao đều và ổn định từ 25,8 ⁰C – 26,2 °C.
Khu du lịch chính chủ yếu là Xã Bù Nho Huyện Bù Gia Mập với nhiều loại ăn chơi nổi tiếng. Hết
Website cổng thông tin điện tử tỉnh Bình Phước: https://binhphuoc.gov.vn/
Tên đơn vị: | Tỉnh Bình Phước |
Khu vực: | Đông Nam Bộ |
Dân số: | 994.679 (cập nhật 2019) |
Diện tích: | 6.877, km² |
Mật độ dân số: | 145 người/km² |
Biển số xe: | 93 |
Mã vùng điện thoại: | 271 |
Logo biểu trưng: |
Bản đồ hành chính tỉnh Bình Phước
Danh sách huyện, thị của tỉnh Bình Phước: thành phố Đồng Xoài, thị xã Bình Long, thị xã Phước Long, huyện Bù Đăng, huyện Bù Đốp, huyện Bù Gia Mập, huyện Chơn Thành, huyện Đồng Phú, huyện Hớn Quản, huyện Lộc Ninh, huyện Phú Riềng.
Bản đồ Bình Phước online
Bạn có thể nhấn vào để xem bản đồ toàn màn hình.
Bản đồ Bình Phước trực tuyến là bản đồ được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái thể hiện cụ thể các đơn vị hành chính dưới các màu sắc riêng biệt, bạn đọc có thể dễ dàng nhận diện được ranh giới giữa các đơn vị hành chính. Bản đồ cũng hỗ trợ xem full màn hình (không khả dụng trên một số thiết bị di động), cùng với chức năng zoom lớn hình ảnh vệ tinh để có thể nhìn rõ các tuyến đường, tòa nhà.
Nguồn: Nền bản đồ được lấy từ các bản đồ uy tín như Open Street Map (OSM), Arcgisonline, Google Map, Wmflabs… Dữ liệu ranh giới hành chính được tổng hợp từ các nguồn Database of Global Administrative Areas, Global Map of Vietnam ©ISCGM, Ministry of Nutural Resources and Environment -Vietnam.
Các đơn vị hành chính trực thuộc trên bản đồ Bình Phước
File ảnh bản đồ tỉnh Bình Phước khổ lớn phóng to chi tiết
Nhằm cung cấp file bản đồ tỉnh thành chất lượng cao cho bạn đọc hỗ trợ các nhu cầu lưu trữ, tra cứu in ấn. Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp lại các file bản đồ định dạng vector, Illustrator, PNG, JPG, GIF, SVG phân giải cao phục vụ nhu cầu in ấn HD, khổ lớn A1, A0.
Vị trí địa lý Bình Phước trên bản đồ Việt Nam
Bản đồ giao thông Tỉnh Bình Phước
Tỉnh Bình Phước nhìn từ vệ tinh
Bản đồ chi tiết các huyện, thị thuộc Bình Phước
(Nhấn vào các hình thu nhỏ bên dưới để phóng lớn ảnh)
Thành phố Đồng Xoài
Thành phố Đồng Xoài có diện tích 167,32 km², với tổng dân số 108.595 người, mật độ dân số là 649 người/km². Thành phố Đồng Xoài có 8 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 6 phường, 2 xã.Thị xã Bình Long
Thị xã Bình Long thành lập 11/08/2009, có diện tích 126,28 km², với tổng dân số 74.450 người, mật độ dân số là 589 người/km². Thị xã Bình Long có 6 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 4 phường, 2 xã.Thị xã Phước Long
Thị xã Phước Long thành lập 2009, có diện tích 119,38 km², với tổng dân số 66.614 người, mật độ dân số là 557 người/km². Thị xã Phước Long có 7 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 5 phường, 2 xã.Huyện Bù Đăng
Huyện Bù Đăng thành lập 1988, có diện tích 1.503 km², với tổng dân số 139.009 người, mật độ dân số là 93 người/km². Huyện Bù Đăng có 16 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 15 xã.Huyện Bù Đốp
Huyện Bù Đốp thành lập 2003 (tái lập), có diện tích 377,5 km², với tổng dân số 55,131 người, mật độ dân số là 137 người/km. Huyện Bù Đốp có 7 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 6 xã.Huyện Bù Gia Mập
Huyện Bù Gia Mập thành lập 11/08/2009, có diện tích 1.061,16 km², với tổng dân số 147.967 người, mật độ dân số là 68 người/ km². Huyện Bù Gia Mập có tất cả 8 xã.- Phú Nghĩa
(huyện lỵ) - Bình Thắng
- Bù Gia Mập
- Đa Kia
- Đak Ơ
- Đức Hạnh
- Phú Văn
- Phước Minh
Huyện Chơn Thành
Huyện Chơn Thành thành lập 1/10/2022, có diện tích 390,34 km², với tổng dân số 121.083 người, mật độ dân số là 310 người/km². Huyện Chơn Thành có 9 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 8 xã.Huyện Đồng Phú
Huyện Đồng Phú thành lập 1977, có diện tích 935,40 km², với tổng dân số 86.896 người, mật độ dân số là 93 người/km². Huyện Đồng Phú có 11 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 10 xã.Huyện Hớn Quản
Huyện Hớn Quản thành lập 11/08/2009, có diện tích 664,13 km², với tổng dân số 101.412 người, mật độ dân số là 153 người/km². Huyện Hớn Quản có 13 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 12 xã.Huyện Lộc Ninh
Huyện Lộc Ninh thành lập 1978, có diện tích 853,95 km², với tổng dân số 115.268 người, mật độ dân số là 135 người/km². Huyện Lộc Ninh có 16 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 15 xã.Huyện Phú Riềng
Huyện Phú Riềng thành lập 2015, có diện tích 674,97 km², với tổng dân số 91.450 người, mật độ dân số là 85 người/ km². Huyện Phú Riềng có tất cả 10 xã.Xem thêm
☛ Có thể bạn quan tâm: Danh sách phường xã Bình Phước
Xem thêm bản đồ tỉnh Bình Phước và các thành phố, thị xã, huyện:🔴 MẸO - Tìm kiếm nhanh quận huyện xã phường cần xem bản đồ:
Xem thêm bản đồ các tỉnh thành Việt Nam:- Hà Nội
- Hồ Chí Minh
- Đà Nẵng
- Hải Phòng
- Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa – Vũng Tàu
- Bạc Liêu
- Bắc Kạn
- Bắc Giang
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Dương
- Bình Định
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hòa Bình
- Hậu Giang
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lào Cai
- Lạng Sơn
- Lâm Đồng
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên – Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái