Nam Định, một tỉnh thuộc vùng Đồng bằng Sông Hồng, Việt Nam, là một điểm đến kết hợp giữa cảnh đẹp tự nhiên và di sản văn hóa. Thành phố Nam Định là trung tâm hành chính của tỉnh.
Bờ biển của Nam Định nổi tiếng với các bãi cát trắng mịn như bãi Tràm và bãi Thinh Long, tạo điều kiện cho du khách tận hưởng những giây phút thư giãn và giải trí.
Di tích lịch sử và văn hóa như chùa Phổ Minh, chùa Kha Luân và chùa Ông Phổ, cùng với làng cổ Phủ Lý là những điểm đến thu hút du khách muốn khám phá lịch sử và nền văn hóa truyền thống của Việt Nam.
Nam Định còn nổi tiếng với các lễ hội truyền thống như Lễ hội Trống, Nón, Áo dài và Lễ hội Rước đèn, tạo nên không khí vui tươi và sôi động.
Với sự kết hợp độc đáo giữa cảnh đẹp biển, di sản văn hóa và lễ hội truyền thống, Nam Định là điểm đến đa dạng và phong phú cho du khách.
Tên đơn vị | Tỉnh Nam Định |
---|---|
Khu vực | Đồng bằng sông Hồng |
Tỉnh lỵ | Thành phố Nam Định |
Dân tộc | Kinh, Thái, Tày,...(xem thêm) |
Dân số | 1.897.116 người (2023) |
Diện tích | 1.691,90 km² |
Mật độ | 1.130 người/km² |
GRDP | 103.596 tỉ đồng (4,23 tỉ USD) |
GRDP đầu người | 56 triệu đồng (2.255 USD) |
Mã địa lý | VN-67 |
Mã hành chính | 36 |
Mã bưu chính | 42xxxx |
Mã điện thoại | 228 |
Biển số xe | 18 |
Logo biểu trưng | |
Chủ tịch UBND | Phạm Đình Nghị |
Chủ tịch HĐND | Lê Quốc Chỉnh |
Chủ tịch UBMTTQ | Đoàn Văn Hùng |
Chánh án TAND | Trần Văn Kiểm |
Viện trưởng VKSND | Lê Hữu Hảo |
Bí thư Tỉnh ủy | Phạm Gia Túc |
Bản đồ hành chính tỉnh Nam Định
Danh sách huyện, thị của tỉnh Nam Định: thành phố Nam Định, huyện Giao Thủy, huyện Hải Hậu, huyện Mỹ Lộc, huyện Nam Trực, huyện Nghĩa Hưng, huyện Trực Ninh, huyện Vụ Bản, huyện Xuân Trường, huyện Ý Yên.
Bản đồ Nam Định online
Bạn có thể nhấn vào để xem bản đồ toàn màn hình.
Bản đồ Nam Định trực tuyến là bản đồ được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái thể hiện cụ thể các đơn vị hành chính dưới các màu sắc riêng biệt, bạn đọc có thể dễ dàng nhận diện được ranh giới giữa các đơn vị hành chính. Bản đồ cũng hỗ trợ xem full màn hình (không khả dụng trên một số thiết bị di động), cùng với chức năng zoom lớn hình ảnh vệ tinh để có thể nhìn rõ các tuyến đường, tòa nhà.
Nguồn: Nền bản đồ được lấy từ các bản đồ uy tín như Open Street Map (OSM), Arcgisonline, Google Map, Wmflabs… Dữ liệu ranh giới hành chính được tổng hợp từ các nguồn Database of Global Administrative Areas, Global Map of Vietnam ©ISCGM, Ministry of Nutural Resources and Environment -Vietnam.
Các đơn vị hành chính trực thuộc trên bản đồ Nam Định
File ảnh bản đồ tỉnh Nam Định khổ lớn phóng to chi tiết
Nhằm cung cấp file bản đồ tỉnh thành chất lượng cao cho bạn đọc hỗ trợ các nhu cầu lưu trữ, tra cứu in ấn. Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp lại các file bản đồ định dạng vector, Illustrator, PNG, JPG, GIF, SVG phân giải cao phục vụ nhu cầu in ấn HD, khổ lớn A1, A0.
Vị trí địa lý Nam Định trên bản đồ Việt Nam
Bản đồ giao thông Tỉnh Nam Định
Tỉnh Nam Định nhìn từ vệ tinh
Bản đồ chi tiết các huyện, thị thuộc Nam Định
(Nhấn vào các hình thu nhỏ bên dưới để phóng lớn ảnh)
Thành phố Nam Định
Thành phố Nam Định thành lập 1921, có diện tích 46,4 km², với tổng dân số 236.294 người, mật độ dân số là 5.092 người/km². Thành phố Nam Định có 25 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 22 phường, 3 xã.- Phường Bà Triệu
- Phường Cửa Bắc
- Phường Cửa Nam
- Phường Hạ Long
- Phường Lộc Hạ
- Phường Lộc Hòa
- Phường Lộc Vượng
- Phường Mỹ Xá
- Phường Năng Tĩnh
- Phường Ngô Quyền
- Phường Nguyễn Du
- Phường Phan Đình Phùng
- Phường Quang Trung
- Phường Thống Nhất
- Phường Trần Đăng Ninh
- Phường Trần Hưng Đạo
- Phường Trần Quang Khải
- Phường Trần Tế Xương
- Phường Trường Thi
- Phường Văn Miếu
- Phường Vị Hoàng
- Phường Vị Xuyên
- Xã Lộc An
- Xã Nam Phong
- Xã Nam Vân
Huyện Giao Thủy
Huyện Giao Thủy có diện tích 232,1 km², với tổng dân số 189.660 người, mật độ dân số là 817 người/km². Huyện Giao Thủy có 22 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 20 xã.- Thị trấn Ngô Đồng
(huyện lỵ) - Thị trấn Quất Lâm
- Xã Bạch Long
- Xã Bình Hòa
- Xã Giao An
- Xã Giao Châu
- Xã Giao Hà
- Xã Giao Hải
- Xã Giao Hương
- Xã Giao Lạc
- Xã Giao Long
- Xã Giao Nhân
- Xã Giao Phong
- Xã Giao Tân
- Xã Giao Thanh
- Xã Giao Thiện
- Xã Giao Thịnh
- Xã Giao Tiến
- Xã Giao Xuân
- Xã Giao Yến
- Xã Hoành Sơn
- Xã Hồng Thuận
Huyện Hải Hậu
Huyện Hải Hậu có diện tích 230,22 km², với tổng dân số 262.901 người, mật độ dân số là 1.142 người/km². Huyện Hải Hậu có 34 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 3 thị trấn, 31 xã.- Thị trấn Yên Định
(huyện lỵ) - Thị trấn Cồn
- Thị trấn Thịnh Long
- Xã Hải An
- Xã Hải Anh
- Xã Hải Bắc
- Xã Hải Châu
- Xã Hải Chính
- Xã Hải Cường
- Xã Hải Đông
- Xã Hải Đường
- Xã Hải Giang
- Xã Hải Hà
- Xã Hải Hòa
- Xã Hải Hưng
- Xã Hải Lộc
- Xã Hải Long
- Xã Hải Lý
- Xã Hải Minh
- Xã Hải Nam
- Xã Hải Ninh
- Xã Hải Phong
- Xã Hải Phú
- Xã Hải Phúc
- Xã Hải Phương
- Xã Hải Quang
- Xã Hải Sơn
- Xã Hải Tân
- Xã Hải Tây
- Xã Hải Thanh
- Xã Hải Triều
- Xã Hải Trung
- Xã Hải Vân
- Xã Hải Xuân
Huyện Mỹ Lộc
Huyện Mỹ Lộc thành lập 1997 (tái lập), có diện tích 72,7 km², với tổng dân số 75.214 người, mật độ dân số là 1.035 người/km². Huyện Mỹ Lộc có 11 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 10 xã.Huyện Nam Trực
Huyện Nam Trực thành lập 1833, có diện tích 163,9 km², với tổng dân số 194.112 người, mật độ dân số là 1.184 người/km². Huyện Nam Trực có 20 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 19 xã.Huyện Nghĩa Hưng
Huyện Nghĩa Hưng có diện tích 250,47 km², với tổng dân số 175.786 người, mật độ dân số là 702 người/km2. Huyện Nghĩa Hưng có 24 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 3 thị trấn, 21 xã.- Thị trấn Liễu Đề
(huyện lỵ) - Thị trấn Quỹ Nhất
- Thị trấn Rạng Đông
- Xã Hoàng Nam
- Xã Nam Điền
- Xã Nghĩa Bình
- Xã Nghĩa Châu
- Xã Nghĩa Đồng
- Xã Nghĩa Hải
- Xã Nghĩa Hồng
- Xã Nghĩa Hùng
- Xã Nghĩa Lạc
- Xã Nghĩa Lâm
- Xã Nghĩa Lợi
- Xã Nghĩa Minh
- Xã Nghĩa Phong
- Xã Nghĩa Phú
- Xã Nghĩa Sơn
- Xã Nghĩa Tân
- Xã Nghĩa Thái
- Xã Nghĩa Thành
- Xã Nghĩa Thịnh
- Xã Nghĩa Trung
- Xã Phúc Thắng
Huyện Trực Ninh
Huyện Trực Ninh có diện tích 143,95 km, với tổng dân số 178.103 người, mật độ dân số là 1.237 người/km². Huyện Trực Ninh có 21 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 3 thị trấn, 18 xã.- Thị trấn Cổ Lễ
(huyện lỵ) - Thị trấn Cát Thành
- Thị trấn Ninh Cường
- Xã Liêm Hải
- Xã Phương Định
- Xã Trực Chính
- Xã Trực Cường
- Xã Trực Đại
- Xã Trực Đạo
- Xã Trực Hùng
- Xã Trực Hưng
- Xã Trực Khang
- Xã Trực Mỹ
- Xã Trực Nội
- Xã Trực Thái
- Xã Trực Thắng
- Xã Trực Thanh
- Xã Trực Thuận
- Xã Trực Tuấn
- Xã Trung Đông
- Xã Việt Hùng
Huyện Vụ Bản
Huyện Vụ Bản có diện tích 152,81 km², với tổng dân số 130.862 người, mật độ dân số là 856 người/km². Huyện Vụ Bản có 18 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 17 xã.Huyện Xuân Trường
Huyện Xuân Trường có diện tích 112,8 km², với tổng dân số 190.000 người. Huyện Xuân Trường có 20 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 19 xã.Huyện Ý Yên
Huyện Ý Yên có diện tích 241 km², với tổng dân số 247.718 người, mật độ dân số là 1.027 người/km². Huyện Ý Yên có 31 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 30 xã.- Thị trấn Lâm
(huyện lỵ) - Xã Yên Bằng
- Xã Yên Bình
- Xã Yên Chính
- Xã Yên Cường
- Xã Yên Đồng
- Xã Yên Dương
- Xã Yên Hồng
- Xã Yên Hưng
- Xã Yên Khang
- Xã Yên Khánh
- Xã Yên Lộc
- Xã Yên Lợi
- Xã Yên Lương
- Xã Yên Minh
- Xã Yên Mỹ
- Xã Yên Nghĩa
- Xã Yên Nhân
- Xã Yên Ninh
- Xã Yên Phong
- Xã Yên Phú
- Xã Yên Phúc
- Xã Yên Phương
- Xã Yên Quang
- Xã Yên Tân
- Xã Yên Thắng
- Xã Yên Thành
- Xã Yên Thọ
- Xã Yên Tiến
- Xã Yên Trị
- Xã Yên Trung
Xem thêm
☛ Có thể bạn quan tâm: Danh sách phường xã Nam Định
Xem thêm bản đồ tỉnh Nam Định và các thành phố, huyện:🔴 MẸO - Tìm kiếm nhanh quận huyện xã phường cần xem bản đồ:
Xem thêm bản đồ các tỉnh thành Việt Nam:- Hà Nội
- Hồ Chí Minh
- Đà Nẵng
- Hải Phòng
- Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa – Vũng Tàu
- Bạc Liêu
- Bắc Kạn
- Bắc Giang
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Dương
- Bình Định
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hòa Bình
- Hậu Giang
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lào Cai
- Lạng Sơn
- Lâm Đồng
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên – Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái