Tính đến hiện tại Nam Định có 10 đơn vị hành chính cấp huyện và 226 đơn vị hành chính cấp xã phường.
Xem thêm:
Bảng danh sách các phường xã thuộc Nam Định
STT | Quận huyện | Phường xã |
---|---|---|
1 | Thành phố Nam Định (tỉnh lỵ) | Phường Bà Triệu |
2 | Thành phố Nam Định (tỉnh lỵ) | Phường Cửa Bắc |
3 | Thành phố Nam Định (tỉnh lỵ) | Phường Cửa Nam |
4 | Thành phố Nam Định (tỉnh lỵ) | Phường Hạ Long |
5 | Thành phố Nam Định (tỉnh lỵ) | Phường Lộc Hạ |
6 | Thành phố Nam Định (tỉnh lỵ) | Phường Lộc Hòa |
7 | Thành phố Nam Định (tỉnh lỵ) | Phường Lộc Vượng |
8 | Thành phố Nam Định (tỉnh lỵ) | Phường Mỹ Xá |
9 | Thành phố Nam Định (tỉnh lỵ) | Phường Năng Tĩnh |
10 | Thành phố Nam Định (tỉnh lỵ) | Phường Ngô Quyền |
11 | Thành phố Nam Định (tỉnh lỵ) | Phường Nguyễn Du |
12 | Thành phố Nam Định (tỉnh lỵ) | Phường Phan Đình Phùng |
13 | Thành phố Nam Định (tỉnh lỵ) | Phường Quang Trung |
14 | Thành phố Nam Định (tỉnh lỵ) | Phường Thống Nhất |
15 | Thành phố Nam Định (tỉnh lỵ) | Phường Trần Đăng Ninh |
16 | Thành phố Nam Định (tỉnh lỵ) | Phường Trần Hưng Đạo |
17 | Thành phố Nam Định (tỉnh lỵ) | Phường Trần Quang Khải |
18 | Thành phố Nam Định (tỉnh lỵ) | Phường Trần Tế Xương |
19 | Thành phố Nam Định (tỉnh lỵ) | Phường Trường Thi |
20 | Thành phố Nam Định (tỉnh lỵ) | Phường Văn Miếu |
21 | Thành phố Nam Định (tỉnh lỵ) | Phường Vị Hoàng |
22 | Thành phố Nam Định (tỉnh lỵ) | Phường Vị Xuyên |
23 | Thành phố Nam Định (tỉnh lỵ) | Xã Lộc An |
24 | Thành phố Nam Định (tỉnh lỵ) | Xã Nam Phong |
25 | Thành phố Nam Định (tỉnh lỵ) | Xã Nam Vân |
26 | Huyện Giao Thủy | Thị trấn Ngô Đồng (huyện lỵ) |
27 | Huyện Giao Thủy | Thị trấn Quất Lâm |
28 | Huyện Giao Thủy | Xã Bạch Long |
29 | Huyện Giao Thủy | Xã Bình Hòa |
30 | Huyện Giao Thủy | Xã Giao An |
31 | Huyện Giao Thủy | Xã Giao Châu |
32 | Huyện Giao Thủy | Xã Giao Hà |
33 | Huyện Giao Thủy | Xã Giao Hải |
34 | Huyện Giao Thủy | Xã Giao Hương |
35 | Huyện Giao Thủy | Xã Giao Lạc |
36 | Huyện Giao Thủy | Xã Giao Long |
37 | Huyện Giao Thủy | Xã Giao Nhân |
38 | Huyện Giao Thủy | Xã Giao Phong |
39 | Huyện Giao Thủy | Xã Giao Tân |
40 | Huyện Giao Thủy | Xã Giao Thanh |
41 | Huyện Giao Thủy | Xã Giao Thiện |
42 | Huyện Giao Thủy | Xã Giao Thịnh |
43 | Huyện Giao Thủy | Xã Giao Tiến |
44 | Huyện Giao Thủy | Xã Giao Xuân |
45 | Huyện Giao Thủy | Xã Giao Yến |
46 | Huyện Giao Thủy | Xã Hoành Sơn |
47 | Huyện Giao Thủy | Xã Hồng Thuận |
48 | Huyện Hải Hậu | Thị trấn Yên Định (huyện lỵ) |
49 | Huyện Hải Hậu | Thị trấn Cồn |
50 | Huyện Hải Hậu | Thị trấn Thịnh Long |
51 | Huyện Hải Hậu | Xã Hải An |
52 | Huyện Hải Hậu | Xã Hải Anh |
53 | Huyện Hải Hậu | Xã Hải Bắc |
54 | Huyện Hải Hậu | Xã Hải Châu |
55 | Huyện Hải Hậu | Xã Hải Chính |
56 | Huyện Hải Hậu | Xã Hải Cường |
57 | Huyện Hải Hậu | Xã Hải Đông |
58 | Huyện Hải Hậu | Xã Hải Đường |
59 | Huyện Hải Hậu | Xã Hải Giang |
60 | Huyện Hải Hậu | Xã Hải Hà |
61 | Huyện Hải Hậu | Xã Hải Hòa |
62 | Huyện Hải Hậu | Xã Hải Hưng |
63 | Huyện Hải Hậu | Xã Hải Lộc |
64 | Huyện Hải Hậu | Xã Hải Long |
65 | Huyện Hải Hậu | Xã Hải Lý |
66 | Huyện Hải Hậu | Xã Hải Minh |
67 | Huyện Hải Hậu | Xã Hải Nam |
68 | Huyện Hải Hậu | Xã Hải Ninh |
69 | Huyện Hải Hậu | Xã Hải Phong |
70 | Huyện Hải Hậu | Xã Hải Phú |
71 | Huyện Hải Hậu | Xã Hải Phúc |
72 | Huyện Hải Hậu | Xã Hải Phương |
73 | Huyện Hải Hậu | Xã Hải Quang |
74 | Huyện Hải Hậu | Xã Hải Sơn |
75 | Huyện Hải Hậu | Xã Hải Tân |
76 | Huyện Hải Hậu | Xã Hải Tây |
77 | Huyện Hải Hậu | Xã Hải Thanh |
78 | Huyện Hải Hậu | Xã Hải Triều |
79 | Huyện Hải Hậu | Xã Hải Trung |
80 | Huyện Hải Hậu | Xã Hải Vân |
81 | Huyện Hải Hậu | Xã Hải Xuân |
82 | Huyện Mỹ Lộc | Thị trấn Mỹ Lộc (huyện lỵ) |
83 | Huyện Mỹ Lộc | Xã Mỹ Hà |
84 | Huyện Mỹ Lộc | Xã Mỹ Hưng |
85 | Huyện Mỹ Lộc | Xã Mỹ Phúc |
86 | Huyện Mỹ Lộc | Xã Mỹ Tân |
87 | Huyện Mỹ Lộc | Xã Mỹ Thành |
88 | Huyện Mỹ Lộc | Xã Mỹ Thắng |
89 | Huyện Mỹ Lộc | Xã Mỹ Thịnh |
90 | Huyện Mỹ Lộc | Xã Mỹ Thuận |
91 | Huyện Mỹ Lộc | Xã Mỹ Tiến |
92 | Huyện Mỹ Lộc | Xã Mỹ Trung |
93 | Huyện Nam Trực | Thị trấn Nam Giang (huyện lỵ) |
94 | Huyện Nam Trực | Xã Bình Minh |
95 | Huyện Nam Trực | Xã Điền Xá |
96 | Huyện Nam Trực | Xã Đồng Sơn |
97 | Huyện Nam Trực | Xã Hồng Quang |
98 | Huyện Nam Trực | Xã Nam Cường |
99 | Huyện Nam Trực | Xã Nam Dương |
100 | Huyện Nam Trực | Xã Nam Hải |
101 | Huyện Nam Trực | Xã Nam Hoa |
102 | Huyện Nam Trực | Xã Nam Hồng |
103 | Huyện Nam Trực | Xã Nam Hùng |
104 | Huyện Nam Trực | Xã Nam Lợi |
105 | Huyện Nam Trực | Xã Nam Mỹ |
106 | Huyện Nam Trực | Xã Nam Thái |
107 | Huyện Nam Trực | Xã Nam Thanh |
108 | Huyện Nam Trực | Xã Nam Thắng |
109 | Huyện Nam Trực | Xã Nam Tiến |
110 | Huyện Nam Trực | Xã Nam Toàn |
111 | Huyện Nam Trực | Xã Nghĩa An |
112 | Huyện Nam Trực | Xã Tân Thịnh |
113 | Huyện Nghĩa Hưng | Thị trấn Liễu Đề (huyện lỵ) |
114 | Huyện Nghĩa Hưng | Thị trấn Quỹ Nhất |
115 | Huyện Nghĩa Hưng | Thị trấn Rạng Đông |
116 | Huyện Nghĩa Hưng | Xã Hoàng Nam |
117 | Huyện Nghĩa Hưng | Xã Nam Điền |
118 | Huyện Nghĩa Hưng | Xã Nghĩa Bình |
119 | Huyện Nghĩa Hưng | Xã Nghĩa Châu |
120 | Huyện Nghĩa Hưng | Xã Nghĩa Đồng |
121 | Huyện Nghĩa Hưng | Xã Nghĩa Hải |
122 | Huyện Nghĩa Hưng | Xã Nghĩa Hồng |
123 | Huyện Nghĩa Hưng | Xã Nghĩa Hùng |
124 | Huyện Nghĩa Hưng | Xã Nghĩa Lạc |
125 | Huyện Nghĩa Hưng | Xã Nghĩa Lâm |
126 | Huyện Nghĩa Hưng | Xã Nghĩa Lợi |
127 | Huyện Nghĩa Hưng | Xã Nghĩa Minh |
128 | Huyện Nghĩa Hưng | Xã Nghĩa Phong |
129 | Huyện Nghĩa Hưng | Xã Nghĩa Phú |
130 | Huyện Nghĩa Hưng | Xã Nghĩa Sơn |
131 | Huyện Nghĩa Hưng | Xã Nghĩa Tân |
132 | Huyện Nghĩa Hưng | Xã Nghĩa Thái |
133 | Huyện Nghĩa Hưng | Xã Nghĩa Thành |
134 | Huyện Nghĩa Hưng | Xã Nghĩa Thịnh |
135 | Huyện Nghĩa Hưng | Xã Nghĩa Trung |
136 | Huyện Nghĩa Hưng | Xã Phúc Thắng |
137 | Huyện Trực Ninh | Thị trấn Cổ Lễ (huyện lỵ) |
138 | Huyện Trực Ninh | Thị trấn Cát Thành |
139 | Huyện Trực Ninh | Thị trấn Ninh Cường |
140 | Huyện Trực Ninh | Xã Liêm Hải |
141 | Huyện Trực Ninh | Xã Phương Định |
142 | Huyện Trực Ninh | Xã Trực Chính |
143 | Huyện Trực Ninh | Xã Trực Cường |
144 | Huyện Trực Ninh | Xã Trực Đại |
145 | Huyện Trực Ninh | Xã Trực Đạo |
146 | Huyện Trực Ninh | Xã Trực Hùng |
147 | Huyện Trực Ninh | Xã Trực Hưng |
148 | Huyện Trực Ninh | Xã Trực Khang |
149 | Huyện Trực Ninh | Xã Trực Mỹ |
150 | Huyện Trực Ninh | Xã Trực Nội |
151 | Huyện Trực Ninh | Xã Trực Thái |
152 | Huyện Trực Ninh | Xã Trực Thanh |
153 | Huyện Trực Ninh | Xã Trực Thắng |
154 | Huyện Trực Ninh | Xã Trực Thuận |
155 | Huyện Trực Ninh | Xã Trực Tuấn |
156 | Huyện Trực Ninh | Xã Trung Đông |
157 | Huyện Trực Ninh | Xã Việt Hùng |
158 | Huyện Vụ Bản | Thị trấn Gôi (huyện lỵ) |
159 | Huyện Vụ Bản | Xã Cộng Hòa |
160 | Huyện Vụ Bản | Xã Đại An |
161 | Huyện Vụ Bản | Xã Đại Thắng |
162 | Huyện Vụ Bản | Xã Hiển Khánh |
163 | Huyện Vụ Bản | Xã Hợp Hưng |
164 | Huyện Vụ Bản | Xã Kim Thái |
165 | Huyện Vụ Bản | Xã Liên Bảo |
166 | Huyện Vụ Bản | Xã Liên Minh |
167 | Huyện Vụ Bản | Xã Minh Tân |
168 | Huyện Vụ Bản | Xã Minh Thuận |
169 | Huyện Vụ Bản | Xã Quang Trung |
170 | Huyện Vụ Bản | Xã Tam Thanh |
171 | Huyện Vụ Bản | Xã Tân Khánh |
172 | Huyện Vụ Bản | Xã Tân Thành |
173 | Huyện Vụ Bản | Xã Thành Lợi |
174 | Huyện Vụ Bản | Xã Trung Thành |
175 | Huyện Vụ Bản | Xã Vĩnh Hào |
176 | Huyện Xuân Trường | Thị trấn Xuân Trường (huyện lỵ) |
177 | Huyện Xuân Trường | Xã Thọ Nghiệp |
178 | Huyện Xuân Trường | Xã Xuân Bắc |
179 | Huyện Xuân Trường | Xã Xuân Châu |
180 | Huyện Xuân Trường | Xã Xuân Đài |
181 | Huyện Xuân Trường | Xã Xuân Hòa |
182 | Huyện Xuân Trường | Xã Xuân Hồng |
183 | Huyện Xuân Trường | Xã Xuân Kiên |
184 | Huyện Xuân Trường | Xã Xuân Ngọc |
185 | Huyện Xuân Trường | Xã Xuân Ninh |
186 | Huyện Xuân Trường | Xã Xuân Phong |
187 | Huyện Xuân Trường | Xã Xuân Phú |
188 | Huyện Xuân Trường | Xã Xuân Phương |
189 | Huyện Xuân Trường | Xã Xuân Tân |
190 | Huyện Xuân Trường | Xã Xuân Thành |
191 | Huyện Xuân Trường | Xã Xuân Thượng |
192 | Huyện Xuân Trường | Xã Xuân Thủy |
193 | Huyện Xuân Trường | Xã Xuân Tiến |
194 | Huyện Xuân Trường | Xã Xuân Trung |
195 | Huyện Xuân Trường | Xã Xuân Vinh |
196 | Huyện Ý Yên | Thị trấn Lâm (huyện lỵ) |
197 | Huyện Ý Yên | Xã Yên Bằng |
198 | Huyện Ý Yên | Xã Yên Bình |
199 | Huyện Ý Yên | Xã Yên Chính |
200 | Huyện Ý Yên | Xã Yên Cường |
201 | Huyện Ý Yên | Xã Yên Dương |
202 | Huyện Ý Yên | Xã Yên Đồng |
203 | Huyện Ý Yên | Xã Yên Hồng |
204 | Huyện Ý Yên | Xã Yên Hưng |
205 | Huyện Ý Yên | Xã Yên Khang |
206 | Huyện Ý Yên | Xã Yên Khánh |
207 | Huyện Ý Yên | Xã Yên Lộc |
208 | Huyện Ý Yên | Xã Yên Lợi |
209 | Huyện Ý Yên | Xã Yên Lương |
210 | Huyện Ý Yên | Xã Yên Minh |
211 | Huyện Ý Yên | Xã Yên Mỹ |
212 | Huyện Ý Yên | Xã Yên Nghĩa |
213 | Huyện Ý Yên | Xã Yên Nhân |
214 | Huyện Ý Yên | Xã Yên Ninh |
215 | Huyện Ý Yên | Xã Yên Phong |
216 | Huyện Ý Yên | Xã Yên Phú |
217 | Huyện Ý Yên | Xã Yên Phúc |
218 | Huyện Ý Yên | Xã Yên Phương |
219 | Huyện Ý Yên | Xã Yên Quang |
220 | Huyện Ý Yên | Xã Yên Tân |
221 | Huyện Ý Yên | Xã Yên Thành |
222 | Huyện Ý Yên | Xã Yên Thắng |
223 | Huyện Ý Yên | Xã Yên Thọ |
224 | Huyện Ý Yên | Xã Yên Tiến |
225 | Huyện Ý Yên | Xã Yên Trị |
226 | Huyện Ý Yên | Xã Yên Trung |
Danh sách chi tiết
Danh sách các phường, xã của Thành phố Nam Định
Thành phố Nam Định có 25 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 22 phường, 3 xã.
Danh sách phường, xã của Thành phố Nam Định: Phường Bà Triệu, phường Cửa Bắc, phường Cửa Nam, phường Hạ Long, phường Lộc Hạ, phường Lộc Hòa, phường Lộc Vượng, phường Mỹ Xá, phường Năng Tĩnh, phường Ngô Quyền, phường Nguyễn Du, phường Phan Đình Phùng, phường Quang Trung, phường Thống Nhất, phường Trần Đăng Ninh, phường Trần Hưng Đạo, phường Trần Quang Khải, phường Trần Tế Xương, phường Trường Thi, phường Văn Miếu, phường Vị Hoàng, phường Vị Xuyên, xã Lộc An, xã Nam Phong, xã Nam Vân.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Giao Thủy
Huyện Giao Thủy có 22 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 20 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Giao Thủy: Thị trấn Ngô Đồng (huyện lỵ), Thị trấn Quất Lâm, xã Bạch Long, xã Bình Hòa, xã Giao An, xã Giao Châu, xã Giao Hà, xã Giao Hải, xã Giao Hương, xã Giao Lạc, xã Giao Long, xã Giao Nhân, xã Giao Phong, xã Giao Tân, xã Giao Thanh, xã Giao Thiện, xã Giao Thịnh, xã Giao Tiến, xã Giao Xuân, xã Giao Yến, xã Hoành Sơn, xã Hồng Thuận.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Hải Hậu
Huyện Hải Hậu có 34 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 3 thị trấn, 31 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Hải Hậu: Thị trấn Yên Định (huyện lỵ), Thị trấn Cồn, Thị trấn Thịnh Long, xã Hải An, xã Hải Anh, xã Hải Bắc, xã Hải Châu, xã Hải Chính, xã Hải Cường, xã Hải Đông, xã Hải Đường, xã Hải Giang, xã Hải Hà, xã Hải Hòa, xã Hải Hưng, xã Hải Lộc, xã Hải Long, xã Hải Lý, xã Hải Minh, xã Hải Nam, xã Hải Ninh, xã Hải Phong, xã Hải Phú, xã Hải Phúc, xã Hải Phương, xã Hải Quang, xã Hải Sơn, xã Hải Tân, xã Hải Tây, xã Hải Thanh, xã Hải Triều, xã Hải Trung, xã Hải Vân, xã Hải Xuân.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Mỹ Lộc
Huyện Mỹ Lộc có 11 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 10 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Mỹ Lộc: Thị trấn Mỹ Lộc (huyện lỵ), xã Mỹ Hà, xã Mỹ Hưng, xã Mỹ Phúc, xã Mỹ Tân, xã Mỹ Thành, xã Mỹ Thắng, xã Mỹ Thịnh, xã Mỹ Thuận, xã Mỹ Tiến, xã Mỹ Trung.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Nam Trực
Huyện Nam Trực có 20 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 19 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Nam Trực: Thị trấn Nam Giang (huyện lỵ), xã Bình Minh, xã Điền Xá, xã Đồng Sơn, xã Hồng Quang, xã Nam Cường, xã Nam Dương, xã Nam Hải, xã Nam Hoa, xã Nam Hồng, xã Nam Hùng, xã Nam Lợi, xã Nam Mỹ, xã Nam Thái, xã Nam Thanh, xã Nam Thắng, xã Nam Tiến, xã Nam Toàn, xã Nghĩa An, xã Tân Thịnh.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Nghĩa Hưng
Huyện Nghĩa Hưng có 24 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 3 thị trấn, 21 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Nghĩa Hưng: Thị trấn Liễu Đề (huyện lỵ), Thị trấn Quỹ Nhất, Thị trấn Rạng Đông, xã Hoàng Nam, xã Nam Điền, xã Nghĩa Bình, xã Nghĩa Châu, xã Nghĩa Đồng, xã Nghĩa Hải, xã Nghĩa Hồng, xã Nghĩa Hùng, xã Nghĩa Lạc, xã Nghĩa Lâm, xã Nghĩa Lợi, xã Nghĩa Minh, xã Nghĩa Phong, xã Nghĩa Phú, xã Nghĩa Sơn, xã Nghĩa Tân, xã Nghĩa Thái, xã Nghĩa Thành, xã Nghĩa Thịnh, xã Nghĩa Trung, xã Phúc Thắng.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Trực Ninh
Huyện Trực Ninh có 21 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 3 thị trấn, 18 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Trực Ninh: Thị trấn Cổ Lễ (huyện lỵ), Thị trấn Cát Thành, Thị trấn Ninh Cường, xã Liêm Hải, xã Phương Định, xã Trực Chính, xã Trực Cường, xã Trực Đại, xã Trực Đạo, xã Trực Hùng, xã Trực Hưng, xã Trực Khang, xã Trực Mỹ, xã Trực Nội, xã Trực Thái, xã Trực Thanh, xã Trực Thắng, xã Trực Thuận, xã Trực Tuấn, xã Trung Đông, xã Việt Hùng.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Vụ Bản
Huyện Vụ Bản có 18 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 17 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Vụ Bản: Thị trấn Gôi (huyện lỵ), xã Cộng Hòa, xã Đại An, xã Đại Thắng, xã Hiển Khánh, xã Hợp Hưng, xã Kim Thái, xã Liên Bảo, xã Liên Minh, xã Minh Tân, xã Minh Thuận, xã Quang Trung, xã Tam Thanh, xã Tân Khánh, xã Tân Thành, xã Thành Lợi, xã Trung Thành, xã Vĩnh Hào.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Xuân Trường
Huyện Xuân Trường có 20 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 19 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Xuân Trường: Thị trấn Xuân Trường (huyện lỵ), xã Thọ Nghiệp, xã Xuân Bắc, xã Xuân Châu, xã Xuân Đài, xã Xuân Hòa, xã Xuân Hồng, xã Xuân Kiên, xã Xuân Ngọc, xã Xuân Ninh, xã Xuân Phong, xã Xuân Phú, xã Xuân Phương, xã Xuân Tân, xã Xuân Thành, xã Xuân Thượng, xã Xuân Thủy, xã Xuân Tiến, xã Xuân Trung, xã Xuân Vinh.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Ý Yên
Huyện Ý Yên có 31 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 30 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Ý Yên: Thị trấn Lâm (huyện lỵ), xã Yên Bằng, xã Yên Bình, xã Yên Chính, xã Yên Cường, xã Yên Dương, xã Yên Đồng, xã Yên Hồng, xã Yên Hưng, xã Yên Khang, xã Yên Khánh, xã Yên Lộc, xã Yên Lợi, xã Yên Lương, xã Yên Minh, xã Yên Mỹ, xã Yên Nghĩa, xã Yên Nhân, xã Yên Ninh, xã Yên Phong, xã Yên Phú, xã Yên Phúc, xã Yên Phương, xã Yên Quang, xã Yên Tân, xã Yên Thành, xã Yên Thắng, xã Yên Thọ, xã Yên Tiến, xã Yên Trị, xã Yên Trung.