Thừa Thiên Huế là một tỉnh ven biển nằm ở vùng Bắc Trung Bộ Việt Nam. Danh thắng nổi tiếng nhất của Huế chính là Cố đô Huế (Hoàng thành Huế), một di tích lịch sử và kiến trúc lớn, được UNESCO công nhận là Di sản Văn hóa Thế giới. Không chỉ là một điểm đến lịch sử, Huế còn nổi tiếng với văn hóa ẩm thực đặc sắc và truyền thống nghệ thuật như Huế nói chung và miền Trung Việt Nam nói riêng.
Tên đơn vị | Tỉnh Thừa Thiên - Huế |
---|---|
Khu vực | Bắc Trung Bộ |
Biệt danh | Vùng đất Cố đô Kinh đô thần bí Xứ sở mộng mơ |
Tỉnh lỵ | Thành phố Huế |
Dân tộc | Việt, Tà Ôi, Cơ Tu, Bru – Vân Kiều, Hoa |
Dân số | 1.160.224 người (2022) |
Diện tích | 4.947,11 km² |
Mật độ | 233,2 người/km² |
GRDP | 73.230 tỉ đồng (2.93 tỉ USD) |
GRDP đầu người | 64,9 triệu đồng (2.758 USD) |
Mã địa lý | VN-26 |
Mã hành chính | 46 |
Mã bưu chính | 53xxxx |
Mã điện thoại | 234 |
Biển số xe | 75 |
Trụ sở UBND | 16 Lê Lợi, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế |
Logo biểu trưng | |
Chủ tịch UBND | Nguyễn Văn Phương |
Chủ tịch HĐND | Lê Trường Lưu |
Chủ tịch UBMTTQ | Nguyễn Nam Tiến |
Chánh án TAND | Nguyễn Văn Bường |
Viện trưởng VKSND | Nguyễn Thanh Hải |
Bí thư Tỉnh ủy | Lê Trường Lưu |
Bản đồ hành chính tỉnh Thừa Thiên – Huế
Danh sách huyện, thị của tỉnh Thừa Thiên – Huế: thành phố Huế, thị xã Hương Thủy, thị xã Hương Trà, huyện A Lưới, huyện Nam Đông, huyện Phong Điền, huyện Phú Lộc, huyện Phú Vang, huyện Quảng Điền.
Bản đồ Thừa Thiên – Huế online
Bạn có thể nhấn vào để xem bản đồ toàn màn hình.
Bản đồ Thừa Thiên – Huế trực tuyến là bản đồ được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái thể hiện cụ thể các đơn vị hành chính dưới các màu sắc riêng biệt, bạn đọc có thể dễ dàng nhận diện được ranh giới giữa các đơn vị hành chính. Bản đồ cũng hỗ trợ xem full màn hình (không khả dụng trên một số thiết bị di động), cùng với chức năng zoom lớn hình ảnh vệ tinh để có thể nhìn rõ các tuyến đường, tòa nhà.
Nguồn: Nền bản đồ được lấy từ các bản đồ uy tín như Open Street Map (OSM), Arcgisonline, Google Map, Wmflabs… Dữ liệu ranh giới hành chính được tổng hợp từ các nguồn Database of Global Administrative Areas, Global Map of Vietnam ©ISCGM, Ministry of Nutural Resources and Environment -Vietnam.
Các đơn vị hành chính trực thuộc trên bản đồ Thừa Thiên – Huế
File ảnh bản đồ tỉnh Thừa Thiên – Huế khổ lớn phóng to chi tiết
Nhằm cung cấp file bản đồ tỉnh thành chất lượng cao cho bạn đọc hỗ trợ các nhu cầu lưu trữ, tra cứu in ấn. Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp lại các file bản đồ định dạng vector, Illustrator, PNG, JPG, GIF, SVG phân giải cao phục vụ nhu cầu in ấn HD, khổ lớn A1, A0.
Vị trí địa lý Thừa Thiên Huế trên bản đồ Việt Nam
Bản đồ giao thông Tỉnh Thừa Thiên Huế
Tỉnh Thừa Thiên Huế nhìn từ vệ tinh
Bản đồ chi tiết các huyện, thị thuộc Thừa Thiên Huế
(Nhấn vào các hình thu nhỏ bên dưới để phóng lớn ảnh)
Thành phố Huế
Thành phố Huế thành lập 1929, có diện tích 265,99 km², với tổng dân số 652.572 người, mật độ dân số là 2.453 người/km². Thành phố Huế có 36 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 29 phường, 7 xã, 29 phường, 7 xã, 29 phường, 7 xã, 29 phường.- Phường An Cựu
- Phường An Đông
- Phường An Hòa
- Phường An Tây
- Phường Hương Long
- Phường Hương Sơ
- Phường Kim Long
- Phường Phú Hậu
- Phường Phú Hiệp
- Phường Phú Hòa
- Phường Phú Hội
- Phường Phú Nhuận
- Phường Phước Vĩnh
- Phường Phường Đúc
- Phường Tây Lộc
- Phường Thuận Hòa
- Phường Thuận Lộc
- Phường Thủy Biều
- Phường Thủy Xuân
- Phường Trường An
- Phường Vĩnh Ninh
- Phường Vỹ Dạ
- Phường Xuân Phú
- Phường Hương An
- Phường Hương Hồ
- Phường Thuận An
- Xã Hải Dương
- Xã Hương Phong
- Xã Hương Thọ
- Phường Hương Vinh
- Xã Phú Dương
- Xã Phú Mậu
- Xã Phú Thanh
- Phường Phú Thượng
- Xã Thủy Bằng
- Phường Thủy Vân
Thị xã Hương Thủy
Thị xã Hương Thủy thành lập 9/2/2010, có diện tích 426,96 km², với tổng dân số 95.299 người, mật độ dân số là 223 người/km². Thị xã Hương Thủy có 10 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 5 phường, 5 xã.Thị xã Hương Trà
Thị xã Hương Trà thành lập 15/11/2011, có diện tích 392,32 km², với tổng dân số 72.677 người, mật độ dân số là 185 người/km². Thị xã Hương Trà có 9 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 5 phường, 4 xã. Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:Huyện A Lưới
Huyện A Lưới thành lập 1975, có diện tích 1.232,7 km², với tổng dân số 56.370 người, mật độ dân số là 46 người/km². Huyện A Lưới có 18 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 17 xã. Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:Huyện Nam Đông
Huyện Nam Đông thành lập 1990, có diện tích 650,51 km², với tổng dân số 32.050 người, mật độ dân số là 49 người/km². Huyện Nam Đông có 10 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 9 xã. Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:Huyện Phong Điền
Huyện Phong Điền thành lập 1835, có diện tích 954 km², với tổng dân số 114.820 người, mật độ dân số là 120 người/km². Huyện Phong Điền có 16 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 15 xã.Huyện Phú Lộc
Huyện Phú Lộc thành lập 1835, có diện tích 730,05 km², với tổng dân số 140.270 người, mật độ dân số là 192 người/km². Huyện Phú Lộc có 17 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 15 xã. Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:Huyện Phú Vang
Huyện Phú Vang có diện tích 235,39 km², với tổng dân số 137.962 người, mật độ dân số là 586 người/km². Huyện Phú Vang có 14 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 13 xã. Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:Huyện Quảng Điền
Huyện Quảng Điền thành lập 1990, có diện tích 165,2 km, với tổng dân số 92.750 người, mật độ dân số là 561 người/km. Huyện Quảng Điền có 11 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 10 xã.Xem thêm
☛ Có thể bạn quan tâm: Danh sách phường xã Thừa Thiên Huế
Xem thêm bản đồ tỉnh Thừa Thiên Huế và các thành phố, thị xã, huyện:🔴 MẸO - Tìm kiếm nhanh quận huyện xã phường cần xem bản đồ:
Xem thêm bản đồ các tỉnh thành Việt Nam:- Hà Nội
- Hồ Chí Minh
- Đà Nẵng
- Hải Phòng
- Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa – Vũng Tàu
- Bạc Liêu
- Bắc Kạn
- Bắc Giang
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Dương
- Bình Định
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hòa Bình
- Hậu Giang
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lào Cai
- Lạng Sơn
- Lâm Đồng
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên – Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái