Tính đến hiện tại Đồng Nai có 11 đơn vị hành chính cấp huyện và 169 đơn vị hành chính cấp xã phường.
Xem thêm:
Bảng danh sách các phường xã thuộc Đồng Nai
STT | Quận huyện | Phường xã |
---|---|---|
1 | Thành phố Biên Hòa (tỉnh lỵ) | Phường An Bình |
2 | Thành phố Biên Hòa (tỉnh lỵ) | Phường An Hòa |
3 | Thành phố Biên Hòa (tỉnh lỵ) | Phường Bình Đa |
4 | Thành phố Biên Hòa (tỉnh lỵ) | Phường Bửu Long |
5 | Thành phố Biên Hòa (tỉnh lỵ) | Phường Hiệp Hòa |
6 | Thành phố Biên Hòa (tỉnh lỵ) | Phường Hóa An |
7 | Thành phố Biên Hòa (tỉnh lỵ) | Phường Hòa Bình |
8 | Thành phố Biên Hòa (tỉnh lỵ) | Phường Hố Nai |
9 | Thành phố Biên Hòa (tỉnh lỵ) | Phường Long Bình |
10 | Thành phố Biên Hòa (tỉnh lỵ) | Phường Long Bình Tân |
11 | Thành phố Biên Hòa (tỉnh lỵ) | Phường Phước Tân |
12 | Thành phố Biên Hòa (tỉnh lỵ) | Phường Quang Vinh |
13 | Thành phố Biên Hòa (tỉnh lỵ) | Phường Quyết Thắng |
14 | Thành phố Biên Hòa (tỉnh lỵ) | Phường Tam Hiệp |
15 | Thành phố Biên Hòa (tỉnh lỵ) | Phường Tam Hòa |
16 | Thành phố Biên Hòa (tỉnh lỵ) | Phường Tam Phước |
17 | Thành phố Biên Hòa (tỉnh lỵ) | Phường Tân Biên |
18 | Thành phố Biên Hòa (tỉnh lỵ) | Phường Tân Hạnh |
19 | Thành phố Biên Hòa (tỉnh lỵ) | Phường Tân Hiệp |
20 | Thành phố Biên Hòa (tỉnh lỵ) | Phường Tân Hòa |
21 | Thành phố Biên Hòa (tỉnh lỵ) | Phường Tân Mai |
22 | Thành phố Biên Hòa (tỉnh lỵ) | Phường Tân Phong |
23 | Thành phố Biên Hòa (tỉnh lỵ) | Phường Tân Tiến |
24 | Thành phố Biên Hòa (tỉnh lỵ) | Phường Tân Vạn |
25 | Thành phố Biên Hòa (tỉnh lỵ) | Phường Thanh Bình |
26 | Thành phố Biên Hòa (tỉnh lỵ) | Phường Thống Nhất |
27 | Thành phố Biên Hòa (tỉnh lỵ) | Phường Trảng Dài |
28 | Thành phố Biên Hòa (tỉnh lỵ) | Phường Trung Dũng |
29 | Thành phố Biên Hòa (tỉnh lỵ) | Xã Long Hưng |
30 | Thành phố Long Khánh | Phường Bảo Vinh |
31 | Thành phố Long Khánh | Phường Bàu Sen |
32 | Thành phố Long Khánh | Phường Phú Bình |
33 | Thành phố Long Khánh | Phường Suối Tre |
34 | Thành phố Long Khánh | Phường Xuân An |
35 | Thành phố Long Khánh | Phường Xuân Bình |
36 | Thành phố Long Khánh | Phường Xuân Hòa |
37 | Thành phố Long Khánh | Phường Xuân Lập |
38 | Thành phố Long Khánh | Phường Xuân Tân |
39 | Thành phố Long Khánh | Phường Xuân Thanh |
40 | Thành phố Long Khánh | Phường Xuân Trung |
41 | Thành phố Long Khánh | Xã Bảo Quang |
42 | Thành phố Long Khánh | Xã Bàu Trâm |
43 | Thành phố Long Khánh | Xã Bình Lộc |
44 | Thành phố Long Khánh | Xã Hàng Gòn |
45 | Huyện Cẩm Mỹ | Xã Long Giao (huyện lỵ) |
46 | Huyện Cẩm Mỹ | Xã Bảo Bình |
47 | Huyện Cẩm Mỹ | Xã Lâm San |
48 | Huyện Cẩm Mỹ | Xã Nhân Nghĩa |
49 | Huyện Cẩm Mỹ | Xã Sông Nhạn |
50 | Huyện Cẩm Mỹ | Xã Sông Ray |
51 | Huyện Cẩm Mỹ | Xã Thừa Đức |
52 | Huyện Cẩm Mỹ | Xã Xuân Bảo |
53 | Huyện Cẩm Mỹ | Xã Xuân Đông |
54 | Huyện Cẩm Mỹ | Xã Xuân Đường |
55 | Huyện Cẩm Mỹ | Xã Xuân Mỹ |
56 | Huyện Cẩm Mỹ | Xã Xuân Quế |
57 | Huyện Cẩm Mỹ | Xã Xuân Tây |
58 | Huyện Định Quán | Thị trấn Định Quán (huyện lỵ) |
59 | Huyện Định Quán | Xã Gia Canh |
60 | Huyện Định Quán | Xã La Ngà |
61 | Huyện Định Quán | Xã Ngọc Định |
62 | Huyện Định Quán | Xã Phú Cường |
63 | Huyện Định Quán | Xã Phú Hòa |
64 | Huyện Định Quán | Xã Phú Lợi |
65 | Huyện Định Quán | Xã Phú Ngọc |
66 | Huyện Định Quán | Xã Phú Tân |
67 | Huyện Định Quán | Xã Phú Túc |
68 | Huyện Định Quán | Xã Phú Vinh |
69 | Huyện Định Quán | Xã Suối Nho |
70 | Huyện Định Quán | Xã Thanh Sơn |
71 | Huyện Định Quán | Xã Túc Trưng |
72 | Huyện Long Thành | Thị trấn Long Thành (huyện lỵ) |
73 | Huyện Long Thành | Xã An Phước |
74 | Huyện Long Thành | Xã Bàu Cạn |
75 | Huyện Long Thành | Xã Bình An |
76 | Huyện Long Thành | Xã Bình Sơn |
77 | Huyện Long Thành | Xã Cẩm Đường |
78 | Huyện Long Thành | Xã Long An |
79 | Huyện Long Thành | Xã Long Phước |
80 | Huyện Long Thành | Xã Long Đức |
81 | Huyện Long Thành | Xã Lộc An |
82 | Huyện Long Thành | Xã Phước Bình |
83 | Huyện Long Thành | Xã Phước Thái |
84 | Huyện Long Thành | Xã Tam An |
85 | Huyện Long Thành | Xã Tân Hiệp |
86 | Huyện Nhơn Trạch | Thị trấn Hiệp Phước |
87 | Huyện Nhơn Trạch | Xã Phú Hội (huyện lỵ) |
88 | Huyện Nhơn Trạch | Xã Đại Phước |
89 | Huyện Nhơn Trạch | Xã Long Tân |
90 | Huyện Nhơn Trạch | Xã Long Thọ |
91 | Huyện Nhơn Trạch | Xã Phú Đông |
92 | Huyện Nhơn Trạch | Xã Phú Hữu |
93 | Huyện Nhơn Trạch | Xã Phú Thạnh |
94 | Huyện Nhơn Trạch | Xã Phước An |
95 | Huyện Nhơn Trạch | Xã Phước Khánh |
96 | Huyện Nhơn Trạch | Xã Phước Thiền |
97 | Huyện Nhơn Trạch | Xã Vĩnh Thanh |
98 | Huyện Tân Phú | Thị trấn Tân Phú (huyện lỵ) |
99 | Huyện Tân Phú | Xã Đắc Lua |
100 | Huyện Tân Phú | Xã Nam Cát Tiên |
101 | Huyện Tân Phú | Xã Núi Tượng |
102 | Huyện Tân Phú | Xã Phú An |
103 | Huyện Tân Phú | Xã Phú Bình |
104 | Huyện Tân Phú | Xã Phú Điền |
105 | Huyện Tân Phú | Xã Phú Lâm |
106 | Huyện Tân Phú | Xã Phú Lập |
107 | Huyện Tân Phú | Xã Phú Lộc |
108 | Huyện Tân Phú | Xã Phú Sơn |
109 | Huyện Tân Phú | Xã Phú Thanh |
110 | Huyện Tân Phú | Xã Phú Thịnh |
111 | Huyện Tân Phú | Xã Phú Trung |
112 | Huyện Tân Phú | Xã Phú Xuân |
113 | Huyện Tân Phú | Xã Tà Lài |
114 | Huyện Tân Phú | Xã Thanh Sơn |
115 | Huyện Tân Phú | Xã Trà Cổ |
116 | Huyện Thống Nhất | Thị trấn Dầu Giây (huyện lỵ) |
117 | Huyện Thống Nhất | Xã Bàu Hàm 2 |
118 | Huyện Thống Nhất | Xã Gia Kiệm |
119 | Huyện Thống Nhất | Xã Gia Tân 1 |
120 | Huyện Thống Nhất | Xã Gia Tân 2 |
121 | Huyện Thống Nhất | Xã Gia Tân 3 |
122 | Huyện Thống Nhất | Xã Hưng Lộc |
123 | Huyện Thống Nhất | Xã Lộ 25 |
124 | Huyện Thống Nhất | Xã Quang Trung |
125 | Huyện Thống Nhất | Xã Xuân Thiện |
126 | Huyện Trảng Bom | Thị trấn Trảng Bom (huyện lỵ) |
127 | Huyện Trảng Bom | Xã An Viễn |
128 | Huyện Trảng Bom | Xã Bàu Hàm |
129 | Huyện Trảng Bom | Xã Bình Minh |
130 | Huyện Trảng Bom | Xã Bắc Sơn |
131 | Huyện Trảng Bom | Xã Cây Gáo |
132 | Huyện Trảng Bom | Xã Đông Hòa |
133 | Huyện Trảng Bom | Xã Đồi 61 |
134 | Huyện Trảng Bom | Xã Giang Điền |
135 | Huyện Trảng Bom | Xã Hố Nai 3 |
136 | Huyện Trảng Bom | Xã Hưng Thịnh |
137 | Huyện Trảng Bom | Xã Quảng Tiến |
138 | Huyện Trảng Bom | Xã Sông Thao |
139 | Huyện Trảng Bom | Xã Sông Trầu |
140 | Huyện Trảng Bom | Xã Tây Hòa |
141 | Huyện Trảng Bom | Xã Thanh Bình |
142 | Huyện Trảng Bom | Xã Trung Hòa |
143 | Huyện Vĩnh Cửu | Thị trấn Vĩnh An (huyện lỵ) |
144 | Huyện Vĩnh Cửu | Xã Bình Hòa |
145 | Huyện Vĩnh Cửu | Xã Bình Lợi |
146 | Huyện Vĩnh Cửu | Xã Hiếu Liêm |
147 | Huyện Vĩnh Cửu | Xã Mã Đà |
148 | Huyện Vĩnh Cửu | Xã Phú Lý |
149 | Huyện Vĩnh Cửu | Xã Tân An |
150 | Huyện Vĩnh Cửu | Xã Tân Bình |
151 | Huyện Vĩnh Cửu | Xã Thạnh Phú |
152 | Huyện Vĩnh Cửu | Xã Thiện Tân |
153 | Huyện Vĩnh Cửu | Xã Trị An |
154 | Huyện Vĩnh Cửu | Xã Vĩnh Tân |
155 | Huyện Xuân Lộc | Thị trấn Gia Ray (huyện lỵ) |
156 | Huyện Xuân Lộc | Xã Bảo Hòa |
157 | Huyện Xuân Lộc | Xã Lang Minh |
158 | Huyện Xuân Lộc | Xã Suối Cao |
159 | Huyện Xuân Lộc | Xã Suối Cát |
160 | Huyện Xuân Lộc | Xã Xuân Bắc |
161 | Huyện Xuân Lộc | Xã Xuân Định |
162 | Huyện Xuân Lộc | Xã Xuân Hiệp |
163 | Huyện Xuân Lộc | Xã Xuân Hòa |
164 | Huyện Xuân Lộc | Xã Xuân Hưng |
165 | Huyện Xuân Lộc | Xã Xuân Phú |
166 | Huyện Xuân Lộc | Xã Xuân Tâm |
167 | Huyện Xuân Lộc | Xã Xuân Thành |
168 | Huyện Xuân Lộc | Xã Xuân Thọ |
169 | Huyện Xuân Lộc | Xã Xuân Trường |
Danh sách chi tiết
Danh sách các phường, xã của Thành phố Biên Hòa
Thành phố Biên Hòa có 29 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 28 phường, 1 xã.
Danh sách phường, xã của Thành phố Biên Hòa: Phường An Bình, phường An Hòa, phường Bình Đa, phường Bửu Long, phường Hiệp Hòa, phường Hóa An, phường Hòa Bình, phường Hố Nai, phường Long Bình, phường Long Bình Tân, phường Phước Tân, phường Quang Vinh, phường Quyết Thắng, phường Tam Hiệp, phường Tam Hòa, phường Tam Phước, phường Tân Biên, phường Tân Hạnh, phường Tân Hiệp, phường Tân Hòa, phường Tân Mai, phường Tân Phong, phường Tân Tiến, phường Tân Vạn, phường Thanh Bình, phường Thống Nhất, phường Trảng Dài, phường Trung Dũng, xã Long Hưng.
Danh sách các phường, xã của Thành phố Long Khánh
Thành phố Long Khánh có 15 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 11 phường, 4 xã.
Danh sách phường, xã của Thành phố Long Khánh: Phường Bảo Vinh, phường Bàu Sen, phường Phú Bình, phường Suối Tre, phường Xuân An, phường Xuân Bình, phường Xuân Hòa, phường Xuân Lập, phường Xuân Tân, phường Xuân Thanh, phường Xuân Trung, xã Bảo Quang, xã Bàu Trâm, xã Bình Lộc, xã Hàng Gòn.
Danh sách các xã của Huyện Cẩm Mỹ
Huyện Cẩm Mỹ có tất cả 13 xã.
Danh sách xã của Huyện Cẩm Mỹ: Xã Long Giao (huyện lỵ), xã Bảo Bình, xã Lâm San, xã Nhân Nghĩa, xã Sông Nhạn, xã Sông Ray, xã Thừa Đức, xã Xuân Bảo, xã Xuân Đông, xã Xuân Đường, xã Xuân Mỹ, xã Xuân Quế, xã Xuân Tây.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Định Quán
Huyện Định Quán có 14 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 13 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Định Quán: Thị trấn Định Quán (huyện lỵ), xã Gia Canh, xã La Ngà, xã Ngọc Định, xã Phú Cường, xã Phú Hòa, xã Phú Lợi, xã Phú Ngọc, xã Phú Tân, xã Phú Túc, xã Phú Vinh, xã Suối Nho, xã Thanh Sơn, xã Túc Trưng.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Long Thành
Huyện Long Thành có 14 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 13 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Long Thành: Thị trấn Long Thành (huyện lỵ), xã An Phước, xã Bàu Cạn, xã Bình An, xã Bình Sơn, xã Cẩm Đường, xã Long An, xã Long Phước, xã Long Đức, xã Lộc An, xã Phước Bình, xã Phước Thái, xã Tam An, xã Tân Hiệp.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Nhơn Trạch
Huyện Nhơn Trạch có 12 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 11 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Nhơn Trạch: Thị trấn Hiệp Phước, xã Phú Hội (huyện lỵ), xã Đại Phước, xã Long Tân, xã Long Thọ, xã Phú Đông, xã Phú Hữu, xã Phú Thạnh, xã Phước An, xã Phước Khánh, xã Phước Thiền, xã Vĩnh Thanh.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Tân Phú
Huyện Tân Phú có 18 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 17 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Tân Phú: Thị trấn Tân Phú (huyện lỵ), xã Đắc Lua, xã Nam Cát Tiên, xã Núi Tượng, xã Phú An, xã Phú Bình, xã Phú Điền, xã Phú Lâm, xã Phú Lập, xã Phú Lộc, xã Phú Sơn, xã Phú Thanh, xã Phú Thịnh, xã Phú Trung, xã Phú Xuân, xã Tà Lài, xã Thanh Sơn, xã Trà Cổ.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Thống Nhất
Huyện Thống Nhất có 10 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 9 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Thống Nhất: Thị trấn Dầu Giây (huyện lỵ), xã Bàu Hàm 2, xã Gia Kiệm, xã Gia Tân 1, xã Gia Tân 2, xã Gia Tân 3, xã Hưng Lộc, xã Lộ 25, xã Quang Trung, xã Xuân Thiện.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Trảng Bom
Huyện Trảng Bom có 17 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 16 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Trảng Bom: Thị trấn Trảng Bom (huyện lỵ), xã An Viễn, xã Bàu Hàm, xã Bình Minh, xã Bắc Sơn, xã Cây Gáo, xã Đông Hòa, xã Đồi 61, xã Giang Điền, xã Hố Nai 3, xã Hưng Thịnh, xã Quảng Tiến, xã Sông Thao, xã Sông Trầu, xã Tây Hòa, xã Thanh Bình, xã Trung Hòa.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Vĩnh Cửu
Huyện Vĩnh Cửu có 12 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 11 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Vĩnh Cửu: Thị trấn Vĩnh An (huyện lỵ), xã Bình Hòa, xã Bình Lợi, xã Hiếu Liêm, xã Mã Đà, xã Phú Lý, xã Tân An, xã Tân Bình, xã Thạnh Phú, xã Thiện Tân, xã Trị An, xã Vĩnh Tân.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Xuân Lộc
Huyện Xuân Lộc có 15 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 14 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Xuân Lộc: Thị trấn Gia Ray (huyện lỵ), xã Bảo Hòa, xã Lang Minh, xã Suối Cao, xã Suối Cát, xã Xuân Bắc, xã Xuân Định, xã Xuân Hiệp, xã Xuân Hòa, xã Xuân Hưng, xã Xuân Phú, xã Xuân Tâm, xã Xuân Thành, xã Xuân Thọ, xã Xuân Trường.