Tính đến hiện tại Hà Tĩnh có 13 đơn vị hành chính cấp huyện và 216 đơn vị hành chính cấp xã phường.
Xem thêm:
Bảng danh sách các phường xã thuộc Hà Tĩnh
STT | Quận huyện | Phường xã |
---|---|---|
1 | Thành phố Hà Tĩnh (tỉnh lỵ) | Phường Bắc Hà |
2 | Thành phố Hà Tĩnh (tỉnh lỵ) | Phường Đại Nài |
3 | Thành phố Hà Tĩnh (tỉnh lỵ) | Phường Hà Huy Tập |
4 | Thành phố Hà Tĩnh (tỉnh lỵ) | Phường Nam Hà |
5 | Thành phố Hà Tĩnh (tỉnh lỵ) | Phường Nguyễn Du |
6 | Thành phố Hà Tĩnh (tỉnh lỵ) | Phường Tân Giang |
7 | Thành phố Hà Tĩnh (tỉnh lỵ) | Phường Thạch Linh |
8 | Thành phố Hà Tĩnh (tỉnh lỵ) | Phường Thạch Quý |
9 | Thành phố Hà Tĩnh (tỉnh lỵ) | Phường Trần Phú |
10 | Thành phố Hà Tĩnh (tỉnh lỵ) | Phường Văn Yên |
11 | Thành phố Hà Tĩnh (tỉnh lỵ) | Xã Đồng Môn |
12 | Thành phố Hà Tĩnh (tỉnh lỵ) | Xã Thạch Bình |
13 | Thành phố Hà Tĩnh (tỉnh lỵ) | Xã Thạch Hạ |
14 | Thành phố Hà Tĩnh (tỉnh lỵ) | Xã Thạch Hưng |
15 | Thành phố Hà Tĩnh (tỉnh lỵ) | Xã Thạch Trung |
16 | Thị xã Hồng Lĩnh | Phường Bắc Hồng |
17 | Thị xã Hồng Lĩnh | Phường Nam Hồng |
18 | Thị xã Hồng Lĩnh | Phường Đậu Liêu |
19 | Thị xã Hồng Lĩnh | Phường Đức Thuận |
20 | Thị xã Hồng Lĩnh | Phường Trung Lương |
21 | Thị xã Hồng Lĩnh | Xã Thuận Lộc |
22 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí |
23 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Kỳ Liên |
24 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Kỳ Long |
25 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Kỳ Phương |
26 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Kỳ Thịnh |
27 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Kỳ Trinh |
28 | Thị xã Kỳ Anh | Xã Kỳ Hà |
29 | Thị xã Kỳ Anh | Xã Kỳ Hoa |
30 | Thị xã Kỳ Anh | Xã Kỳ Lợi |
31 | Thị xã Kỳ Anh | Xã Kỳ Nam |
32 | Thị xã Kỳ Anh | Xã Kỳ Ninh |
33 | Huyện Can Lộc | Thị trấn Nghèn (huyện lỵ) |
34 | Huyện Can Lộc | Thị trấn Đồng Lộc |
35 | Huyện Can Lộc | Xã Gia Hanh |
36 | Huyện Can Lộc | Xã Khánh Vĩnh Yên |
37 | Huyện Can Lộc | Xã Kim Song Trường |
38 | Huyện Can Lộc | Xã Mỹ Lộc |
39 | Huyện Can Lộc | Xã Phú Lộc |
40 | Huyện Can Lộc | Xã Quang Lộc |
41 | Huyện Can Lộc | Xã Sơn Lộc |
42 | Huyện Can Lộc | Xã Thanh Lộc |
43 | Huyện Can Lộc | Xã Thiên Lộc |
44 | Huyện Can Lộc | Xã Thuần Thiện |
45 | Huyện Can Lộc | Xã Thường Nga |
46 | Huyện Can Lộc | Xã Thượng Lộc |
47 | Huyện Can Lộc | Xã Trung Lộc |
48 | Huyện Can Lộc | Xã Tùng Lộc |
49 | Huyện Can Lộc | Xã Vượng Lộc |
50 | Huyện Can Lộc | Xã Xuân Lộc |
51 | Huyện Cẩm Xuyên | Thị trấn Cẩm Xuyên (huyện lỵ) |
52 | Huyện Cẩm Xuyên | Thị trấn Thiên Cầm |
53 | Huyện Cẩm Xuyên | Xã Cẩm Bình |
54 | Huyện Cẩm Xuyên | Xã Cẩm Duệ |
55 | Huyện Cẩm Xuyên | Xã Cẩm Dương |
56 | Huyện Cẩm Xuyên | Xã Cẩm Hà |
57 | Huyện Cẩm Xuyên | Xã Cẩm Hưng |
58 | Huyện Cẩm Xuyên | Xã Cẩm Lạc |
59 | Huyện Cẩm Xuyên | Xã Cẩm Lĩnh |
60 | Huyện Cẩm Xuyên | Xã Cẩm Lộc |
61 | Huyện Cẩm Xuyên | Xã Cẩm Minh |
62 | Huyện Cẩm Xuyên | Xã Cẩm Mỹ |
63 | Huyện Cẩm Xuyên | Xã Cẩm Nhượng |
64 | Huyện Cẩm Xuyên | Xã Cẩm Quan |
65 | Huyện Cẩm Xuyên | Xã Cẩm Quang |
66 | Huyện Cẩm Xuyên | Xã Cẩm Sơn |
67 | Huyện Cẩm Xuyên | Xã Cẩm Thạch |
68 | Huyện Cẩm Xuyên | Xã Cẩm Thành |
69 | Huyện Cẩm Xuyên | Xã Cẩm Thịnh |
70 | Huyện Cẩm Xuyên | Xã Cẩm Trung |
71 | Huyện Cẩm Xuyên | Xã Cẩm Vịnh |
72 | Huyện Cẩm Xuyên | Xã Nam Phúc Thăng |
73 | Huyện Cẩm Xuyên | Xã Yên Hòa |
74 | Huyện Đức Thọ | Thị trấn Đức Thọ (huyện lỵ) |
75 | Huyện Đức Thọ | Xã An Dũng |
76 | Huyện Đức Thọ | Xã Bùi La Nhân |
77 | Huyện Đức Thọ | Xã Đức Đồng |
78 | Huyện Đức Thọ | Xã Đức Lạng |
79 | Huyện Đức Thọ | Xã Hòa Lạc |
80 | Huyện Đức Thọ | Xã Lâm Trung Thủy |
81 | Huyện Đức Thọ | Xã Liên Minh |
82 | Huyện Đức Thọ | Xã Quang Vĩnh |
83 | Huyện Đức Thọ | Xã Tân Dân |
84 | Huyện Đức Thọ | Xã Tân Hương |
85 | Huyện Đức Thọ | Xã Thanh Bình Thịnh |
86 | Huyện Đức Thọ | Xã Trường Sơn |
87 | Huyện Đức Thọ | Xã Tùng Ảnh |
88 | Huyện Đức Thọ | Xã Tùng Châu |
89 | Huyện Đức Thọ | Xã Yên Hồ |
90 | Huyện Hương Khê | Thị trấn Hương Khê (huyện lỵ) |
91 | Huyện Hương Khê | Xã Điền Mỹ |
92 | Huyện Hương Khê | Xã Gia Phố |
93 | Huyện Hương Khê | Xã Hà Linh |
94 | Huyện Hương Khê | Xã Hòa Hải |
95 | Huyện Hương Khê | Xã Hương Bình |
96 | Huyện Hương Khê | Xã Hương Đô |
97 | Huyện Hương Khê | Xã Hương Giang |
98 | Huyện Hương Khê | Xã Hương Lâm |
99 | Huyện Hương Khê | Xã Hương Liên |
100 | Huyện Hương Khê | Xã Hương Long |
101 | Huyện Hương Khê | Xã Hương Thủy |
102 | Huyện Hương Khê | Xã Hương Trà |
103 | Huyện Hương Khê | Xã Hương Trạch |
104 | Huyện Hương Khê | Xã Hương Vĩnh |
105 | Huyện Hương Khê | Xã Hương Xuân |
106 | Huyện Hương Khê | Xã Lộc Yên |
107 | Huyện Hương Khê | Xã Phú Gia |
108 | Huyện Hương Khê | Xã Phú Phong |
109 | Huyện Hương Khê | Xã Phúc Đồng |
110 | Huyện Hương Khê | Xã Phúc Trạch |
111 | Huyện Hương Sơn | Thị trấn Phố Châu (huyện lỵ) |
112 | Huyện Hương Sơn | Thị trấn Tây Sơn |
113 | Huyện Hương Sơn | Xã An Hòa Thịnh |
114 | Huyện Hương Sơn | Xã Kim Hoa |
115 | Huyện Hương Sơn | Xã Quang Diệm |
116 | Huyện Hương Sơn | Xã Sơn Bằng |
117 | Huyện Hương Sơn | Xã Sơn Bình |
118 | Huyện Hương Sơn | Xã Sơn Châu |
119 | Huyện Hương Sơn | Xã Sơn Giang |
120 | Huyện Hương Sơn | Xã Sơn Hàm |
121 | Huyện Hương Sơn | Xã Sơn Hồng |
122 | Huyện Hương Sơn | Xã Sơn Kim 1 |
123 | Huyện Hương Sơn | Xã Sơn Kim 2 |
124 | Huyện Hương Sơn | Xã Sơn Lâm |
125 | Huyện Hương Sơn | Xã Sơn Lễ |
126 | Huyện Hương Sơn | Xã Sơn Lĩnh |
127 | Huyện Hương Sơn | Xã Sơn Long |
128 | Huyện Hương Sơn | Xã Sơn Ninh |
129 | Huyện Hương Sơn | Xã Sơn Phú |
130 | Huyện Hương Sơn | Xã Sơn Tây |
131 | Huyện Hương Sơn | Xã Sơn Tiến |
132 | Huyện Hương Sơn | Xã Sơn Trà |
133 | Huyện Hương Sơn | Xã Sơn Trung |
134 | Huyện Hương Sơn | Xã Sơn Trường |
135 | Huyện Hương Sơn | Xã Tân Mỹ Hà |
136 | Huyện Kỳ Anh | Xã Kỳ Đồng (huyện lỵ) |
137 | Huyện Kỳ Anh | Xã Kỳ Bắc |
138 | Huyện Kỳ Anh | Xã Kỳ Châu |
139 | Huyện Kỳ Anh | Xã Kỳ Giang |
140 | Huyện Kỳ Anh | Xã Kỳ Hải |
141 | Huyện Kỳ Anh | Xã Kỳ Khang |
142 | Huyện Kỳ Anh | Xã Kỳ Lạc |
143 | Huyện Kỳ Anh | Xã Kỳ Phong |
144 | Huyện Kỳ Anh | Xã Kỳ Phú |
145 | Huyện Kỳ Anh | Xã Kỳ Sơn |
146 | Huyện Kỳ Anh | Xã Kỳ Tân |
147 | Huyện Kỳ Anh | Xã Kỳ Tây |
148 | Huyện Kỳ Anh | Xã Kỳ Thọ |
149 | Huyện Kỳ Anh | Xã Kỳ Thư |
150 | Huyện Kỳ Anh | Xã Kỳ Thượng |
151 | Huyện Kỳ Anh | Xã Kỳ Tiến |
152 | Huyện Kỳ Anh | Xã Kỳ Trung |
153 | Huyện Kỳ Anh | Xã Kỳ Văn |
154 | Huyện Kỳ Anh | Xã Kỳ Xuân |
155 | Huyện Kỳ Anh | Xã Lâm Hợp |
156 | Huyện Lộc Hà | Thị trấn Lộc Hà (huyện lỵ) |
157 | Huyện Lộc Hà | Xã Bình An |
158 | Huyện Lộc Hà | Xã Hộ Độ |
159 | Huyện Lộc Hà | Xã Hồng Lộc |
160 | Huyện Lộc Hà | Xã Ích Hậu |
161 | Huyện Lộc Hà | Xã Mai Phụ |
162 | Huyện Lộc Hà | Xã Phù Lưu |
163 | Huyện Lộc Hà | Xã Tân Lộc |
164 | Huyện Lộc Hà | Xã Thạch Châu |
165 | Huyện Lộc Hà | Xã Thạch Kim |
166 | Huyện Lộc Hà | Xã Thạch Mỹ |
167 | Huyện Lộc Hà | Xã Thịnh Lộc |
168 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền (huyện lỵ) |
169 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Xuân An |
170 | Huyện Nghi Xuân | Xã Cổ Đạm |
171 | Huyện Nghi Xuân | Xã Cương Gián |
172 | Huyện Nghi Xuân | Xã Đan Trường |
173 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Giang |
174 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hải |
175 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hội |
176 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng |
177 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Lam |
178 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Liên |
179 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Lĩnh |
180 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Mỹ |
181 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Phổ |
182 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Thành |
183 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên |
184 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Yên |
185 | Huyện Thạch Hà | Thị trấn Thạch Hà (huyện lỵ) |
186 | Huyện Thạch Hà | Xã Đỉnh Bàn |
187 | Huyện Thạch Hà | Xã Lưu Vĩnh Sơn |
188 | Huyện Thạch Hà | Xã Nam Điền |
189 | Huyện Thạch Hà | Xã Ngọc Sơn |
190 | Huyện Thạch Hà | Xã Tân Lâm Hương |
191 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Đài |
192 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Hải |
193 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Hội |
194 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Kênh |
195 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Khê |
196 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Lạc |
197 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Liên |
198 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Long |
199 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Ngọc |
200 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Sơn |
201 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Thắng |
202 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Trị |
203 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Văn |
204 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Xuân |
205 | Huyện Thạch Hà | Xã Tượng Sơn |
206 | Huyện Thạch Hà | Xã Việt Tiến |
207 | Huyện Vũ Quang | Thị trấn Vũ Quang (huyện lỵ) |
208 | Huyện Vũ Quang | Xã Ân Phú |
209 | Huyện Vũ Quang | Xã Đức Bồng |
210 | Huyện Vũ Quang | Xã Đức Giang |
211 | Huyện Vũ Quang | Xã Đức Hương |
212 | Huyện Vũ Quang | Xã Đức Liên |
213 | Huyện Vũ Quang | Xã Đức Lĩnh |
214 | Huyện Vũ Quang | Xã Hương Minh |
215 | Huyện Vũ Quang | Xã Quang Thọ |
216 | Huyện Vũ Quang | Xã Thọ Điền |
Danh sách chi tiết
Danh sách các phường, xã của Thành phố Hà Tĩnh
Thành phố Hà Tĩnh có 15 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 10 phường, 5 xã.
Danh sách phường, xã của Thành phố Hà Tĩnh: Phường Bắc Hà, phường Đại Nài, phường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, phường Nguyễn Du, phường Tân Giang, phường Thạch Linh, phường Thạch Quý, phường Trần Phú, phường Văn Yên, xã Đồng Môn, xã Thạch Bình, xã Thạch Hạ, xã Thạch Hưng, xã Thạch Trung.
Danh sách các phường, xã của Thị xã Hồng Lĩnh
Thị xã Hồng Lĩnh có 6 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 5 phường, 1 xã.
Danh sách phường, xã của Thị xã Hồng Lĩnh: Phường Bắc Hồng, phường Nam Hồng, phường Đậu Liêu, phường Đức Thuận, phường Trung Lương, xã Thuận Lộc.
Danh sách các phường, xã của Thị xã Kỳ Anh
Thị xã Kỳ Anh có 11 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 6 phường, 5 xã.
Danh sách phường, xã của Thị xã Kỳ Anh: Phường Hưng Trí, phường Kỳ Liên, phường Kỳ Long, phường Kỳ Phương, phường Kỳ Thịnh, phường Kỳ Trinh, xã Kỳ Hà, xã Kỳ Hoa, xã Kỳ Lợi, xã Kỳ Nam, xã Kỳ Ninh.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Can Lộc
Huyện Can Lộc có 18 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 16 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Can Lộc: Thị trấn Nghèn (huyện lỵ), Thị trấn Đồng Lộc, xã Gia Hanh, xã Khánh Vĩnh Yên, xã Kim Song Trường, xã Mỹ Lộc, xã Phú Lộc, xã Quang Lộc, xã Sơn Lộc, xã Thanh Lộc, xã Thiên Lộc, xã Thuần Thiện, xã Thường Nga, xã Thượng Lộc, xã Trung Lộc, xã Tùng Lộc, xã Vượng Lộc, xã Xuân Lộc.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Cẩm Xuyên
Huyện Cẩm Xuyên có 23 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 21 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Cẩm Xuyên: Thị trấn Cẩm Xuyên (huyện lỵ), Thị trấn Thiên Cầm, xã Cẩm Bình, xã Cẩm Duệ, xã Cẩm Dương, xã Cẩm Hà, xã Cẩm Hưng, xã Cẩm Lạc, xã Cẩm Lĩnh, xã Cẩm Lộc, xã Cẩm Minh, xã Cẩm Mỹ, xã Cẩm Nhượng, xã Cẩm Quan, xã Cẩm Quang, xã Cẩm Sơn, xã Cẩm Thạch, xã Cẩm Thành, xã Cẩm Thịnh, xã Cẩm Trung, xã Cẩm Vịnh, xã Nam Phúc Thăng, xã Yên Hòa.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Đức Thọ
Huyện Đức Thọ có 16 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 15 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Đức Thọ: Thị trấn Đức Thọ (huyện lỵ), xã An Dũng, xã Bùi La Nhân, xã Đức Đồng, xã Đức Lạng, xã Hòa Lạc, xã Lâm Trung Thủy, xã Liên Minh, xã Quang Vĩnh, xã Tân Dân, xã Tân Hương, xã Thanh Bình Thịnh, xã Trường Sơn, xã Tùng Ảnh, xã Tùng Châu, xã Yên Hồ.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Hương Khê
Huyện Hương Khê có 21 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 20 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Hương Khê: Thị trấn Hương Khê (huyện lỵ), xã Điền Mỹ, xã Gia Phố, xã Hà Linh, xã Hòa Hải, xã Hương Bình, xã Hương Đô, xã Hương Giang, xã Hương Lâm, xã Hương Liên, xã Hương Long, xã Hương Thủy, xã Hương Trà, xã Hương Trạch, xã Hương Vĩnh, xã Hương Xuân, xã Lộc Yên, xã Phú Gia, xã Phú Phong, xã Phúc Đồng, xã Phúc Trạch.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Hương Sơn
Huyện Hương Sơn có 25 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 23 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Hương Sơn: Thị trấn Phố Châu (huyện lỵ), Thị trấn Tây Sơn, xã An Hòa Thịnh, xã Kim Hoa, xã Quang Diệm, xã Sơn Bằng, xã Sơn Bình, xã Sơn Châu, xã Sơn Giang, xã Sơn Hàm, xã Sơn Hồng, xã Sơn Kim 1, xã Sơn Kim 2, xã Sơn Lâm, xã Sơn Lễ, xã Sơn Lĩnh, xã Sơn Long, xã Sơn Ninh, xã Sơn Phú, xã Sơn Tây, xã Sơn Tiến, xã Sơn Trà, xã Sơn Trung, xã Sơn Trường, xã Tân Mỹ Hà.
Danh sách các xã của Huyện Kỳ Anh
Huyện Kỳ Anh có tất cả 20 xã.
Danh sách xã của Huyện Kỳ Anh: Xã Kỳ Đồng (huyện lỵ), xã Kỳ Bắc, xã Kỳ Châu, xã Kỳ Giang, xã Kỳ Hải, xã Kỳ Khang, xã Kỳ Lạc, xã Kỳ Phong, xã Kỳ Phú, xã Kỳ Sơn, xã Kỳ Tân, xã Kỳ Tây, xã Kỳ Thọ, xã Kỳ Thư, xã Kỳ Thượng, xã Kỳ Tiến, xã Kỳ Trung, xã Kỳ Văn, xã Kỳ Xuân, xã Lâm Hợp.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Lộc Hà
Huyện Lộc Hà có 12 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 11 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Lộc Hà: Thị trấn Lộc Hà (huyện lỵ), xã Bình An, xã Hộ Độ, xã Hồng Lộc, xã Ích Hậu, xã Mai Phụ, xã Phù Lưu, xã Tân Lộc, xã Thạch Châu, xã Thạch Kim, xã Thạch Mỹ, xã Thịnh Lộc.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Nghi Xuân
Huyện Nghi Xuân có 17 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 15 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Nghi Xuân: Thị trấn Tiên Điền (huyện lỵ), Thị trấn Xuân An, xã Cổ Đạm, xã Cương Gián, xã Đan Trường, xã Xuân Giang, xã Xuân Hải, xã Xuân Hội, xã Xuân Hồng, xã Xuân Lam, xã Xuân Liên, xã Xuân Lĩnh, xã Xuân Mỹ, xã Xuân Phổ, xã Xuân Thành, xã Xuân Viên, xã Xuân Yên.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Thạch Hà
Huyện Thạch Hà có 22 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 21 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Thạch Hà: Thị trấn Thạch Hà (huyện lỵ), xã Đỉnh Bàn, xã Lưu Vĩnh Sơn, xã Nam Điền, xã Ngọc Sơn, xã Tân Lâm Hương, xã Thạch Đài, xã Thạch Hải, xã Thạch Hội, xã Thạch Kênh, xã Thạch Khê, xã Thạch Lạc, xã Thạch Liên, xã Thạch Long, xã Thạch Ngọc, xã Thạch Sơn, xã Thạch Thắng, xã Thạch Trị, xã Thạch Văn, xã Thạch Xuân, xã Tượng Sơn, xã Việt Tiến.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Vũ Quang
Huyện Vũ Quang có 10 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 9 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Vũ Quang: Thị trấn Vũ Quang (huyện lỵ), xã Ân Phú, xã Đức Bồng, xã Đức Giang, xã Đức Hương, xã Đức Liên, xã Đức Lĩnh, xã Hương Minh, xã Quang Thọ, xã Thọ Điền.