Tính đến hiện tại Ninh Bình có 8 đơn vị hành chính cấp huyện và 143 đơn vị hành chính cấp xã phường.
Xem thêm:
Bảng danh sách các phường xã thuộc Ninh Bình
STT | Quận huyện | Phường xã |
---|---|---|
1 | Thành phố Ninh Bình (tỉnh lỵ) | Phường Bích Đào |
2 | Thành phố Ninh Bình (tỉnh lỵ) | Phường Đông Thành |
3 | Thành phố Ninh Bình (tỉnh lỵ) | Phường Nam Bình |
4 | Thành phố Ninh Bình (tỉnh lỵ) | Phường Nam Thành |
5 | Thành phố Ninh Bình (tỉnh lỵ) | Phường Ninh Khánh |
6 | Thành phố Ninh Bình (tỉnh lỵ) | Phường Ninh Phong |
7 | Thành phố Ninh Bình (tỉnh lỵ) | Phường Ninh Sơn |
8 | Thành phố Ninh Bình (tỉnh lỵ) | Phường Phúc Thành |
9 | Thành phố Ninh Bình (tỉnh lỵ) | Phường Tân Thành |
10 | Thành phố Ninh Bình (tỉnh lỵ) | Phường Thanh Bình |
11 | Thành phố Ninh Bình (tỉnh lỵ) | Phường Vân Giang |
12 | Thành phố Ninh Bình (tỉnh lỵ) | Xã Ninh Nhất |
13 | Thành phố Ninh Bình (tỉnh lỵ) | Xã Ninh Phúc |
14 | Thành phố Ninh Bình (tỉnh lỵ) | Xã Ninh Tiến |
15 | Thành phố Tam Điệp | Phường Bắc Sơn |
16 | Thành phố Tam Điệp | Phường Nam Sơn |
17 | Thành phố Tam Điệp | Phường Tân Bình |
18 | Thành phố Tam Điệp | Phường Tây Sơn |
19 | Thành phố Tam Điệp | Phường Trung Sơn |
20 | Thành phố Tam Điệp | Phường Yên Bình |
21 | Thành phố Tam Điệp | Xã Đông Sơn |
22 | Thành phố Tam Điệp | Xã Quang Sơn |
23 | Thành phố Tam Điệp | Xã Yên Sơn |
24 | Huyện Gia Viễn | Thị trấn Me (huyện lỵ) |
25 | Huyện Gia Viễn | Xã Gia Hòa |
26 | Huyện Gia Viễn | Xã Gia Hưng |
27 | Huyện Gia Viễn | Xã Gia Lạc |
28 | Huyện Gia Viễn | Xã Gia Lập |
29 | Huyện Gia Viễn | Xã Gia Minh |
30 | Huyện Gia Viễn | Xã Gia Phong |
31 | Huyện Gia Viễn | Xã Gia Phú |
32 | Huyện Gia Viễn | Xã Gia Phương |
33 | Huyện Gia Viễn | Xã Gia Sinh |
34 | Huyện Gia Viễn | Xã Gia Tân |
35 | Huyện Gia Viễn | Xã Gia Thanh |
36 | Huyện Gia Viễn | Xã Gia Thắng |
37 | Huyện Gia Viễn | Xã Gia Thịnh |
38 | Huyện Gia Viễn | Xã Gia Tiến |
39 | Huyện Gia Viễn | Xã Gia Trấn |
40 | Huyện Gia Viễn | Xã Gia Trung |
41 | Huyện Gia Viễn | Xã Gia Vân |
42 | Huyện Gia Viễn | Xã Gia Vượng |
43 | Huyện Gia Viễn | Xã Gia Xuân |
44 | Huyện Gia Viễn | Xã Liên Sơn |
45 | Huyện Hoa Lư | Thị trấn Thiên Tôn (huyện lỵ) |
46 | Huyện Hoa Lư | Xã Ninh An |
47 | Huyện Hoa Lư | Xã Ninh Giang |
48 | Huyện Hoa Lư | Xã Ninh Hải |
49 | Huyện Hoa Lư | Xã Ninh Hòa |
50 | Huyện Hoa Lư | Xã Ninh Khang |
51 | Huyện Hoa Lư | Xã Ninh Mỹ |
52 | Huyện Hoa Lư | Xã Ninh Thắng |
53 | Huyện Hoa Lư | Xã Ninh Vân |
54 | Huyện Hoa Lư | Xã Ninh Xuân |
55 | Huyện Hoa Lư | Xã Trường Yên |
56 | Huyện Kim Sơn | Thị trấn Phát Diệm (huyện lỵ) |
57 | Huyện Kim Sơn | Thị trấn Bình Minh |
58 | Huyện Kim Sơn | Xã Ân Hòa |
59 | Huyện Kim Sơn | Xã Chất Bình |
60 | Huyện Kim Sơn | Xã Cồn Thoi |
61 | Huyện Kim Sơn | Xã Định Hóa |
62 | Huyện Kim Sơn | Xã Đồng Hướng |
63 | Huyện Kim Sơn | Xã Hồi Ninh |
64 | Huyện Kim Sơn | Xã Hùng Tiến |
65 | Huyện Kim Sơn | Xã Kim Chính |
66 | Huyện Kim Sơn | Xã Kim Định |
67 | Huyện Kim Sơn | Xã Kim Đông |
68 | Huyện Kim Sơn | Xã Kim Hải |
69 | Huyện Kim Sơn | Xã Kim Mỹ |
70 | Huyện Kim Sơn | Xã Kim Tân |
71 | Huyện Kim Sơn | Xã Kim Trung |
72 | Huyện Kim Sơn | Xã Lai Thành |
73 | Huyện Kim Sơn | Xã Lưu Phương |
74 | Huyện Kim Sơn | Xã Như Hòa |
75 | Huyện Kim Sơn | Xã Quang Thiện |
76 | Huyện Kim Sơn | Xã Tân Thành |
77 | Huyện Kim Sơn | Xã Thượng Kiệm |
78 | Huyện Kim Sơn | Xã Văn Hải |
79 | Huyện Kim Sơn | Xã Xuân Chính |
80 | Huyện Kim Sơn | Xã Yên Lộc |
81 | Huyện Nho Quan | Thị trấn Nho Quan (huyện lỵ) |
82 | Huyện Nho Quan | Xã Cúc Phương |
83 | Huyện Nho Quan | Xã Đồng Phong |
84 | Huyện Nho Quan | Xã Đức Long |
85 | Huyện Nho Quan | Xã Gia Lâm |
86 | Huyện Nho Quan | Xã Gia Sơn |
87 | Huyện Nho Quan | Xã Gia Thủy |
88 | Huyện Nho Quan | Xã Gia Tường |
89 | Huyện Nho Quan | Xã Kỳ Phú |
90 | Huyện Nho Quan | Xã Lạc Vân |
91 | Huyện Nho Quan | Xã Lạng Phong |
92 | Huyện Nho Quan | Xã Phú Long |
93 | Huyện Nho Quan | Xã Phú Lộc |
94 | Huyện Nho Quan | Xã Phú Sơn |
95 | Huyện Nho Quan | Xã Quảng Lạc |
96 | Huyện Nho Quan | Xã Quỳnh Lưu |
97 | Huyện Nho Quan | Xã Sơn Hà |
98 | Huyện Nho Quan | Xã Sơn Lai |
99 | Huyện Nho Quan | Xã Sơn Thành |
100 | Huyện Nho Quan | Xã Thạch Bình |
101 | Huyện Nho Quan | Xã Thanh Lạc |
102 | Huyện Nho Quan | Xã Thượng Hòa |
103 | Huyện Nho Quan | Xã Văn Phong |
104 | Huyện Nho Quan | Xã Văn Phú |
105 | Huyện Nho Quan | Xã Văn Phương |
106 | Huyện Nho Quan | Xã Xích Thổ |
107 | Huyện Nho Quan | Xã Yên Quang |
108 | Huyện Yên Khánh | Thị trấn Yên Ninh (huyện lỵ) |
109 | Huyện Yên Khánh | Xã Khánh An |
110 | Huyện Yên Khánh | Xã Khánh Công |
111 | Huyện Yên Khánh | Xã Khánh Cư |
112 | Huyện Yên Khánh | Xã Khánh Cường |
113 | Huyện Yên Khánh | Xã Khánh Hải |
114 | Huyện Yên Khánh | Xã Khánh Hòa |
115 | Huyện Yên Khánh | Xã Khánh Hội |
116 | Huyện Yên Khánh | Xã Khánh Hồng |
117 | Huyện Yên Khánh | Xã Khánh Lợi |
118 | Huyện Yên Khánh | Xã Khánh Mậu |
119 | Huyện Yên Khánh | Xã Khánh Nhạc |
120 | Huyện Yên Khánh | Xã Khánh Phú |
121 | Huyện Yên Khánh | Xã Khánh Thành |
122 | Huyện Yên Khánh | Xã Khánh Thiện |
123 | Huyện Yên Khánh | Xã Khánh Thủy |
124 | Huyện Yên Khánh | Xã Khánh Tiên |
125 | Huyện Yên Khánh | Xã Khánh Trung |
126 | Huyện Yên Khánh | Xã Khánh Vân |
127 | Huyện Yên Mô | Thị trấn Yên Thịnh (huyện lỵ) |
128 | Huyện Yên Mô | Xã Khánh Dương |
129 | Huyện Yên Mô | Xã Khánh Thịnh |
130 | Huyện Yên Mô | Xã Khánh Thượng |
131 | Huyện Yên Mô | Xã Mai Sơn |
132 | Huyện Yên Mô | Xã Yên Đồng |
133 | Huyện Yên Mô | Xã Yên Hòa |
134 | Huyện Yên Mô | Xã Yên Hưng |
135 | Huyện Yên Mô | Xã Yên Lâm |
136 | Huyện Yên Mô | Xã Yên Mạc |
137 | Huyện Yên Mô | Xã Yên Mỹ |
138 | Huyện Yên Mô | Xã Yên Nhân |
139 | Huyện Yên Mô | Xã Yên Phong |
140 | Huyện Yên Mô | Xã Yên Thái |
141 | Huyện Yên Mô | Xã Yên Thành |
142 | Huyện Yên Mô | Xã Yên Thắng |
143 | Huyện Yên Mô | Xã Yên Từ |
Danh sách chi tiết
Danh sách các phường, xã của Thành phố Ninh Bình
Thành phố Ninh Bình có 14 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 11 phường, 3 xã.
Danh sách phường, xã của Thành phố Ninh Bình: Phường Bích Đào, phường Đông Thành, phường Nam Bình, phường Nam Thành, phường Ninh Khánh, phường Ninh Phong, phường Ninh Sơn, phường Phúc Thành, phường Tân Thành, phường Thanh Bình, phường Vân Giang, xã Ninh Nhất, xã Ninh Phúc, xã Ninh Tiến.
Danh sách các phường, xã của Thành phố Tam Điệp
Thành phố Tam Điệp có 9 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 6 phường, 3 xã.
Danh sách phường, xã của Thành phố Tam Điệp: Phường Bắc Sơn, phường Nam Sơn, phường Tân Bình, phường Tây Sơn, phường Trung Sơn, phường Yên Bình, xã Đông Sơn, xã Quang Sơn, xã Yên Sơn.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Gia Viễn
Huyện Gia Viễn có 21 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 20 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Gia Viễn: Thị trấn Me (huyện lỵ), xã Gia Hòa, xã Gia Hưng, xã Gia Lạc, xã Gia Lập, xã Gia Minh, xã Gia Phong, xã Gia Phú, xã Gia Phương, xã Gia Sinh, xã Gia Tân, xã Gia Thanh, xã Gia Thắng, xã Gia Thịnh, xã Gia Tiến, xã Gia Trấn, xã Gia Trung, xã Gia Vân, xã Gia Vượng, xã Gia Xuân, xã Liên Sơn.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Hoa Lư
Huyện Hoa Lư có 11 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 10 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Hoa Lư: Thị trấn Thiên Tôn (huyện lỵ), xã Ninh An, xã Ninh Giang, xã Ninh Hải, xã Ninh Hòa, xã Ninh Khang, xã Ninh Mỹ, xã Ninh Thắng, xã Ninh Vân, xã Ninh Xuân, xã Trường Yên.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Kim Sơn
Huyện Kim Sơn có 25 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 23 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Kim Sơn: Thị trấn Phát Diệm (huyện lỵ), Thị trấn Bình Minh, xã Ân Hòa, xã Chất Bình, xã Cồn Thoi, xã Định Hóa, xã Đồng Hướng, xã Hồi Ninh, xã Hùng Tiến, xã Kim Chính, xã Kim Định, xã Kim Đông, xã Kim Hải, xã Kim Mỹ, xã Kim Tân, xã Kim Trung, xã Lai Thành, xã Lưu Phương, xã Như Hòa, xã Quang Thiện, xã Tân Thành, xã Thượng Kiệm, xã Văn Hải, xã Xuân Chính, xã Yên Lộc.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Nho Quan
Huyện Nho Quan có 27 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 26 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Nho Quan: Thị trấn Nho Quan (huyện lỵ), xã Cúc Phương, xã Đồng Phong, xã Đức Long, xã Gia Lâm, xã Gia Sơn, xã Gia Thủy, xã Gia Tường, xã Kỳ Phú, xã Lạc Vân, xã Lạng Phong, xã Phú Long, xã Phú Lộc, xã Phú Sơn, xã Quảng Lạc, xã Quỳnh Lưu, xã Sơn Hà, xã Sơn Lai, xã Sơn Thành, xã Thạch Bình, xã Thanh Lạc, xã Thượng Hòa, xã Văn Phong, xã Văn Phú, xã Văn Phương, xã Xích Thổ, xã Yên Quang.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Yên Khánh
Huyện Yên Khánh có 19 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 18 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Yên Khánh: Thị trấn Yên Ninh (huyện lỵ), xã Khánh An, xã Khánh Công, xã Khánh Cư, xã Khánh Cường, xã Khánh Hải, xã Khánh Hòa, xã Khánh Hội, xã Khánh Hồng, xã Khánh Lợi, xã Khánh Mậu, xã Khánh Nhạc, xã Khánh Phú, xã Khánh Thành, xã Khánh Thiện, xã Khánh Thủy, xã Khánh Tiên, xã Khánh Trung, xã Khánh Vân.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Yên Mô
Huyện Yên Mô có 17 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 16 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Yên Mô: Thị trấn Yên Thịnh (huyện lỵ), xã Khánh Dương, xã Khánh Thịnh, xã Khánh Thượng, xã Mai Sơn, xã Yên Đồng, xã Yên Hòa, xã Yên Hưng, xã Yên Lâm, xã Yên Mạc, xã Yên Mỹ, xã Yên Nhân, xã Yên Phong, xã Yên Thái, xã Yên Thành, xã Yên Thắng, xã Yên Từ.