Tính đến hiện tại Quảng Bình có 8 đơn vị hành chính cấp huyện và 151 đơn vị hành chính cấp xã phường.
Xem thêm:
Bảng danh sách các phường xã thuộc Quảng Bình
STT | Quận huyện | Phường xã |
---|---|---|
1 | Thành phố Đồng Hới (tỉnh lỵ) | Phường Bắc Lý |
2 | Thành phố Đồng Hới (tỉnh lỵ) | Phường Bắc Nghĩa |
3 | Thành phố Đồng Hới (tỉnh lỵ) | Phường Đồng Hải |
4 | Thành phố Đồng Hới (tỉnh lỵ) | Phường Đồng Phú |
5 | Thành phố Đồng Hới (tỉnh lỵ) | Phường Đồng Sơn |
6 | Thành phố Đồng Hới (tỉnh lỵ) | Phường Đức Ninh Đông |
7 | Thành phố Đồng Hới (tỉnh lỵ) | Phường Hải Thành |
8 | Thành phố Đồng Hới (tỉnh lỵ) | Phường Nam Lý |
9 | Thành phố Đồng Hới (tỉnh lỵ) | Phường Phú Hải |
10 | Thành phố Đồng Hới (tỉnh lỵ) | Xã Bảo Ninh |
11 | Thành phố Đồng Hới (tỉnh lỵ) | Xã Đức Ninh |
12 | Thành phố Đồng Hới (tỉnh lỵ) | Xã Lộc Ninh |
13 | Thành phố Đồng Hới (tỉnh lỵ) | Xã Nghĩa Ninh |
14 | Thành phố Đồng Hới (tỉnh lỵ) | Xã Quang Phú |
15 | Thành phố Đồng Hới (tỉnh lỵ) | Xã Thuận Đức |
16 | Thị xã Ba Đồn | Phường Ba Đồn |
17 | Thị xã Ba Đồn | Phường Quảng Long |
18 | Thị xã Ba Đồn | Phường Quảng Phong |
19 | Thị xã Ba Đồn | Phường Quảng Phúc |
20 | Thị xã Ba Đồn | Phường Quảng Thọ |
21 | Thị xã Ba Đồn | Phường Quảng Thuận |
22 | Thị xã Ba Đồn | Xã Quảng Hải |
23 | Thị xã Ba Đồn | Xã Quảng Hòa |
24 | Thị xã Ba Đồn | Xã Quảng Lộc |
25 | Thị xã Ba Đồn | Xã Quảng Minh |
26 | Thị xã Ba Đồn | Xã Quảng Sơn |
27 | Thị xã Ba Đồn | Xã Quảng Tân |
28 | Thị xã Ba Đồn | Xã Quảng Thủy |
29 | Thị xã Ba Đồn | Xã Quảng Tiên |
30 | Thị xã Ba Đồn | Xã Quảng Trung |
31 | Thị xã Ba Đồn | Xã Quảng Văn |
32 | Huyện Bố Trạch | Thị trấn Hoàn Lão (huyện lỵ) |
33 | Huyện Bố Trạch | Thị trấn Phong Nha |
34 | Huyện Bố Trạch | Thị trấn Nông trường Việt Trung |
35 | Huyện Bố Trạch | Xã Bắc Trạch |
36 | Huyện Bố Trạch | Xã Cự Nẫm |
37 | Huyện Bố Trạch | Xã Đại Trạch |
38 | Huyện Bố Trạch | Xã Đồng Trạch |
39 | Huyện Bố Trạch | Xã Đức Trạch |
40 | Huyện Bố Trạch | Xã Hạ Trạch |
41 | Huyện Bố Trạch | Xã Hải Phú |
42 | Huyện Bố Trạch | Xã Hòa Trạch |
43 | Huyện Bố Trạch | Xã Hưng Trạch |
44 | Huyện Bố Trạch | Xã Lâm Trạch |
45 | Huyện Bố Trạch | Xã Liên Trạch |
46 | Huyện Bố Trạch | Xã Lý Trạch |
47 | Huyện Bố Trạch | Xã Mỹ Trạch |
48 | Huyện Bố Trạch | Xã Nam Trạch |
49 | Huyện Bố Trạch | Xã Nhân Trạch |
50 | Huyện Bố Trạch | Xã Phú Định |
51 | Huyện Bố Trạch | Xã Phúc Trạch |
52 | Huyện Bố Trạch | Xã Sơn Lộc |
53 | Huyện Bố Trạch | Xã Tân Trạch |
54 | Huyện Bố Trạch | Xã Tây Trạch |
55 | Huyện Bố Trạch | Xã Thanh Trạch |
56 | Huyện Bố Trạch | Xã Thượng Trạch |
57 | Huyện Bố Trạch | Xã Trung Trạch |
58 | Huyện Bố Trạch | Xã Vạn Trạch |
59 | Huyện Bố Trạch | Xã Xuân Trạch |
60 | Huyện Lệ Thủy | Thị trấn Kiến Giang (huyện lỵ) |
61 | Huyện Lệ Thủy | Thị trấn Nông trường Lệ Ninh |
62 | Huyện Lệ Thủy | Xã An Thủy |
63 | Huyện Lệ Thủy | Xã Cam Thủy |
64 | Huyện Lệ Thủy | Xã Dương Thủy |
65 | Huyện Lệ Thủy | Xã Hoa Thủy |
66 | Huyện Lệ Thủy | Xã Hồng Thủy |
67 | Huyện Lệ Thủy | Xã Hưng Thủy |
68 | Huyện Lệ Thủy | Xã Kim Thủy |
69 | Huyện Lệ Thủy | Xã Lâm Thủy |
70 | Huyện Lệ Thủy | Xã Liên Thủy |
71 | Huyện Lệ Thủy | Xã Lộc Thủy |
72 | Huyện Lệ Thủy | Xã Mai Thủy |
73 | Huyện Lệ Thủy | Xã Mỹ Thủy |
74 | Huyện Lệ Thủy | Xã Ngân Thủy |
75 | Huyện Lệ Thủy | Xã Ngư Thủy |
76 | Huyện Lệ Thủy | Xã Ngư Thủy Bắc |
77 | Huyện Lệ Thủy | Xã Phong Thủy |
78 | Huyện Lệ Thủy | Xã Phú Thủy |
79 | Huyện Lệ Thủy | Xã Sen Thủy |
80 | Huyện Lệ Thủy | Xã Sơn Thủy |
81 | Huyện Lệ Thủy | Xã Tân Thủy |
82 | Huyện Lệ Thủy | Xã Thái Thủy |
83 | Huyện Lệ Thủy | Xã Thanh Thủy |
84 | Huyện Lệ Thủy | Xã Trường Thủy |
85 | Huyện Lệ Thủy | Xã Xuân Thủy |
86 | Huyện Minh Hóa | Thị trấn Quy Đạt (huyện lỵ) |
87 | Huyện Minh Hóa | Xã Dân Hóa |
88 | Huyện Minh Hóa | Xã Hóa Hợp |
89 | Huyện Minh Hóa | Xã Hóa Phúc |
90 | Huyện Minh Hóa | Xã Hóa Sơn |
91 | Huyện Minh Hóa | Xã Hóa Thanh |
92 | Huyện Minh Hóa | Xã Hóa Tiến |
93 | Huyện Minh Hóa | Xã Hồng Hóa |
94 | Huyện Minh Hóa | Xã Minh Hóa |
95 | Huyện Minh Hóa | Xã Tân Hóa |
96 | Huyện Minh Hóa | Xã Thượng Hóa |
97 | Huyện Minh Hóa | Xã Trọng Hóa |
98 | Huyện Minh Hóa | Xã Trung Hóa |
99 | Huyện Minh Hóa | Xã Xuân Hóa |
100 | Huyện Minh Hóa | Xã Yên Hóa |
101 | Huyện Quảng Ninh | Thị trấn Quán Hàu (huyện lỵ) |
102 | Huyện Quảng Ninh | Xã An Ninh |
103 | Huyện Quảng Ninh | Xã Duy Ninh |
104 | Huyện Quảng Ninh | Xã Gia Ninh |
105 | Huyện Quảng Ninh | Xã Hải Ninh |
106 | Huyện Quảng Ninh | Xã Hàm Ninh |
107 | Huyện Quảng Ninh | Xã Hiền Ninh |
108 | Huyện Quảng Ninh | Xã Lương Ninh |
109 | Huyện Quảng Ninh | Xã Tân Ninh |
110 | Huyện Quảng Ninh | Xã Trường Sơn |
111 | Huyện Quảng Ninh | Xã Trường Xuân |
112 | Huyện Quảng Ninh | Xã Vạn Ninh |
113 | Huyện Quảng Ninh | Xã Vĩnh Ninh |
114 | Huyện Quảng Ninh | Xã Võ Ninh |
115 | Huyện Quảng Ninh | Xã Xuân Ninh |
116 | Huyện Quảng Trạch | Xã Quảng Phương (huyện lỵ) |
117 | Huyện Quảng Trạch | Xã Cảnh Dương |
118 | Huyện Quảng Trạch | Xã Cảnh Hóa |
119 | Huyện Quảng Trạch | Xã Liên Trường |
120 | Huyện Quảng Trạch | Xã Phù Hóa |
121 | Huyện Quảng Trạch | Xã Quảng Châu |
122 | Huyện Quảng Trạch | Xã Quảng Đông |
123 | Huyện Quảng Trạch | Xã Quảng Hợp |
124 | Huyện Quảng Trạch | Xã Quảng Hưng |
125 | Huyện Quảng Trạch | Xã Quảng Kim |
126 | Huyện Quảng Trạch | Xã Quảng Lưu |
127 | Huyện Quảng Trạch | Xã Quảng Phú |
128 | Huyện Quảng Trạch | Xã Quảng Thạch |
129 | Huyện Quảng Trạch | Xã Quảng Thanh |
130 | Huyện Quảng Trạch | Xã Quảng Tiến |
131 | Huyện Quảng Trạch | Xã Quảng Tùng |
132 | Huyện Quảng Trạch | Xã Quảng Xuân |
133 | Huyện Tuyên Hóa | Thị trấn Đồng Lê (huyện lỵ) |
134 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Cao Quảng |
135 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Châu Hóa |
136 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Đồng Hóa |
137 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Đức Hóa |
138 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Hương Hóa |
139 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Kim Hóa |
140 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Lâm Hóa |
141 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Lê Hóa |
142 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Mai Hóa |
143 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Ngư Hóa |
144 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Phong Hóa |
145 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Sơn Hóa |
146 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Thạch Hóa |
147 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Thanh Hóa |
148 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Thanh Thạch |
149 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Thuận Hóa |
150 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Tiến Hóa |
151 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Văn Hóa |
Danh sách chi tiết
Danh sách các phường, xã của Thành phố Đồng Hới
Thành phố Đồng Hới có 15 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 9 phường, 6 xã.
Danh sách phường, xã của Thành phố Đồng Hới: Phường Bắc Lý, phường Bắc Nghĩa, phường Đồng Hải, phường Đồng Phú, phường Đồng Sơn, phường Đức Ninh Đông, phường Hải Thành, phường Nam Lý, phường Phú Hải, xã Bảo Ninh, xã Đức Ninh, xã Lộc Ninh, xã Nghĩa Ninh, xã Quang Phú, xã Thuận Đức.
Danh sách các phường, xã của Thị xã Ba Đồn
Thị xã Ba Đồn có 16 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 6 phường, 10 xã.
Danh sách phường, xã của Thị xã Ba Đồn: Phường Ba Đồn, phường Quảng Long, phường Quảng Phong, phường Quảng Phúc, phường Quảng Thọ, phường Quảng Thuận, xã Quảng Hải, xã Quảng Hòa, xã Quảng Lộc, xã Quảng Minh, xã Quảng Sơn, xã Quảng Tân, xã Quảng Thủy, xã Quảng Tiên, xã Quảng Trung, xã Quảng Văn.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Bố Trạch
Huyện Bố Trạch có 28 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 3 thị trấn, 25 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Bố Trạch: Thị trấn Hoàn Lão (huyện lỵ), Thị trấn Phong Nha, Thị trấn Nông trường Việt Trung, xã Bắc Trạch, xã Cự Nẫm, xã Đại Trạch, xã Đồng Trạch, xã Đức Trạch, xã Hạ Trạch, xã Hải Phú, xã Hòa Trạch, xã Hưng Trạch, xã Lâm Trạch, xã Liên Trạch, xã Lý Trạch, xã Mỹ Trạch, xã Nam Trạch, xã Nhân Trạch, xã Phú Định, xã Phúc Trạch, xã Sơn Lộc, xã Tân Trạch, xã Tây Trạch, xã Thanh Trạch, xã Thượng Trạch, xã Trung Trạch, xã Vạn Trạch, xã Xuân Trạch.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Lệ Thủy
Huyện Lệ Thủy có 26 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 24 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Lệ Thủy: Thị trấn Kiến Giang (huyện lỵ), Thị trấn Nông trường Lệ Ninh, xã An Thủy, xã Cam Thủy, xã Dương Thủy, xã Hoa Thủy, xã Hồng Thủy, xã Hưng Thủy, xã Kim Thủy, xã Lâm Thủy, xã Liên Thủy, xã Lộc Thủy, xã Mai Thủy, xã Mỹ Thủy, xã Ngân Thủy, xã Ngư Thủy, xã Ngư Thủy Bắc, xã Phong Thủy, xã Phú Thủy, xã Sen Thủy, xã Sơn Thủy, xã Tân Thủy, xã Thái Thủy, xã Thanh Thủy, xã Trường Thủy, xã Xuân Thủy.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Minh Hóa
Huyện Minh Hóa có 15 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 14 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Minh Hóa: Thị trấn Quy Đạt (huyện lỵ), xã Dân Hóa, xã Hóa Hợp, xã Hóa Phúc, xã Hóa Sơn, xã Hóa Thanh, xã Hóa Tiến, xã Hồng Hóa, xã Minh Hóa, xã Tân Hóa, xã Thượng Hóa, xã Trọng Hóa, xã Trung Hóa, xã Xuân Hóa, xã Yên Hóa.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Quảng Ninh
Huyện Quảng Ninh có 15 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 14 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Quảng Ninh: Thị trấn Quán Hàu (huyện lỵ), xã An Ninh, xã Duy Ninh, xã Gia Ninh, xã Hải Ninh, xã Hàm Ninh, xã Hiền Ninh, xã Lương Ninh, xã Tân Ninh, xã Trường Sơn, xã Trường Xuân, xã Vạn Ninh, xã Vĩnh Ninh, xã Võ Ninh, xã Xuân Ninh.
Danh sách các xã của Huyện Quảng Trạch
Huyện Quảng Trạch có tất cả 17 xã.
Danh sách xã của Huyện Quảng Trạch: Xã Quảng Phương (huyện lỵ), xã Cảnh Dương, xã Cảnh Hóa, xã Liên Trường, xã Phù Hóa, xã Quảng Châu, xã Quảng Đông, xã Quảng Hợp, xã Quảng Hưng, xã Quảng Kim, xã Quảng Lưu, xã Quảng Phú, xã Quảng Thạch, xã Quảng Thanh, xã Quảng Tiến, xã Quảng Tùng, xã Quảng Xuân.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Tuyên Hóa
Huyện Tuyên Hóa có 19 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 18 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Tuyên Hóa: Thị trấn Đồng Lê (huyện lỵ), xã Cao Quảng, xã Châu Hóa, xã Đồng Hóa, xã Đức Hóa, xã Hương Hóa, xã Kim Hóa, xã Lâm Hóa, xã Lê Hóa, xã Mai Hóa, xã Ngư Hóa, xã Phong Hóa, xã Sơn Hóa, xã Thạch Hóa, xã Thanh Hóa, xã Thanh Thạch, xã Thuận Hóa, xã Tiến Hóa, xã Văn Hóa.