Tính đến hiện tại Lâm Đồng có 12 đơn vị hành chính cấp huyện và 142 đơn vị hành chính cấp xã phường.
Xem thêm:
Bảng danh sách các phường xã thuộc Lâm Đồng
STT | Quận huyện | Phường xã |
---|---|---|
1 | Thành phố Đà Lạt (tỉnh lỵ) | Phường 1 |
2 | Thành phố Đà Lạt (tỉnh lỵ) | Phường 2 |
3 | Thành phố Đà Lạt (tỉnh lỵ) | Phường 3 |
4 | Thành phố Đà Lạt (tỉnh lỵ) | Phường 4 |
5 | Thành phố Đà Lạt (tỉnh lỵ) | Phường 5 |
6 | Thành phố Đà Lạt (tỉnh lỵ) | Phường 6 |
7 | Thành phố Đà Lạt (tỉnh lỵ) | Phường 7 |
8 | Thành phố Đà Lạt (tỉnh lỵ) | Phường 8 |
9 | Thành phố Đà Lạt (tỉnh lỵ) | Phường 9 |
10 | Thành phố Đà Lạt (tỉnh lỵ) | Phường 10 |
11 | Thành phố Đà Lạt (tỉnh lỵ) | Phường 11 |
12 | Thành phố Đà Lạt (tỉnh lỵ) | Phường 12 |
13 | Thành phố Đà Lạt (tỉnh lỵ) | Xã Tà Nung |
14 | Thành phố Đà Lạt (tỉnh lỵ) | Xã Trạm Hành |
15 | Thành phố Đà Lạt (tỉnh lỵ) | Xã Xuân Thọ |
16 | Thành phố Đà Lạt (tỉnh lỵ) | Xã Xuân Trường |
17 | Thành phố Bảo Lộc | Phường 1 |
18 | Thành phố Bảo Lộc | Phường 2 |
19 | Thành phố Bảo Lộc | Phường B'Lao |
20 | Thành phố Bảo Lộc | Phường Lộc Phát |
21 | Thành phố Bảo Lộc | Phường Lộc Tiến |
22 | Thành phố Bảo Lộc | Phường Lộc Sơn |
23 | Thành phố Bảo Lộc | Xã Đại Lào |
24 | Thành phố Bảo Lộc | Xã Đam Bri |
25 | Thành phố Bảo Lộc | Xã Lộc Châu |
26 | Thành phố Bảo Lộc | Xã Lộc Nga |
27 | Thành phố Bảo Lộc | Xã Lộc Thanh |
28 | Huyện Bảo Lâm | Thị trấn Lộc Thắng (huyện lỵ) |
29 | Huyện Bảo Lâm | Xã B'Lá |
30 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lộc An |
31 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lộc Bảo |
32 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lộc Bắc |
33 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lộc Đức |
34 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lộc Lâm |
35 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lộc Nam |
36 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lộc Ngãi |
37 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lộc Phú |
38 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lộc Quảng |
39 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lộc Tân |
40 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lộc Thành |
41 | Huyện Bảo Lâm | Xã Tân Lạc |
42 | Huyện Cát Tiên | Thị trấn Cát Tiên (huyện lỵ) |
43 | Huyện Cát Tiên | Thị trấn Phước Cát |
44 | Huyện Cát Tiên | Xã Đồng Nai Thượng |
45 | Huyện Cát Tiên | Xã Đức Phổ |
46 | Huyện Cát Tiên | Xã Gia Viễn |
47 | Huyện Cát Tiên | Xã Nam Ninh |
48 | Huyện Cát Tiên | Xã Phước Cát 2 |
49 | Huyện Cát Tiên | Xã Quảng Ngãi |
50 | Huyện Cát Tiên | Xã Tiên Hoàng |
51 | Huyện Di Linh | Thị trấn Di Linh (huyện lỵ) |
52 | Huyện Di Linh | Xã Bảo Thuận |
53 | Huyện Di Linh | Xã Đinh Lạc |
54 | Huyện Di Linh | Xã Đinh Trang Hòa |
55 | Huyện Di Linh | Xã Đinh Trang Thượng |
56 | Huyện Di Linh | Xã Gia Bắc |
57 | Huyện Di Linh | Xã Gia Hiệp |
58 | Huyện Di Linh | Xã Gung Ré |
59 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Bắc |
60 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam |
61 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Ninh |
62 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Trung |
63 | Huyện Di Linh | Xã Liên Đầm |
64 | Huyện Di Linh | Xã Sơn Điền |
65 | Huyện Di Linh | Xã Tam Bố |
66 | Huyện Di Linh | Xã Tân Châu |
67 | Huyện Di Linh | Xã Tân Lâm |
68 | Huyện Di Linh | Xã Tân Nghĩa |
69 | Huyện Di Linh | Xã Tân Thượng |
70 | Huyện Đạ Huoai | Thị trấn Ma Đa Guôi (huyện lỵ) |
71 | Huyện Đạ Huoai | Thị trấn Đạ M'ri |
72 | Huyện Đạ Huoai | Xã Đạ Oai |
73 | Huyện Đạ Huoai | Xã Đạ Ploa |
74 | Huyện Đạ Huoai | Xã Đạ Tồn |
75 | Huyện Đạ Huoai | Xã Đoàn Kết |
76 | Huyện Đạ Huoai | Xã Hà Lâm |
77 | Huyện Đạ Huoai | Xã Ma Đa Guôi |
78 | Huyện Đạ Huoai | Xã Phước Lộc |
79 | Huyện Đạ Tẻh | Thị trấn Đạ Tẻh (huyện lỵ) |
80 | Huyện Đạ Tẻh | Xã An Nhơn |
81 | Huyện Đạ Tẻh | Xã Đạ Kho |
82 | Huyện Đạ Tẻh | Xã Đạ Lây |
83 | Huyện Đạ Tẻh | Xã Đạ Pal |
84 | Huyện Đạ Tẻh | Xã Mỹ Đức |
85 | Huyện Đạ Tẻh | Xã Quảng Trị |
86 | Huyện Đạ Tẻh | Xã Quốc Oai |
87 | Huyện Đạ Tẻh | Xã Triệu Hải |
88 | Huyện Đam Rông | Xã Rô Men (huyện lỵ) |
89 | Huyện Đam Rông | Xã Đạ K'Nàng |
90 | Huyện Đam Rông | Xã Đạ Long |
91 | Huyện Đam Rông | Xã Đạ M'Rông |
92 | Huyện Đam Rông | Xã Đạ Rsal |
93 | Huyện Đam Rông | Xã Đạ Tông |
94 | Huyện Đam Rông | Xã Liêng S'Rônh |
95 | Huyện Đam Rông | Xã Phi Liêng |
96 | Huyện Đơn Dương | Thị trấn Thạnh Mỹ (huyện lỵ) |
97 | Huyện Đơn Dương | Thị trấn D'Ran |
98 | Huyện Đơn Dương | Xã Đạ Ròn |
99 | Huyện Đơn Dương | Xã Ka Đô |
100 | Huyện Đơn Dương | Xã Ka Đơn |
101 | Huyện Đơn Dương | Xã Lạc Lâm |
102 | Huyện Đơn Dương | Xã Lạc Xuân |
103 | Huyện Đơn Dương | Xã Pró |
104 | Huyện Đơn Dương | Xã Quảng Lập |
105 | Huyện Đơn Dương | Xã Tu Tra |
106 | Huyện Đức Trọng | Thị trấn Liên Nghĩa (huyện lỵ) |
107 | Huyện Đức Trọng | Xã Bình Thạnh |
108 | Huyện Đức Trọng | Xã Đà Loan |
109 | Huyện Đức Trọng | Xã Đa Quyn |
110 | Huyện Đức Trọng | Xã Hiệp An |
111 | Huyện Đức Trọng | Xã Hiệp Thạnh |
112 | Huyện Đức Trọng | Xã Liên Hiệp |
113 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Gia |
114 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Loan |
115 | Huyện Đức Trọng | Xã N'Thol Hạ |
116 | Huyện Đức Trọng | Xã Phú Hội |
117 | Huyện Đức Trọng | Xã Tà Hine |
118 | Huyện Đức Trọng | Xã Tà Năng |
119 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Hội |
120 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành |
121 | Huyện Lạc Dương | Thị trấn Lạc Dương (huyện lỵ) |
122 | Huyện Lạc Dương | Xã Đạ Chais |
123 | Huyện Lạc Dương | Xã Đạ Nhim |
124 | Huyện Lạc Dương | Xã Đạ Sar |
125 | Huyện Lạc Dương | Xã Đưng KNớ |
126 | Huyện Lạc Dương | Xã Lát |
127 | Huyện Lâm Hà | Thị trấn Đinh Văn (huyện lỵ) |
128 | Huyện Lâm Hà | Thị trấn Nam Ban |
129 | Huyện Lâm Hà | Xã Đạ Đờn |
130 | Huyện Lâm Hà | Xã Đan Phượng |
131 | Huyện Lâm Hà | Xã Đông Thanh |
132 | Huyện Lâm Hà | Xã Gia Lâm |
133 | Huyện Lâm Hà | Xã Hoài Đức |
134 | Huyện Lâm Hà | Xã Liên Hà |
135 | Huyện Lâm Hà | Xã Mê Linh |
136 | Huyện Lâm Hà | Xã Nam Hà |
137 | Huyện Lâm Hà | Xã Phi Tô |
138 | Huyện Lâm Hà | Xã Phú Sơn |
139 | Huyện Lâm Hà | Xã Phúc Thọ |
140 | Huyện Lâm Hà | Xã Tân Hà |
141 | Huyện Lâm Hà | Xã Tân Thanh |
142 | Huyện Lâm Hà | Xã Tân Văn |
Danh sách chi tiết
Danh sách các phường, xã của Thành phố Đà Lạt
Thành phố Đà Lạt có 16 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 12 phường, 4 xã.
Danh sách phường, xã của Thành phố Đà Lạt: Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9, phường 10, phường 11, phường 12, xã Tà Nung, xã Trạm Hành, xã Xuân Thọ, xã Xuân Trường.
Danh sách các phường, xã của Thành phố Bảo Lộc
Thành phố Bảo Lộc có 11 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 6 phường, 5 xã.
Danh sách phường, xã của Thành phố Bảo Lộc: Phường 1, phường 2, phường B’Lao, phường Lộc Phát, phường Lộc Tiến, phường Lộc Sơn, xã Đại Lào, xã Đam Bri, xã Lộc Châu, xã Lộc Nga, xã Lộc Thanh.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Bảo Lâm
Huyện Bảo Lâm có 14 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 13 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Bảo Lâm: Thị trấn Lộc Thắng (huyện lỵ), xã B’Lá, xã Lộc An, xã Lộc Bảo, xã Lộc Bắc, xã Lộc Đức, xã Lộc Lâm, xã Lộc Nam, xã Lộc Ngãi, xã Lộc Phú, xã Lộc Quảng, xã Lộc Tân, xã Lộc Thành, xã Tân Lạc.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Cát Tiên
Huyện Cát Tiên có 9 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 7 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Cát Tiên: Thị trấn Cát Tiên (huyện lỵ), Thị trấn Phước Cát, xã Đồng Nai Thượng, xã Đức Phổ, xã Gia Viễn, xã Nam Ninh, xã Phước Cát 2, xã Quảng Ngãi, xã Tiên Hoàng.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Di Linh
Huyện Di Linh có 19 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 18 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Di Linh: Thị trấn Di Linh (huyện lỵ), xã Bảo Thuận, xã Đinh Lạc, xã Đinh Trang Hòa, xã Đinh Trang Thượng, xã Gia Bắc, xã Gia Hiệp, xã Gung Ré, xã Hòa Bắc, xã Hòa Nam, xã Hòa Ninh, xã Hòa Trung, xã Liên Đầm, xã Sơn Điền, xã Tam Bố, xã Tân Châu, xã Tân Lâm, xã Tân Nghĩa, xã Tân Thượng.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Đạ Huoai
Huyện Đạ Huoai có 9 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 7 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Đạ Huoai: Thị trấn Ma Đa Guôi (huyện lỵ), Thị trấn Đạ M’ri, xã Đạ Oai, xã Đạ Ploa, xã Đạ Tồn, xã Đoàn Kết, xã Hà Lâm, xã Ma Đa Guôi, xã Phước Lộc.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Đạ Tẻh
Huyện Đạ Tẻh có 9 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 8 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Đạ Tẻh: Thị trấn Đạ Tẻh (huyện lỵ), xã An Nhơn, xã Đạ Kho, xã Đạ Lây, xã Đạ Pal, xã Mỹ Đức, xã Quảng Trị, xã Quốc Oai, xã Triệu Hải.
Danh sách các xã của Huyện Đam Rông
Huyện Đam Rông có tất cả 8 xã.
Danh sách xã của Huyện Đam Rông: Xã Rô Men (huyện lỵ), xã Đạ K’Nàng, xã Đạ Long, xã Đạ M’Rông, xã Đạ Rsal, xã Đạ Tông, xã Liêng S’Rônh, xã Phi Liêng.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Đơn Dương
Huyện Đơn Dương có 10 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 8 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Đơn Dương: Thị trấn Thạnh Mỹ (huyện lỵ), Thị trấn D’Ran, xã Đạ Ròn, xã Ka Đô, xã Ka Đơn, xã Lạc Lâm, xã Lạc Xuân, xã Pró, xã Quảng Lập, xã Tu Tra.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Đức Trọng
Huyện Đức Trọng có 15 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 14 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Đức Trọng: Thị trấn Liên Nghĩa (huyện lỵ), xã Bình Thạnh, xã Đà Loan, xã Đa Quyn, xã Hiệp An, xã Hiệp Thạnh, xã Liên Hiệp, xã Ninh Gia, xã Ninh Loan, xã N’Thol Hạ, xã Phú Hội, xã Tà Hine, xã Tà Năng, xã Tân Hội, xã Tân Thành.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Lạc Dương
Huyện Lạc Dương có 6 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 5 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Lạc Dương: Thị trấn Lạc Dương (huyện lỵ), xã Đạ Chais, xã Đạ Nhim, xã Đạ Sar, xã Đưng KNớ, xã Lát.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Lâm Hà
Huyện Lâm Hà có 16 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 14 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Lâm Hà: Thị trấn Đinh Văn (huyện lỵ), Thị trấn Nam Ban, xã Đạ Đờn, xã Đan Phượng, xã Đông Thanh, xã Gia Lâm, xã Hoài Đức, xã Liên Hà, xã Mê Linh, xã Nam Hà, xã Phi Tô, xã Phú Sơn, xã Phúc Thọ, xã Tân Hà, xã Tân Thanh, xã Tân Văn.