Tính đến hiện tại Nghệ An có 21 đơn vị hành chính cấp huyện và 460 đơn vị hành chính cấp xã phường.
Xem thêm:
Bảng danh sách các phường xã thuộc Nghệ An
STT | Quận huyện | Phường xã |
---|---|---|
1 | Thành phố Vinh (tỉnh lỵ) | Phường Bến Thủy |
2 | Thành phố Vinh (tỉnh lỵ) | Phường Cửa Nam |
3 | Thành phố Vinh (tỉnh lỵ) | Phường Đội Cung |
4 | Thành phố Vinh (tỉnh lỵ) | Phường Đông Vĩnh |
5 | Thành phố Vinh (tỉnh lỵ) | Phường Hà Huy Tập |
6 | Thành phố Vinh (tỉnh lỵ) | Phường Hồng Sơn |
7 | Thành phố Vinh (tỉnh lỵ) | Phường Hưng Bình |
8 | Thành phố Vinh (tỉnh lỵ) | Phường Hưng Dũng |
9 | Thành phố Vinh (tỉnh lỵ) | Phường Hưng Phúc |
10 | Thành phố Vinh (tỉnh lỵ) | Phường Lê Lợi |
11 | Thành phố Vinh (tỉnh lỵ) | Phường Lê Mao |
12 | Thành phố Vinh (tỉnh lỵ) | Phường Quán Bàu |
13 | Thành phố Vinh (tỉnh lỵ) | Phường Quang Trung |
14 | Thành phố Vinh (tỉnh lỵ) | Phường Trung Đô |
15 | Thành phố Vinh (tỉnh lỵ) | Phường Trường Thi |
16 | Thành phố Vinh (tỉnh lỵ) | Phường Vinh Tân |
17 | Thành phố Vinh (tỉnh lỵ) | Xã Hưng Chính |
18 | Thành phố Vinh (tỉnh lỵ) | Xã Hưng Đông |
19 | Thành phố Vinh (tỉnh lỵ) | Xã Hưng Hòa |
20 | Thành phố Vinh (tỉnh lỵ) | Xã Hưng Lộc |
21 | Thành phố Vinh (tỉnh lỵ) | Xã Nghi Ân |
22 | Thành phố Vinh (tỉnh lỵ) | Xã Nghi Đức |
23 | Thành phố Vinh (tỉnh lỵ) | Xã Nghi Kim |
24 | Thành phố Vinh (tỉnh lỵ) | Xã Nghi Liên |
25 | Thành phố Vinh (tỉnh lỵ) | Xã Nghi Phú |
26 | Thị xã Cửa Lò | Phường Nghi Hải |
27 | Thị xã Cửa Lò | Phường Nghi Hương |
28 | Thị xã Cửa Lò | Phường Nghi Hòa |
29 | Thị xã Cửa Lò | Phường Nghi Tân |
30 | Thị xã Cửa Lò | Phường Nghi Thu |
31 | Thị xã Cửa Lò | Phường Nghi Thủy |
32 | Thị xã Cửa Lò | Phường Thu Thủy |
33 | Thị xã Hoàng Mai | Phường Mai Hùng |
34 | Thị xã Hoàng Mai | Phường Quỳnh Dị |
35 | Thị xã Hoàng Mai | Phường Quỳnh Phương |
36 | Thị xã Hoàng Mai | Phường Quỳnh Thiện |
37 | Thị xã Hoàng Mai | Phường Quỳnh Xuân |
38 | Thị xã Hoàng Mai | Xã Quỳnh Vinh |
39 | Thị xã Hoàng Mai | Xã Quỳnh Lộc |
40 | Thị xã Hoàng Mai | Xã Quỳnh Lập |
41 | Thị xã Hoàng Mai | Xã Quỳnh Liên |
42 | Thị xã Hoàng Mai | Xã Quỳnh Trang |
43 | Thị xã Thái Hòa | Phường Hòa Hiếu |
44 | Thị xã Thái Hòa | Phường Long Sơn |
45 | Thị xã Thái Hòa | Phường Quang Phong |
46 | Thị xã Thái Hòa | Phường Quang Tiến |
47 | Thị xã Thái Hòa | Xã Đông Hiếu |
48 | Thị xã Thái Hòa | Xã Nghĩa Mỹ |
49 | Thị xã Thái Hòa | Xã Nghĩa Thuận |
50 | Thị xã Thái Hòa | Xã Nghĩa Tiến |
51 | Thị xã Thái Hòa | Xã Tây Hiếu |
52 | Huyện Anh Sơn | Thị trấn Anh Sơn (huyện lỵ) |
53 | Huyện Anh Sơn | Xã Bình Sơn |
54 | Huyện Anh Sơn | Xã Cẩm Sơn |
55 | Huyện Anh Sơn | Xã Cao Sơn |
56 | Huyện Anh Sơn | Xã Đỉnh Sơn |
57 | Huyện Anh Sơn | Xã Đức Sơn |
58 | Huyện Anh Sơn | Xã Hoa Sơn |
59 | Huyện Anh Sơn | Xã Hội Sơn |
60 | Huyện Anh Sơn | Xã Hùng Sơn |
61 | Huyện Anh Sơn | Xã Khai Sơn |
62 | Huyện Anh Sơn | Xã Lạng Sơn |
63 | Huyện Anh Sơn | Xã Lĩnh Sơn |
64 | Huyện Anh Sơn | Xã Long Sơn |
65 | Huyện Anh Sơn | Xã Phúc Sơn |
66 | Huyện Anh Sơn | Xã Tam Sơn |
67 | Huyện Anh Sơn | Xã Tào Sơn |
68 | Huyện Anh Sơn | Xã Thạch Sơn |
69 | Huyện Anh Sơn | Xã Thành Sơn |
70 | Huyện Anh Sơn | Xã Thọ Sơn |
71 | Huyện Anh Sơn | Xã Tường Sơn |
72 | Huyện Anh Sơn | Xã Vĩnh Sơn |
73 | Huyện Con Cuông | Thị trấn Con Cuông (huyện lỵ) |
74 | Huyện Con Cuông | Xã Bình Chuẩn |
75 | Huyện Con Cuông | Xã Bồng Khê |
76 | Huyện Con Cuông | Xã Cam Lâm |
77 | Huyện Con Cuông | Xã Châu Khê |
78 | Huyện Con Cuông | Xã Chi Khê |
79 | Huyện Con Cuông | Xã Đôn Phục |
80 | Huyện Con Cuông | Xã Lạng Khê |
81 | Huyện Con Cuông | Xã Lục Dạ |
82 | Huyện Con Cuông | Xã Mậu Đức |
83 | Huyện Con Cuông | Xã Môn Sơn |
84 | Huyện Con Cuông | Xã Thạch Ngàn |
85 | Huyện Con Cuông | Xã Yên Khê |
86 | Huyện Diễn Châu | Thị trấn Diễn Châu (huyện lỵ) |
87 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn An |
88 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Bích |
89 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Cát |
90 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Đoài |
91 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Đồng |
92 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Hải |
93 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Hạnh |
94 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Hoa |
95 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Hoàng |
96 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Hồng |
97 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Hùng |
98 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Kim |
99 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Kỷ |
100 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Lâm |
101 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Liên |
102 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Lộc |
103 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Lợi |
104 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Mỹ |
105 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Ngọc |
106 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Nguyên |
107 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Phong |
108 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Phú |
109 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Phúc |
110 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Quảng |
111 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Tân |
112 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Thái |
113 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Thành |
114 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Tháp |
115 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Thịnh |
116 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Thọ |
117 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Trung |
118 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Trường |
119 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Vạn |
120 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Xuân |
121 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Yên |
122 | Huyện Diễn Châu | Xã Minh Châu |
123 | Huyện Đô Lương | Thị trấn Đô Lương (huyện lỵ) |
124 | Huyện Đô Lương | Xã Bắc Sơn |
125 | Huyện Đô Lương | Xã Bài Sơn |
126 | Huyện Đô Lương | Xã Bồi Sơn |
127 | Huyện Đô Lương | Xã Đà Sơn |
128 | Huyện Đô Lương | Xã Đại Sơn |
129 | Huyện Đô Lương | Xã Đặng Sơn |
130 | Huyện Đô Lương | Xã Đông Sơn |
131 | Huyện Đô Lương | Xã Giang Sơn Đông |
132 | Huyện Đô Lương | Xã Giang Sơn Tây |
133 | Huyện Đô Lương | Xã Hiến Sơn |
134 | Huyện Đô Lương | Xã Hòa Sơn |
135 | Huyện Đô Lương | Xã Hồng Sơn |
136 | Huyện Đô Lương | Xã Lạc Sơn |
137 | Huyện Đô Lương | Xã Lam Sơn |
138 | Huyện Đô Lương | Xã Lưu Sơn |
139 | Huyện Đô Lương | Xã Minh Sơn |
140 | Huyện Đô Lương | Xã Mỹ Sơn |
141 | Huyện Đô Lương | Xã Nam Sơn |
142 | Huyện Đô Lương | Xã Ngọc Sơn |
143 | Huyện Đô Lương | Xã Nhân Sơn |
144 | Huyện Đô Lương | Xã Quang Sơn |
145 | Huyện Đô Lương | Xã Tân Sơn |
146 | Huyện Đô Lương | Xã Thái Sơn |
147 | Huyện Đô Lương | Xã Thịnh Sơn |
148 | Huyện Đô Lương | Xã Thuận Sơn |
149 | Huyện Đô Lương | Xã Thượng Sơn |
150 | Huyện Đô Lương | Xã Tràng Sơn |
151 | Huyện Đô Lương | Xã Trù Sơn |
152 | Huyện Đô Lương | Xã Trung Sơn |
153 | Huyện Đô Lương | Xã Văn Sơn |
154 | Huyện Đô Lương | Xã Xuân Sơn |
155 | Huyện Đô Lương | Xã Yên Sơn |
156 | Huyện Hưng Nguyên | Thị trấn Hưng Nguyên (huyện lỵ) |
157 | Huyện Hưng Nguyên | Xã Châu Nhân |
158 | Huyện Hưng Nguyên | Xã Hưng Đạo |
159 | Huyện Hưng Nguyên | Xã Hưng Lĩnh |
160 | Huyện Hưng Nguyên | Xã Hưng Lợi |
161 | Huyện Hưng Nguyên | Xã Hưng Mỹ |
162 | Huyện Hưng Nguyên | Xã Hưng Nghĩa |
163 | Huyện Hưng Nguyên | Xã Hưng Phúc |
164 | Huyện Hưng Nguyên | Xã Hưng Tân |
165 | Huyện Hưng Nguyên | Xã Hưng Tây |
166 | Huyện Hưng Nguyên | Xã Hưng Thành |
167 | Huyện Hưng Nguyên | Xã Hưng Thịnh |
168 | Huyện Hưng Nguyên | Xã Hưng Thông |
169 | Huyện Hưng Nguyên | Xã Hưng Trung |
170 | Huyện Hưng Nguyên | Xã Hưng Yên Bắc |
171 | Huyện Hưng Nguyên | Xã Hưng Yên Nam |
172 | Huyện Hưng Nguyên | Xã Long Xá |
173 | Huyện Hưng Nguyên | Xã Xuân Lam |
174 | Huyện Kỳ Sơn | Thị trấn Mường Xén (huyện lỵ) |
175 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Bắc Lý |
176 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Bảo Nam |
177 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Bảo Thắng |
178 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Chiêu Lưu |
179 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Đoọc Mạy |
180 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Huồi Tụ |
181 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hữu Kiệm |
182 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hữu Lập |
183 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Keng Đu |
184 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Mường Ải |
185 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Mường Lống |
186 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Mường Típ |
187 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Mỹ Lý |
188 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Na Loi |
189 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Na Ngoi |
190 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Nậm Càn |
191 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Nậm Cắn |
192 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Phà Đánh |
193 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Tà Cạ |
194 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Tây Sơn |
195 | Huyện Nam Đàn | Thị trấn Nam Đàn (huyện lỵ) |
196 | Huyện Nam Đàn | Xã Hồng Long |
197 | Huyện Nam Đàn | Xã Hùng Tiến |
198 | Huyện Nam Đàn | Xã Khánh Sơn |
199 | Huyện Nam Đàn | Xã Kim Liên |
200 | Huyện Nam Đàn | Xã Nam Anh |
201 | Huyện Nam Đàn | Xã Nam Cát |
202 | Huyện Nam Đàn | Xã Nam Giang |
203 | Huyện Nam Đàn | Xã Nam Hưng |
204 | Huyện Nam Đàn | Xã Nam Kim |
205 | Huyện Nam Đàn | Xã Nam Lĩnh |
206 | Huyện Nam Đàn | Xã Nam Nghĩa |
207 | Huyện Nam Đàn | Xã Nam Thái |
208 | Huyện Nam Đàn | Xã Nam Thanh |
209 | Huyện Nam Đàn | Xã Nam Xuân |
210 | Huyện Nam Đàn | Xã Thượng Tân Lộc |
211 | Huyện Nam Đàn | Xã Trung Phúc Cường |
212 | Huyện Nam Đàn | Xã Xuân Hòa |
213 | Huyện Nam Đàn | Xã Xuân Lâm |
214 | Huyện Nghi Lộc | Thị trấn Quán Hành (huyện lỵ) |
215 | Huyện Nghi Lộc | Xã Khánh Hợp |
216 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Công Bắc |
217 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Công Nam |
218 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Diên |
219 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Đồng |
220 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Hoa |
221 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Hưng |
222 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Kiều |
223 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Lâm |
224 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Long |
225 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Mỹ |
226 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Phong |
227 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Phương |
228 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Quang |
229 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Thạch |
230 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Thái |
231 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Thiết |
232 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Thịnh |
233 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Thuận |
234 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Tiến |
235 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Trung |
236 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Trường |
237 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Vạn |
238 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Văn |
239 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Xá |
240 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Xuân |
241 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Yên |
242 | Huyện Nghi Lộc | Xã Phúc Thọ |
243 | Huyện Nghĩa Đàn | Thị trấn Nghĩa Đàn (huyện lỵ) |
244 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Bình |
245 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa An |
246 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Đức |
247 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Hiếu |
248 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Hội |
249 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Hồng |
250 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Hưng |
251 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Khánh |
252 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Lạc |
253 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Lâm |
254 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Long |
255 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Lộc |
256 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Lợi |
257 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Mai |
258 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Minh |
259 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Phú |
260 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Sơn |
261 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Thành |
262 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Thịnh |
263 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Thọ |
264 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Trung |
265 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Yên |
266 | Huyện Quế Phong | Thị trấn Kim Sơn (huyện lỵ) |
267 | Huyện Quế Phong | Xã Cắm Muộn |
268 | Huyện Quế Phong | Xã Châu Kim |
269 | Huyện Quế Phong | Xã Châu Thôn |
270 | Huyện Quế Phong | Xã Đồng Văn |
271 | Huyện Quế Phong | Xã Hạnh Dịch |
272 | Huyện Quế Phong | Xã Mường Nọc |
273 | Huyện Quế Phong | Xã Nậm Giải |
274 | Huyện Quế Phong | Xã Nậm Nhoóng |
275 | Huyện Quế Phong | Xã Quang Phong |
276 | Huyện Quế Phong | Xã Thông Thụ |
277 | Huyện Quế Phong | Xã Tiền Phong |
278 | Huyện Quế Phong | Xã Tri Lễ |
279 | Huyện Quỳ Châu | Thị trấn Tân Lạc (huyện lỵ) |
280 | Huyện Quỳ Châu | Xã Châu Bính |
281 | Huyện Quỳ Châu | Xã Châu Bình |
282 | Huyện Quỳ Châu | Xã Châu Hạnh |
283 | Huyện Quỳ Châu | Xã Châu Hoàn |
284 | Huyện Quỳ Châu | Xã Châu Hội |
285 | Huyện Quỳ Châu | Xã Châu Nga |
286 | Huyện Quỳ Châu | Xã Châu Phong |
287 | Huyện Quỳ Châu | Xã Châu Thắng |
288 | Huyện Quỳ Châu | Xã Châu Thuận |
289 | Huyện Quỳ Châu | Xã Châu Tiến |
290 | Huyện Quỳ Châu | Xã Diên Lãm |
291 | Huyện Quỳ Hợp | Thị trấn Quỳ Hợp (huyện lỵ) |
292 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Bắc Sơn |
293 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Châu Cường |
294 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Châu Đình |
295 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Châu Hồng |
296 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Châu Lộc |
297 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Châu Lý |
298 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Châu Quang |
299 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Châu Thái |
300 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Châu Thành |
301 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Châu Tiến |
302 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Đồng Hợp |
303 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Hạ Sơn |
304 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Liên Hợp |
305 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Minh Hợp |
306 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Nam Sơn |
307 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Nghĩa Xuân |
308 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Tam Hợp |
309 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Thọ Hợp |
310 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Văn Lợi |
311 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Yên Hợp |
312 | Huyện Quỳnh Lưu | Thị trấn Cầu Giát (huyện lỵ) |
313 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã An Hòa |
314 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Ngọc Sơn |
315 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Bá |
316 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Bảng |
317 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Châu |
318 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Diễn |
319 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Đôi |
320 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Giang |
321 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Hậu |
322 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Hoa |
323 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Hồng |
324 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Hưng |
325 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Lâm |
326 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Long |
327 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Lương |
328 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Minh |
329 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Mỹ |
330 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Nghĩa |
331 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Ngọc |
332 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Tam |
333 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Tân |
334 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Thạch |
335 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Thanh |
336 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Thắng |
337 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Thọ |
338 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Thuận |
339 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Văn |
340 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Yên |
341 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Sơn Hải |
342 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Tân Sơn |
343 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Tân Thắng |
344 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Tiến Thủy |
345 | Huyện Tân Kỳ | Thị trấn Tân Kỳ (huyện lỵ) |
346 | Huyện Tân Kỳ | Xã Đồng Văn |
347 | Huyện Tân Kỳ | Xã Giai Xuân |
348 | Huyện Tân Kỳ | Xã Hương Sơn |
349 | Huyện Tân Kỳ | Xã Kỳ Sơn |
350 | Huyện Tân Kỳ | Xã Kỳ Tân |
351 | Huyện Tân Kỳ | Xã Nghĩa Bình |
352 | Huyện Tân Kỳ | Xã Nghĩa Dũng |
353 | Huyện Tân Kỳ | Xã Nghĩa Đồng |
354 | Huyện Tân Kỳ | Xã Nghĩa Hành |
355 | Huyện Tân Kỳ | Xã Nghĩa Hoàn |
356 | Huyện Tân Kỳ | Xã Nghĩa Hợp |
357 | Huyện Tân Kỳ | Xã Nghĩa Phúc |
358 | Huyện Tân Kỳ | Xã Nghĩa Thái |
359 | Huyện Tân Kỳ | Xã Phú Sơn |
360 | Huyện Tân Kỳ | Xã Tân An |
361 | Huyện Tân Kỳ | Xã Tân Hợp |
362 | Huyện Tân Kỳ | Xã Tân Hương |
363 | Huyện Tân Kỳ | Xã Tân Long |
364 | Huyện Tân Kỳ | Xã Tân Phú |
365 | Huyện Tân Kỳ | Xã Tân Xuân |
366 | Huyện Tân Kỳ | Xã Tiên Kỳ |
367 | Huyện Thanh Chương | Thị trấn Thanh Chương (huyện lỵ) |
368 | Huyện Thanh Chương | Xã Cát Văn |
369 | Huyện Thanh Chương | Xã Đại Đồng |
370 | Huyện Thanh Chương | Xã Đồng Văn |
371 | Huyện Thanh Chương | Xã Hạnh Lâm |
372 | Huyện Thanh Chương | Xã Ngọc Lâm |
373 | Huyện Thanh Chương | Xã Ngọc Sơn |
374 | Huyện Thanh Chương | Xã Phong Thịnh |
375 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh An |
376 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Chi |
377 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Dương |
378 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Đồng |
379 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Đức |
380 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Giang |
381 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Hà |
382 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Hòa |
383 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Hương |
384 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Khai |
385 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Khê |
386 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Lâm |
387 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Liên |
388 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Lĩnh |
389 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Long |
390 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Lương |
391 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Mai |
392 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Mỹ |
393 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Ngọc |
394 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Nho |
395 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Phong |
396 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Sơn |
397 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Thịnh |
398 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Thủy |
399 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Tiên |
400 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Tùng |
401 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Xuân |
402 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Yên |
403 | Huyện Thanh Chương | Xã Võ Liệt |
404 | Huyện Thanh Chương | Xã Xuân Tường |
405 | Huyện Tương Dương | Thị trấn Thạch Giám (huyện lỵ) |
406 | Huyện Tương Dương | Xã Hữu Khuông |
407 | Huyện Tương Dương | Xã Lượng Minh |
408 | Huyện Tương Dương | Xã Lưu Kiền |
409 | Huyện Tương Dương | Xã Mai Sơn |
410 | Huyện Tương Dương | Xã Nga My |
411 | Huyện Tương Dương | Xã Nhôn Mai |
412 | Huyện Tương Dương | Xã Tam Đình |
413 | Huyện Tương Dương | Xã Tam Hợp |
414 | Huyện Tương Dương | Xã Tam Quang |
415 | Huyện Tương Dương | Xã Tam Thái |
416 | Huyện Tương Dương | Xã Xá Lượng |
417 | Huyện Tương Dương | Xã Xiêng My |
418 | Huyện Tương Dương | Xã Yên Hòa |
419 | Huyện Tương Dương | Xã Yên Na |
420 | Huyện Tương Dương | Xã Yên Thắng |
421 | Huyện Tương Dương | Xã Yên Tĩnh |
422 | Huyện Yên Thành | Thị trấn Yên Thành (huyện lỵ) |
423 | Huyện Yên Thành | Xã Bắc Thành |
424 | Huyện Yên Thành | Xã Bảo Thành |
425 | Huyện Yên Thành | Xã Công Thành |
426 | Huyện Yên Thành | Xã Đại Thành |
427 | Huyện Yên Thành | Xã Đô Thành |
428 | Huyện Yên Thành | Xã Đồng Thành |
429 | Huyện Yên Thành | Xã Đức Thành |
430 | Huyện Yên Thành | Xã Hậu Thành |
431 | Huyện Yên Thành | Xã Hoa Thành |
432 | Huyện Yên Thành | Xã Hồng Thành |
433 | Huyện Yên Thành | Xã Hợp Thành |
434 | Huyện Yên Thành | Xã Hùng Thành |
435 | Huyện Yên Thành | Xã Khánh Thành |
436 | Huyện Yên Thành | Xã Kim Thành |
437 | Huyện Yên Thành | Xã Lăng Thành |
438 | Huyện Yên Thành | Xã Liên Thành |
439 | Huyện Yên Thành | Xã Long Thành |
440 | Huyện Yên Thành | Xã Lý Thành |
441 | Huyện Yên Thành | Xã Mã Thành |
442 | Huyện Yên Thành | Xã Minh Thành |
443 | Huyện Yên Thành | Xã Mỹ Thành |
444 | Huyện Yên Thành | Xã Nam Thành |
445 | Huyện Yên Thành | Xã Nhân Thành |
446 | Huyện Yên Thành | Xã Phú Thành |
447 | Huyện Yên Thành | Xã Phúc Thành |
448 | Huyện Yên Thành | Xã Quang Thành |
449 | Huyện Yên Thành | Xã Sơn Thành |
450 | Huyện Yên Thành | Xã Tăng Thành |
451 | Huyện Yên Thành | Xã Tân Thành |
452 | Huyện Yên Thành | Xã Tây Thành |
453 | Huyện Yên Thành | Xã Thịnh Thành |
454 | Huyện Yên Thành | Xã Thọ Thành |
455 | Huyện Yên Thành | Xã Tiến Thành |
456 | Huyện Yên Thành | Xã Trung Thành |
457 | Huyện Yên Thành | Xã Văn Thành |
458 | Huyện Yên Thành | Xã Viên Thành |
459 | Huyện Yên Thành | Xã Vĩnh Thành |
460 | Huyện Yên Thành | Xã Xuân Thành |
Danh sách chi tiết
Danh sách các phường, xã của Thành phố Vinh
Thành phố Vinh có 25 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 16 phường, 9 xã.
Danh sách phường, xã của Thành phố Vinh: Phường Bến Thủy, phường Cửa Nam, phường Đội Cung, phường Đông Vĩnh, phường Hà Huy Tập, phường Hồng Sơn, phường Hưng Bình, phường Hưng Dũng, phường Hưng Phúc, phường Lê Lợi, phường Lê Mao, phường Quán Bàu, phường Quang Trung, phường Trung Đô, phường Trường Thi, phường Vinh Tân, xã Hưng Chính, xã Hưng Đông, xã Hưng Hòa, xã Hưng Lộc, xã Nghi Ân, xã Nghi Đức, xã Nghi Kim, xã Nghi Liên, xã Nghi Phú.
Danh sách các phường của Thị xã Cửa Lò
Thị xã Cửa Lò có tất cả 7 phường.
Danh sách phường của Thị xã Cửa Lò: Phường Nghi Hải, phường Nghi Hương, phường Nghi Hòa, phường Nghi Tân, phường Nghi Thu, phường Nghi Thủy, phường Thu Thủy.
Danh sách các phường, xã của Thị xã Hoàng Mai
Thị xã Hoàng Mai có 10 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 5 phường, 5 xã.
Danh sách phường, xã của Thị xã Hoàng Mai: Phường Mai Hùng, phường Quỳnh Dị, phường Quỳnh Phương, phường Quỳnh Thiện, phường Quỳnh Xuân, xã Quỳnh Vinh, xã Quỳnh Lộc, xã Quỳnh Lập, xã Quỳnh Liên, xã Quỳnh Trang.
Danh sách các phường, xã của Thị xã Thái Hòa
Thị xã Thái Hòa có 9 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 4 phường, 5 xã.
Danh sách phường, xã của Thị xã Thái Hòa: Phường Hòa Hiếu, phường Long Sơn, phường Quang Phong, phường Quang Tiến, xã Đông Hiếu, xã Nghĩa Mỹ, xã Nghĩa Thuận, xã Nghĩa Tiến, xã Tây Hiếu.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Anh Sơn
Huyện Anh Sơn có 21 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 20 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Anh Sơn: Thị trấn Anh Sơn (huyện lỵ), xã Bình Sơn, xã Cẩm Sơn, xã Cao Sơn, xã Đỉnh Sơn, xã Đức Sơn, xã Hoa Sơn, xã Hội Sơn, xã Hùng Sơn, xã Khai Sơn, xã Lạng Sơn, xã Lĩnh Sơn, xã Long Sơn, xã Phúc Sơn, xã Tam Sơn, xã Tào Sơn, xã Thạch Sơn, xã Thành Sơn, xã Thọ Sơn, xã Tường Sơn, xã Vĩnh Sơn.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Con Cuông
Huyện Con Cuông có 13 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 12 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Con Cuông: Thị trấn Con Cuông (huyện lỵ), xã Bình Chuẩn, xã Bồng Khê, xã Cam Lâm, xã Châu Khê, xã Chi Khê, xã Đôn Phục, xã Lạng Khê, xã Lục Dạ, xã Mậu Đức, xã Môn Sơn, xã Thạch Ngàn, xã Yên Khê.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Diễn Châu
Huyện Diễn Châu có 37 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 36 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Diễn Châu: Thị trấn Diễn Châu (huyện lỵ), xã Diễn An, xã Diễn Bích, xã Diễn Cát, xã Diễn Đoài, xã Diễn Đồng, xã Diễn Hải, xã Diễn Hạnh, xã Diễn Hoa, xã Diễn Hoàng, xã Diễn Hồng, xã Diễn Hùng, xã Diễn Kim, xã Diễn Kỷ, xã Diễn Lâm, xã Diễn Liên, xã Diễn Lộc, xã Diễn Lợi, xã Diễn Mỹ, xã Diễn Ngọc, xã Diễn Nguyên, xã Diễn Phong, xã Diễn Phú, xã Diễn Phúc, xã Diễn Quảng, xã Diễn Tân, xã Diễn Thái, xã Diễn Thành, xã Diễn Tháp, xã Diễn Thịnh, xã Diễn Thọ, xã Diễn Trung, xã Diễn Trường, xã Diễn Vạn, xã Diễn Xuân, xã Diễn Yên, xã Minh Châu.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Đô Lương
Huyện Đô Lương có 33 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 32 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Đô Lương: Thị trấn Đô Lương (huyện lỵ), xã Bắc Sơn, xã Bài Sơn, xã Bồi Sơn, xã Đà Sơn, xã Đại Sơn, xã Đặng Sơn, xã Đông Sơn, xã Giang Sơn Đông, xã Giang Sơn Tây, xã Hiến Sơn, xã Hòa Sơn, xã Hồng Sơn, xã Lạc Sơn, xã Lam Sơn, xã Lưu Sơn, xã Minh Sơn, xã Mỹ Sơn, xã Nam Sơn, xã Ngọc Sơn, xã Nhân Sơn, xã Quang Sơn, xã Tân Sơn, xã Thái Sơn, xã Thịnh Sơn, xã Thuận Sơn, xã Thượng Sơn, xã Tràng Sơn, xã Trù Sơn, xã Trung Sơn, xã Văn Sơn, xã Xuân Sơn, xã Yên Sơn.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Hưng Nguyên
Huyện Hưng Nguyên có 18 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 17 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Hưng Nguyên: Thị trấn Hưng Nguyên (huyện lỵ), xã Châu Nhân, xã Hưng Đạo, xã Hưng Lĩnh, xã Hưng Lợi, xã Hưng Mỹ, xã Hưng Nghĩa, xã Hưng Phúc, xã Hưng Tân, xã Hưng Tây, xã Hưng Thành, xã Hưng Thịnh, xã Hưng Thông, xã Hưng Trung, xã Hưng Yên Bắc, xã Hưng Yên Nam, xã Long Xá, xã Xuân Lam.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Kỳ Sơn
Huyện Kỳ Sơn có 21 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 20 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Kỳ Sơn: Thị trấn Mường Xén (huyện lỵ), xã Bắc Lý, xã Bảo Nam, xã Bảo Thắng, xã Chiêu Lưu, xã Đoọc Mạy, xã Huồi Tụ, xã Hữu Kiệm, xã Hữu Lập, xã Keng Đu, xã Mường Ải, xã Mường Lống, xã Mường Típ, xã Mỹ Lý, xã Na Loi, xã Na Ngoi, xã Nậm Càn, xã Nậm Cắn, xã Phà Đánh, xã Tà Cạ, xã Tây Sơn.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Nam Đàn
Huyện Nam Đàn có 19 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 18 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Nam Đàn: Thị trấn Nam Đàn (huyện lỵ), xã Hồng Long, xã Hùng Tiến, xã Khánh Sơn, xã Kim Liên, xã Nam Anh, xã Nam Cát, xã Nam Giang, xã Nam Hưng, xã Nam Kim, xã Nam Lĩnh, xã Nam Nghĩa, xã Nam Thái, xã Nam Thanh, xã Nam Xuân, xã Thượng Tân Lộc, xã Trung Phúc Cường, xã Xuân Hòa, xã Xuân Lâm.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Nghi Lộc
Huyện Nghi Lộc có 29 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 28 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Nghi Lộc: Thị trấn Quán Hành (huyện lỵ), xã Khánh Hợp, xã Nghi Công Bắc, xã Nghi Công Nam, xã Nghi Diên, xã Nghi Đồng, xã Nghi Hoa, xã Nghi Hưng, xã Nghi Kiều, xã Nghi Lâm, xã Nghi Long, xã Nghi Mỹ, xã Nghi Phong, xã Nghi Phương, xã Nghi Quang, xã Nghi Thạch, xã Nghi Thái, xã Nghi Thiết, xã Nghi Thịnh, xã Nghi Thuận, xã Nghi Tiến, xã Nghi Trung, xã Nghi Trường, xã Nghi Vạn, xã Nghi Văn, xã Nghi Xá, xã Nghi Xuân, xã Nghi Yên, xã Phúc Thọ.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Nghĩa Đàn
Huyện Nghĩa Đàn có 23 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 22 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Nghĩa Đàn: Thị trấn Nghĩa Đàn (huyện lỵ), xã Nghĩa Bình, xã Nghĩa An, xã Nghĩa Đức, xã Nghĩa Hiếu, xã Nghĩa Hội, xã Nghĩa Hồng, xã Nghĩa Hưng, xã Nghĩa Khánh, xã Nghĩa Lạc, xã Nghĩa Lâm, xã Nghĩa Long, xã Nghĩa Lộc, xã Nghĩa Lợi, xã Nghĩa Mai, xã Nghĩa Minh, xã Nghĩa Phú, xã Nghĩa Sơn, xã Nghĩa Thành, xã Nghĩa Thịnh, xã Nghĩa Thọ, xã Nghĩa Trung, xã Nghĩa Yên.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Quế Phong
Huyện Quế Phong có 13 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 12 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Quế Phong: Thị trấn Kim Sơn (huyện lỵ), xã Cắm Muộn, xã Châu Kim, xã Châu Thôn, xã Đồng Văn, xã Hạnh Dịch, xã Mường Nọc, xã Nậm Giải, xã Nậm Nhoóng, xã Quang Phong, xã Thông Thụ, xã Tiền Phong, xã Tri Lễ.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Quỳ Châu
Huyện Quỳ Châu có 12 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 11 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Quỳ Châu: Thị trấn Tân Lạc (huyện lỵ), xã Châu Bính, xã Châu Bình, xã Châu Hạnh, xã Châu Hoàn, xã Châu Hội, xã Châu Nga, xã Châu Phong, xã Châu Thắng, xã Châu Thuận, xã Châu Tiến, xã Diên Lãm.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Quỳ Hợp
Huyện Quỳ Hợp có 21 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 20 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Quỳ Hợp: Thị trấn Quỳ Hợp (huyện lỵ), xã Bắc Sơn, xã Châu Cường, xã Châu Đình, xã Châu Hồng, xã Châu Lộc, xã Châu Lý, xã Châu Quang, xã Châu Thái, xã Châu Thành, xã Châu Tiến, xã Đồng Hợp, xã Hạ Sơn, xã Liên Hợp, xã Minh Hợp, xã Nam Sơn, xã Nghĩa Xuân, xã Tam Hợp, xã Thọ Hợp, xã Văn Lợi, xã Yên Hợp.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Quỳnh Lưu
Huyện Quỳnh Lưu có 33 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 32 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Quỳnh Lưu: Thị trấn Cầu Giát (huyện lỵ), xã An Hòa, xã Ngọc Sơn, xã Quỳnh Bá, xã Quỳnh Bảng, xã Quỳnh Châu, xã Quỳnh Diễn, xã Quỳnh Đôi, xã Quỳnh Giang, xã Quỳnh Hậu, xã Quỳnh Hoa, xã Quỳnh Hồng, xã Quỳnh Hưng, xã Quỳnh Lâm, xã Quỳnh Long, xã Quỳnh Lương, xã Quỳnh Minh, xã Quỳnh Mỹ, xã Quỳnh Nghĩa, xã Quỳnh Ngọc, xã Quỳnh Tam, xã Quỳnh Tân, xã Quỳnh Thạch, xã Quỳnh Thanh, xã Quỳnh Thắng, xã Quỳnh Thọ, xã Quỳnh Thuận, xã Quỳnh Văn, xã Quỳnh Yên, xã Sơn Hải, xã Tân Sơn, xã Tân Thắng, xã Tiến Thủy.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Tân Kỳ
Huyện Tân Kỳ có 22 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 21 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Tân Kỳ: Thị trấn Tân Kỳ (huyện lỵ), xã Đồng Văn, xã Giai Xuân, xã Hương Sơn, xã Kỳ Sơn, xã Kỳ Tân, xã Nghĩa Bình, xã Nghĩa Dũng, xã Nghĩa Đồng, xã Nghĩa Hành, xã Nghĩa Hoàn, xã Nghĩa Hợp, xã Nghĩa Phúc, xã Nghĩa Thái, xã Phú Sơn, xã Tân An, xã Tân Hợp, xã Tân Hương, xã Tân Long, xã Tân Phú, xã Tân Xuân, xã Tiên Kỳ.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Thanh Chương
Huyện Thanh Chương có 38 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 37 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Thanh Chương: Thị trấn Thanh Chương (huyện lỵ), xã Cát Văn, xã Đại Đồng, xã Đồng Văn, xã Hạnh Lâm, xã Ngọc Lâm, xã Ngọc Sơn, xã Phong Thịnh, xã Thanh An, xã Thanh Chi, xã Thanh Dương, xã Thanh Đồng, xã Thanh Đức, xã Thanh Giang, xã Thanh Hà, xã Thanh Hòa, xã Thanh Hương, xã Thanh Khai, xã Thanh Khê, xã Thanh Lâm, xã Thanh Liên, xã Thanh Lĩnh, xã Thanh Long, xã Thanh Lương, xã Thanh Mai, xã Thanh Mỹ, xã Thanh Ngọc, xã Thanh Nho, xã Thanh Phong, xã Thanh Sơn, xã Thanh Thịnh, xã Thanh Thủy, xã Thanh Tiên, xã Thanh Tùng, xã Thanh Xuân, xã Thanh Yên, xã Võ Liệt, xã Xuân Tường.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Tương Dương
Huyện Tương Dương có 17 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 16 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Tương Dương: Thị trấn Thạch Giám (huyện lỵ), xã Hữu Khuông, xã Lượng Minh, xã Lưu Kiền, xã Mai Sơn, xã Nga My, xã Nhôn Mai, xã Tam Đình, xã Tam Hợp, xã Tam Quang, xã Tam Thái, xã Xá Lượng, xã Xiêng My, xã Yên Hòa, xã Yên Na, xã Yên Thắng, xã Yên Tĩnh.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Yên Thành
Huyện Yên Thành có 39 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 38 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Yên Thành: Thị trấn Yên Thành (huyện lỵ), xã Bắc Thành, xã Bảo Thành, xã Công Thành, xã Đại Thành, xã Đô Thành, xã Đồng Thành, xã Đức Thành, xã Hậu Thành, xã Hoa Thành, xã Hồng Thành, xã Hợp Thành, xã Hùng Thành, xã Khánh Thành, xã Kim Thành, xã Lăng Thành, xã Liên Thành, xã Long Thành, xã Lý Thành, xã Mã Thành, xã Minh Thành, xã Mỹ Thành, xã Nam Thành, xã Nhân Thành, xã Phú Thành, xã Phúc Thành, xã Quang Thành, xã Sơn Thành, xã Tăng Thành, xã Tân Thành, xã Tây Thành, xã Thịnh Thành, xã Thọ Thành, xã Tiến Thành, xã Trung Thành, xã Văn Thành, xã Viên Thành, xã Vĩnh Thành, xã Xuân Thành.